Tôn 11 sóng là vật liệu sử dụng trong nhiều công trình nhà ở dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp. Tôn 11 sóng được sản xuất từ nhiều loại tôn, màu sắc đa dạng, nổi bật về độ bền, giá cả hợp lý và được cung cấp bởi nhiều thương hiệu uy tín trên thị trường.
Tôn thép Mạnh Hà cung cấp đến khách hàng các loại tôn 11 sóng chất lượng, chính hãng với nhiều điểm cạnh tranh hơn so với các đơn vị khác về giá, dịch vụ và độ uy tín của công ty. Chúng tôi hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp, báo giá tôn 11 sóng nhanh chóng kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn. Gọi ngay cho tôn thép Mạnh Hà để biết thêm thông tin chi tiết.
Nhận ngay báo giá tôn lợp mái mới nhất + Mua ngay hôm nay tại Mạnh Hà nhận CK 3 – 7%
Tôn 11 sóng là gì? cấu tạo, ứng dụng?
Tôn 11 sóng là một loại tôn cán sóng gồm 11 bước sóng có dạng sóng vuông hoặc sóng tròn. Tôn nền sản xuất tôn 11 sóng là tôn lạnh, tôn màu hoặc tôn mạ kẽm. Có nhiều thương hiệu sản xuất tôn 11 sóng trên thị trường như Hoa Sen, Đông Á, Pomina, Phương Nam,….
1/ Cấu tạo tôn 11 sóng
Cấu tạo tôn 11 sóng gồm 11 lớp sóng, với nền thép tấm mỏng, cán sóng tròn, sóng vuông bằng các loại máy móc hiện đại. Đối với loại tôn cách nhiệt 11 sóng sẽ có thêm lớp xốp chống nóng bên dưới tôn nền.
Trọng lượng tôn 11 sóng nhẹ, dễ lắp đặt, bước sóng nhỏ nên khả năng chịu lực tốt hơn các loại tôn sóng lớn. Thiết kế sóng phụ giúp nâng cao độ cứng cho mái tôn. Tôn 11 sóng sử dụng được thời gian dài nhờ khả năng thoát nước tốt và chống rỉ sét hiệu quả.
2/ Ứng dụng
Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu lực tốt, tôn 11 sóng tròn, 11 sóng vuông được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực như:
- Lợp mái nhà ở, các công trình dân dụng, biệt thự, nhà phố,…
- Lợp mái nhà xưởng, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp,…
- Lợp mái che sân, mái hiên nhà, khu vui chơi,…
- Làm chuồng trại nuôi động vật, lợp mái nhà kính và các ứng dụng nông nghiệp.
- Làm mái lợp tại các bãi giữ xe, trạm xe buýt, nhà chờ, chợ,…
Thông số kỹ thuật tôn 11 sóng
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn JIS3312: Nhật Bản
- Tiêu chuẩn ASTM A365, ASTM A792/A792M: Mỹ
- Tiêu chuẩn AS 1397: Úc
- Tiêu chuẩn EN 10346: Châu Âu
Quy cách tôn 11 sóng:
- Khổ tôn chưa cán sóng: 1158mm
- Khổ tôn thành phẩm: 1080mm
- Khổ tôn hữu dụng: 1010mm
- Khoảng cách 2 bước sóng: 110mm
- Chiều cao sóng tôn: 19.5mm – 21mm
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.9mm – 3.2mm
- Chiều dài: 3m, 5m, 7m, tối đa 15m
Tìm hiểu một số kích thước tôn cán sóng thông dụng khác:
Phân loại tôn 11 sóng theo hình dáng sóng
Dựa theo hình dạng sóng, tôn 11 sóng có hai loại là tôn 11 sóng tròn và tôn 11 sóng vuông.
1/ Tôn 11 sóng tròn
Tôn 11 sóng tròn với cấu trúc các đường cong tròn liên tiếp, tạo nên sự liên kết chắc chắn giữa tấm tôn và xà gồ khi lợp mái. Chính vì vậy mà tôn 11 sóng tròn dễ dàng lắp đặt hơn và tiết kiệm chi phí thi công.
Tuy nhiên, tôn 11 sóng tròn có độ chịu lực thấp hơn so với một số loại tôn 11 sóng vuông và chỉ phù hợp với các mái có độ dốc lớn hơn 5 độ. Các ứng dụng phổ biến của tôn 11 sóng tròn là làm vách ngăn và mái lợp cho các dự án không yêu cầu đặc tính kỹ thuật cao và có độ dốc lớn.
Thông số kỹ thuật tôn 11 sóng tròn:
- Khổ tôn nguyên liệu: 1200mm hoặc 914mm
- Khổ tôn sau khi cán: 1070mm hoặc 810mm
- Khổ tôn hữu dụng 1000mm hoặc 750mm
- Chiều cao sóng tôn 11 sóng tròn: 22mm – 23mm
- Khoảng cách bước sóng: 122 – 127mm
2/ Tôn 11 sóng vuông
Tôn 11 sóng vuông có cấu trúc sóng hình vuông đều và cao, tạo thành bề mặt thoát nước tốt. Ngoài ra, giữa các chân sóng còn được bổ sung thêm các sóng phụ để tăng độ cứng và khả năng chịu lực của tấm tôn, cung cấp sự vững chắc và an toàn cho mái lợp.
Độ cứng cao và khả năng chịu lực của tôn 11 sóng vuông tốt, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng hiện nay như làm mái lợp, mái che đến vách ngăn. Tuy nhiên, giá tôn 11 sóng vuông cao hơn tôn 11 sóng tròn.
Thông số kỹ thuật tôn 11 sóng vuông:
- Khổ tôn 11 sóng vuông chưa cán: 1200mm
- Khổ tôn hữu dụng: 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng: 100mm
- Chiều cao sóng tôn: 20mm
- Độ dày tôn 11 sóng vuông: từ 0.29 – 0.60mm
- Chiều dài: 2m, 3m,… cắt theo yêu cầu
Phân loại tôn 11 sóng theo chất liệu
Chất liệu dùng để sản xuất tôn 11 sóng rất đa dạng. Hiện nay, các nhà máy sử dụng tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu để gia công tôn 11 sóng. Bên cạnh đó, còn có tôn cách nhiệt 11 sóng và tôn nhựa 11 sóng.
1/ Tôn lạnh 11 sóng
Tôn lạnh 11 sóng vừa có khả năng chống ăn mòn vừa có khả năng cách nhiệt tốt. Với bề mặt được mạ hợp kim nhôm kẽm gồm 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silic, giúp tôn lạnh 11 sóng có độ bền cao hơn các loại tôn 11 sóng khác, vì thế mà giá thành cũng khá đắt. Các thương hiệu cung cấp tôn lạnh 11 sóng chất lượng có thể kể đến là Hoa Sen, Đông Á, Pomina,…
2/ Tôn mạ kẽm 11 sóng
Cũng giống với tôn lạnh 11 sóng về khả năng chống rỉ sét, nhưng tôn mạ kẽm 11 sóng chống nóng không tốt, khả năng phản xạ tia UV. Tôn mạ kẽm 11 sóng thường dùng cho các ứng dụng như làm vách ngăn hoặc làm mái lợp cho các nhà xưởng, trang trại vì giá thành rẻ mà chống được oxy hóa tốt trong điều kiện môi trường ẩm ướt. Nam Kim, Hòa Phát, TVP là các nhà máy cung cấp tôn mạ kẽm uy tín, độ bền cao.
3/ Tôn mạ màu 11 sóng
Tôn mạ màu 11 sóng mang đến cho công trình sử dụng tính thẩm mỹ tốt. Tôn mạ màu đa dạng các loại màu sắc như xanh dương, vàng kem, xanh rêu, đỏ ngói, xám lông chuột, nâu đất,…. mang lại cho người dùng nhiều sự lựa chọn. Bên cạnh đó, ưu điểm ít phai màu, độ bền cao, khó thủng dột giúp tôn mạ màu 11 sóng được ưa chuộng trong nhiều công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
4/ Tôn cách nhiệt 11 sóng
Tôn cách nhiệt 11 sóng có cấu tạo gồm 1 lớp tôn 11 sóng, 1 lớp xốp cách nhiệt, 1 lớp lót giấy bạc hoặc tôn nền. Nhờ cấu tạo này mà tôn cách nhiệt 11 sóng là lựa chọn tối ưu cho các công trình ở vùng khí hậu nhiệt đới. Lớp xốp cách nhiệt mái tôn thường dùng là xốp EPS, PU, PE OPP, chống thấm, cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Tôn cách nhiệt 11 sóng cũng có nhiều màu sắc để lựa chọn.
5/ Tôn nhựa 11 sóng
Tôn nhựa 11 sóng có nhiều loại như tôn nhựa 11 sóng vuông, tôn nhựa 11 sóng tròn, tôn nhựa lấy sáng 11 sóng,… Nhìn chung các sản phẩm tôn nhựa 11 sóng có giá thành rẻ, dễ sử dụng, dễ lắp đặt và cũng rất đa dạng về màu sắc. Tôn nhựa thường dùng cho các công trình không yêu cầu khả năng chịu lực. Độ bền của tôn nhựa 11 sóng cũng được đánh giá cao so với mức giá.
Bảng giá tôn 11 sóng mới nhất tại nhà máy tôn Mạnh Hà hôm nay 04/10/2024
Nhà máy tôn Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá tôn 11 sóng mới nhất tại đại lý để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn cách nhiệt và tôn nhựa 11 sóng của các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Pomina, Nam Kim, Hòa Phát, TVP,…
1/ Bảng giá tôn lạnh 11 sóng
- Thương hiệu: Hoa Sen, Đông Á, Pomina
- Độ dày: 0.3mm – 0.5mm
- Giá tôn lạnh 11 sóng dao động từ 60.000 – 103.000 VND/m
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Hoa Sen | 0.30 mm | 2.3 | 65.000 |
0.35 mm | 2.7 | 73.000 | |
0.40 mm | 3.4 | 82.000 | |
0.45 mm | 3.9 | 94.000 | |
0.50 mm | 4.4 | 103.000 | |
Đông Á | 0.30 mm | 2.45 | 60.000 |
0.35 mm | 2.92 | 70.500 | |
0.40 mm | 3.39 | 80.000 | |
0.45 mm | 3.87 | 90.000 | |
0.50 mm | 4.33 | 98.000 | |
Pomina | 0.30 mm | 2.5 | 61.000 |
0.35 mm | 3.0 | 67.000 | |
0.40 mm | 3.5 | 81.000 | |
0.45 mm | 3.9 | 90.000 | |
0.50 mm | 4.4 | 100.000 |
2/ Bảng giá tôn mạ kẽm 11 sóng
- Thương hiệu: Nam Kim, Hòa Phát, TVP
- Độ dày: 0.2mm – 0.5mm
- Giá tôn mạ kẽm 11 sóng dao động từ 31.000 – 72.000 VND/m
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Nam Kim | 0.24 mm | 2.10 | 33.000 |
0.29 mm | 2.45 | 34.000 | |
0.32 mm | 2.60 | 37.000 | |
0.35 mm | 3.00 | 40.000 | |
0.38 mm | 3.25 | 42.000 | |
0.40 mm | 3.50 | 46.000 | |
0.43 mm | 3.80 | 52.000 | |
0.45 mm | 3.95 | 58.000 | |
0.48 mm | 4.15 | 60.000 | |
0.50 mm | 4.50 | 63.000 | |
Hòa Phát | 0.20 mm | 1.60 | 40.000 |
0.24 mm | 2.10 | 42.000 | |
0.29 mm | 2.45 | 43.000 | |
0.32 mm | 2.60 | 46.000 | |
0.35 mm | 3.00 | 49.000 | |
0.38 mm | 3.25 | 51.000 | |
0.40 mm | 3.50 | 55.000 | |
0.43 mm | 3.80 | 61.000 | |
0.45 mm | 3.95 | 67.000 | |
0.48 mm | 4.15 | 69.000 | |
0.50 mm | 4.50 | 72.000 | |
TVP | 0.24 mm | 2.10 | 31.000 |
0.29 mm | 2.45 | 32.000 | |
0.32 mm | 2.60 | 35.000 | |
0.35 mm | 3.00 | 38.000 | |
0.38 mm | 3.25 | 40.000 | |
0.40 mm | 3.50 | 44.000 | |
0.43 mm | 3.80 | 50.000 | |
0.45 mm | 3.95 | 56.000 | |
0.48 mm | 4.15 | 58.000 | |
0.50 mm | 4.50 | 61.000 |
3/ Bảng giá tôn mạ màu 11 sóng
- Thương hiệu: Pomina, Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim
- Độ dày: 0.3mm – 0.5mm
- Giá tôn mạ màu 11 sóng dao động từ 40.000 – 106.000 VND/m
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Pomina | 0.30 mm | 2.5 | 63.000 |
0.35 mm | 3 | 67.000 | |
0.40 mm | 3.5 | 82.000 | |
0.45 mm | 3.9 | 92.500 | |
0.50 mm | 4.4 | 101.000 | |
Hoa Sen | 0.30 mm | 2.3 | 68.000 |
0.35 mm | 2.7 | 76.000 | |
0.40 mm | 3.4 | 85.000 | |
0.45 mm | 3.9 | 97.000 | |
0.50 mm | 4.4 | 106.000 | |
Hòa Phát | 0.30 mm | 2.5 | 60.000 |
0.35 mm | 3.0 | 65.000 | |
0.40 mm | 3.5 | 80.000 | |
0.45 mm | 3.9 | 89.500 | |
0.50 mm | 4.4 | 99.000 | |
Nam Kim | 0.30 mm | 2.50 | 40.000 |
0.33 mm | 2.70 | 50.000 | |
0.35 mm | 3.00 | 52.000 | |
0.38 mm | 3.30 | 54.000 | |
0.40 mm | 3.40 | 57.000 | |
0.42 mm | 3.70 | 62.000 | |
0.45 mm | 3.90 | 63.000 | |
0.48 mm | 4.10 | 66.000 | |
0.50 mm | 4.45 | 71.000 |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt 11 sóng
- Thương hiệu: Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á
- Độ dày: 0.28mm – 0.5mm
- Giá tôn cách nhiệt 11 sóng dao động từ 81.000 – 157.000 VND/m
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Hoa Sen | 0.30 mm | 2.5 | 108.000 |
0.35 mm | 3.0 | 115.000 | |
0.40 mm | 3.5 | 126.000 | |
0.45 mm | 3.9 | 138.000 | |
0.50 mm | 4.4 | 150.000 | |
Phương Nam | 0.28 mm | 2.4 | 81.000 |
0.30 mm | 2.6 | 84.000 | |
0.32 mm | 2.8 | 85.000 | |
0.35 mm | 3.0 | 86.000 | |
0.38 mm | 3.25 | 90.000 | |
0.40 mm | 3.35 | 93.000 | |
0.43 mm | 3.65 | 98.000 | |
0.45 mm | 4.0 | 99.000 | |
Đông Á | 0.30 mm | 2.5 | 118.000 |
0.35 mm | 3.0 | 125.000 | |
0.40 mm | 3.5 | 141.000 | |
0.45 mm | 3.9 | 150.000 | |
0.50 mm | 4.4 | 157.000 |
5/ Bảng giá tôn nhựa 11 sóng
- Loại tôn: Tôn nhựa PVC, Composite, Polycarbonate
- Độ dày: 0.5mm – 3.0mm
- Giá tôn nhựa 11 sóng dao động từ 80.000 – 690.000 VND/m
Loại | Độ dày | Đơn giá (đ/m) |
Tôn nhựa PVC | 2.0 mm | 140.000 |
2.5 mm | 165.000 | |
3.0 mm | 195.000 | |
Tôn nhựa composite | 0.5 mm | 80.000 |
1.0 mm | 120.000 | |
1.5 mm | 140.000 | |
2.0 mm | 184.000 | |
2.5 mm | 244.000 | |
3.0 mm | 287.000 | |
Tôn nhựa poly | 0.6 mm | 155.000 |
0.8 mm | 190.000 | |
1.0 mm | 260.000 | |
1.5 mm | 360.000 | |
2.0 mm | 460.000 | |
2.5 mm | 570.000 | |
3.0 mm | 690.000 |
Lưu ý: Báo giá tôn 11 sóng trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá tôn 11 sóng có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thị trường,…. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và gửi báo giá chính xác nhất.
Thương hiệu tôn 11 sóng nào uy tín?
Tôn 11 sóng là một sản phẩm phổ biến trên thị trường nên tại hầu hết các nhà máy tôn thép đều cung cấp tôn 11 sóng. Trong đó, có một số thương hiệu nổi bật với chất lượng vượt trội, đa dạng lựa chọn về màu sắc, loại tôn có thể liệt kê là:
- Giá Tôn Hoa Sen
- Giá Tôn Đông Á
- Giá Tôn Đại Thiên Lộc
- Giá Tôn Nam Kim
- Giá Tôn Hòa Phát
- Giá Tôn Việt Pháp
- Giá Tôn Phương Nam
- Giá Tôn Sóng Thần
- Giá Tôn Pomina
Nhà máy tôn Mạnh Hà – địa chỉ mua tôn 11 sóng chính hãng, tiết kiệm 3-7%
Tìm kiếm một đơn vị cung cấp tôn 11 sóng chất lượng với giá thành phải chăng là yếu tố giúp khách hàng yên tâm về chất lượng cũng như ngân sách thi công. Nhà máy tôn Mạnh Hà tự tin là địa chỉ bán tôn 11 sóng uy tín với nhiều ưu điểm như:
- Tôn 11 sóng rất đa dạng từ tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu đến tôn cách nhiệt, tôn nhựa.
- Sản phẩm được nhập từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Pomina, Hòa Phát nên khách hàng có thể yên tâm về chất lượng.
- Giá tôn 11 sóng là giá tốt nhất, được giá ưu đãi từ nhà máy, tiết kiệm chi phí vật tư.
- Có CK 3 – 7% cho các đơn hàng số lượng lớn, ký hợp đồng hợp tác lâu dài với công ty.
- Xe tải giao tôn cán sóng nhanh đến tận công trình, đúng tiến độ, miễn phí tại TPHCM.
- Nhân viên tư vấn có chuyên môn và sẵn sàng giải đáp thắc mắc 24/7.
Liên hệ ngay với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ và gửi báo giá loại tôn 11 sóng khách hàng cần mua.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
nganmanhha
tư vấn đúng kích thước