Tôn 9 sóng vuông với khoảng cách bước sóng không quá lớn, đảm bảo thoát nước tốt cho các công trình dân dụng, nhà ở nên được đông đảo khách hàng, nhà thầu tin tưởng. Nhà máy Tôn Mạnh Hà cung ứng tôn cán 9 sóng đa dạng quy cách, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Đối với đơn hàng tôn cán sóng lớn, chúng tôi sẽ CK thêm 3 – 7%, có phương tiện chuyên chở tới công trình khắp các quận huyện TPHCM, các tỉnh miền Nam.
Tôn lợp – Ưu điểm, Ứng dụng, Báo giá mới nhất CK 3 – 7% hôm nay!
Tôn 9 sóng vuông là gì? ưu điểm, ứng dụng?
Tôn 9 sóng vuông được sản xuất từ nguyên liệu tôn cuộn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu… Bước sóng tiêu chuẩn là 9 sóng, khổ tôn 1300mm, phù hợp cho các công trình quy mô vừa và nhỏ, cần thoát nước và đảm bảo độ thẩm mỹ cho công trình.
Tôn dày dặn, kích thước trung bình từ 4 – 9 dem, vật liệu có khả năng chịu tác động lực tốt, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của công trình.
1/ Tôn 9 sóng có ưu điểm gì nổi bật?
Với dây chuyền sản xuất hiện đại tại các nhà máy sản xuất tôn hàng đầu, tôn cán 9 sóng sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội:
- Vật liệu có khả năng chịu lực tốt, cứng cáp và bền vững, chống chịu được sức gió mạnh cấp 9, cấp 10 mà không bị tốc mái.
- Thiết kế với các sóng phụ ở giữa các bước sóng chính giúp tôn bền vững hơn, khó bị uốn cong, biến dạng khi thi công.
- Tôn 9 sóng có trọng lượng nhẹ, tôn dễ vận chuyển trên các đoạn đường dài, dễ dàng bảo quản và thay mới.
- Giá tôn cán 9 sóng phải chăng, phù hợp với các công trình có ngân sách thấp.
- Khả năng thoát nước tối ưu, chống thấm vào móng cột, công trình.
- Bảng màu tôn đa dạng gồm xanh dương, đỏ tươi, xanh ngọc, trắng sữa, xám lông chuột…
2/ Ứng dụng
Với đa dạng các loại tôn 9 sóng vuông, tròn, vật liệu được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng tới đời sống. Cụ thể gồm:
- Lợp mái nhà ở, cửa hàng tiện lợi, quán ăn, nhà cấp 4, mái che hành lang…
- Các khu xưởng, kho bãi, và các khu công nghiệp lớn.
- Lợp mái khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, bãi đậu xe…
- Khu nghỉ dưỡng và resort cao cấp…
Quy cách tole 9 sóng
Tại nhà máy, tole 9 sóng được sản xuất với quy cách nhất định, đảm bảo tính đồng nhất giữa các sản phẩm, đảm bảo chất lượng tối ưu cho công trình.
1/ Kích thước, khổ tole 9 sóng vuông
Kích thước tole 9 sóng vuông tiêu chuẩn:
- Khoảng cách giữa hai bước sóng: 127mm
- Chiều cao của sóng: 23mm
- Độ dày tôn: 0.55 – 0.7mm
- Chiều rộng khổ tôn sản xuất: 1.09m
- Chiều rộng khổ tiêu chuẩn: 1.2m
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
Độ dày cơ bản khổ tôn 9 sóng vuông:
- Tôn mái: 0.65 – 0.70 dem cho lớp mái của nhà xưởng lớn.
- Tôn mái: 0.60 – 0.65 dem cho lớp mái của nhà xưởng vừa và nhỏ.
- Tôn vách: 0.55 – 0.70 dem cho lớp vách của nhà xưởng vừa và lớn.
Một số loại tôn cán sóng thông dụng khác:
2/ Tiêu chuẩn tôn 9 sóng
Hiện nay, các nhà máy đã trang bị thiết bị hiện đại, chuyên nghiệp, sử dụng thép nền G300-550MPA được mạ kẽm để có khả năng chịu lực tốt. Bề mặt của tôn được mạ hợp kim nhôm kẽm, tăng tính thẩm mỹ và giữ cho công trình sáng bóng, không phai màu sau thời gian sử dụng.
Các sản phẩm tôn 9 sóng vuông, tôn 9 sóng tròn hiện nay đều đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao:
- JIS G3312 (Nhật Bản)
- ASTM A365 (Hoa Kỳ)
- TCVN (Việt Nam)
Phân loại tôn 9 sóng theo hình dạng sóng
Dựa theo hình dạng sóng, có 2 loại phổ biến nhất là tôn sóng tròn và sóng vuông với các đặc điểm, thông số kỹ thuật khác nhau:
1/ Tôn 9 sóng tròn
Tôn 9 sóng tròn có hình dạng bước sóng tròn giúp thoát nước nhanh chóng, chống thấm và tràn hiệu quả. Giữa các bước sóng chính còn có các bước sóng phụ giúp tôn trở nên cứng cáp hơn, giảm chi phí xà gồ. Tôn dễ di chuyển và khó biến dạng, có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Tôn 9 sóng tròn được làm từ các loại vật liệu tôn cuộn màu, tôn mạ kẽm và tôn lạnh chất lượng cao. Sử dụng thép nền mạ kẽm G550 hoặc G350, thông số kỹ thuật cụ thể như sau:
- Khổ tôn thông dụng: 1180mm, 894mm
- Khổ tôn hữu dụng: 1050mm, 790mm
- Bước sóng có độ cao từ 20-21mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng từ 120 – 125mm
- Tiêu chuẩn kỹ thuật của Nhật Bản JIS 3312 và Mỹ ASTM A365.
2/ Tôn 9 sóng vuông
Thiết kế tôn 9 sóng vuông chịu được sức gió mạnh từ cấp 8 – 12 và được bắn cố định vào xà gồ, đảm bảo chắc chắn. Ngoài ra, khi sản xuất còn thêm chân sóng phụ giữa các sóng tôn, tăng độ cứng và giúp việc vận chuyển dễ dàng hơn. Thông số cụ thể của tôn 9 sóng vuông bao gồm:
- Khổ tôn ban đầu: 1200mm hoặc 914mm
- Khổ tôn thành phẩm: 1070mm hoặc 810mm
- Chiều cao sóng: 22 – 23mm
- Khoảng cách sóng: 122 – 127mm
- Thép nền: G300-550MPa mạ kẽm
- Tiêu chuẩn: JIS 3312 (Nhật Bản), ASTM A365 (Mỹ)…
Phân loại tôn 9 sóng theo chất liệu
Hiện tại, tôn 9 sóng được phân thành các loại chất liệu khác nhau gồm tôn lạnh, tôn kẽm, tôn cách nhiệt, giả ngói để đáp ứng tiêu chuẩn của nhiều công trình.
1/ Tôn lạnh 9 sóng vuông
- Cấu tạo: Nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5%
- Đặc điểm: Cán thành 9 sóng, độ bền 10 – 20 năm.
- Ưu điểm: Khả năng cách nhiệt tốt, chống oxy hóa cao…
- Ứng dụng: Lợp mái, vách ngăn
2/ Tôn kẽm 9 sóng vuông
- Cấu tạo: lớp kẽm mạ dày 3 – 5 dem.
- Đặc điểm: 9 bước sóng, dễ gia công.
- Ưu điểm: giá rẻ, dễ thi công.
- Ứng dụng: lợp mái nhà tạm, nhà xưởng, chuồng trại…
3/ Tôn cách nhiệt 9 sóng
- Cấu tạo: 2 lớp tôn kẽm mạ màu, màng bọc PP/PVC.
- Đặc điểm: trọng lượng nhẹ, kết cấu 9 sóng vuông.
- Ưu điểm: chống nóng, bền bỉ, khó trầy xước
- Ứng dụng: lợp mái, làm vách ngăn…
4/ Tôn giả ngói 9 sóng
- Cấu tạo: 3 lớp gồm 2 lớp tôn, giữa là xốp dày.
- Đặc điểm: cán sóng như ngói thật, đa dạng màu sắc.
- Ưu điểm: tính thẩm mỹ cao, cách âm, cách nhiệt tốt
- Ứng dụng: lợp mái nhà phố, biệt thự…
Báo giá tôn 9 sóng vuông mới nhất tại tôn Mạnh Hà
Bảng giá tôn 9 sóng mới nhất, rẻ nhất tại Tôn Mạnh Hà được gửi tới quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu. Bao gồm đủ các chủng loại tôn lạnh, tôn kẽm, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói từ các nhà máy uy tín, CK hấp dẫn 3 – 7% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
- Giá tôn lạnh 9 sóng vuông dao động từ: 79,800 – 119,480 VNĐ/m
- Giá tôn kẽm 9 sóng vuông dao động từ: 55.100 – 86.520 VNĐ/m
- Giá tôn cách nhiệt 9 sóng dao động từ: 123,500 – 164,800 VNĐ/m
- Giá tôn giả ngói 9 sóng vuông dao động từ: 80.750 – 117.420 VNĐ/m
1/ Bảng giá tôn lạnh 9 sóng vuông
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Đông Á (VNĐ/m) | Hòa Phát (VNĐ/m) |
3.5 dem | 2.7 | 84,000 | 79,800 | 86,520 |
4.0 dem | 3.4 | 93,000 | 88,350 | 95,790 |
4.5 dem | 3.9 | 104,000 | 98,800 | 107,120 |
5.0 dem | 4.4 | 116,000 | 110,200 | 119,480 |
2/ Bảng giá tôn kẽm 9 sóng vuông
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Đông Á (VNĐ/m) | Hòa Phát (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 58.000 | 55.100 | 59.740 |
3 dem 30 | 2.70 | 63.000 | 59.850 | 64.890 |
3 dem 50 | 3.00 | 67.000 | 63.650 | 69.010 |
3 dem 80 | 3.30 | 71.000 | 67.450 | 73.130 |
4 dem 00 | 3.40 | 73.000 | 69.350 | 75.190 |
4 dem 20 | 3.70 | 79.000 | 75.050 | 81.370 |
4 dem 50 | 3.90 | 84.000 | 79.800 | 86.520 |
3/ Bảng giá tôn cách nhiệt 9 sóng
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Đông Á (VNĐ/m) | Hòa Phát (VNĐ/m) |
3.5 dem | 2.7 | 130,000 | 123,500 | 133,900 |
4.0 dem | 3.4 | 135,000 | 128,250 | 139,050 |
4.5 dem | 3.9 | 147,000 | 139,650 | 151,410 |
5.0 dem | 4.4 | 160,000 | 152,000 | 164,800 |
4/ Bảng giá tôn giả ngói 9 sóng
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Đông Á (VNĐ/m) | Hòa Phát (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.5 | 85.000 | 80.750 | 87.550 |
3.5 dem | 3.0 | 80.000 | 76.000 | 82.400 |
4.0 dem | 3.5 | 95.000 | 90.250 | 97.850 |
4.5 dem | 3.9 | 104.000 | 98.800 | 107.120 |
5.0 dem | 4.4 | 114.000 | 108.300 | 117.420 |
Lưu ý: Bảng giá tôn 9 sóng thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn 9 sóng chính xác nhất, ưu đãi nhất thị trường, tư vấn nhiệt tình miễn phí.
Màu sắc và những mẫu công trình lợp tole 9 sóng đẹp
Hiện nay, hầu hết các công trình có quy mô vừa, nhỏ, yêu cầu độ thẩm mỹ cao đều có thể lợp tole 9 sóng. Với kết cấu nhỏ gọn, dễ thi công, vật liệu giúp tăng độ bền và khả năng chống nhiệt, chống ăn mòn cho công trình.
Một số màu sắc tôn 9 sóng đẹp, được ưa chuộng nhất bao gồm:
- Tôn 9 sóng màu xanh dương
- Tole cán 9 sóng xanh rêu
- Tôn cán 9 sóng màu trắng sữa
- Tôn 9 sóng đỏ tươi
- Tole 9 sóng vàng kem
- Tôn 9 sóng xanh ngọc
- …
Loại tôn 9 sóng nào được ưa chuộng nhất?
Tôn 9 sóng Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Kim… là các thương hiệu được ưa chuộng nhất trên thị trường.
Giữa hàng loạt các nhà máy sản xuất tôn 9 sóng hiện nay thì khách hàng sẽ gặp khó khăn khi chọn thương hiệu uy tín. Nhằm đảm bảo được chất lượng, độ bền thì nên ưu ái cho các thương hiệu lớn, có thâm niên hoạt động lâu năm. Trước khi mua, quý khách có thể tìm hiểu thông tin chi tiết các nhà máy tôn, báo giá sau đây:
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Đại Thiên Lộc
- Tôn Nam Kim
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Việt Pháp
- Tôn Phương Nam
- Tôn Sóng Thần
- Tôn Pomina
Mua tôn 9 sóng tại nhà máy tôn Mạnh Hà nhận ưu đãi 3-7% trong hôm nay
Nhà máy Tôn Mạnh Hà có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành phân phối vật tư xây dựng, đồng hành cùng nhiều khách hàng và nhà thầu trong khu vực HCM và miền Nam. Khi quý khách hàng tin tưởng chọn mua tôn 9 sóng tại Mạnh Hà, chúng tôi cam kết:
- Cung cấp tôn 9 sóng chính hãng Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát…
- Kèm theo đầy đủ các chứng từ CO, CQ.
- Giá tôn 9 sóng cạnh tranh nhất, hỗ trợ chiết khấu từ 3 – 7%.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi trong toàn khu vực HCM và miền Nam.
- Dịch vụ cắt và cán tôn được thực hiện theo yêu cầu cụ thể của quý khách hàng.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc nhanh chóng.
Vui lòng liên hệ với tổng đài của chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn và nhận báo giá tôn 9 sóng mới nhất, chính xác nhất hôm nay. Chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng chọn loại tôn, kích thước phù hợp nhất với công trình.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
nganmanhha
tôn dày dặn, nhiều màu