Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp bảng giá sắt hộp Hoa Sen mới nhất, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng và độ bền theo cam kết nhà sản xuất tới quý khách hàng, nhà thầu quan tâm.
Chúng tôi cung cấp sắt hộp Hoa Sen với giá gốc đại lý, giúp khách hàng mua sản phẩm với mức giá tốt nhất trên thị trường. Đừng ngần ngại liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá chính xác và được tư vấn nhanh chóng bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp tại Tôn Thép Mạnh Hà.
Cập nhật báo giá sắt hộp mới nhất + Mua ngay tại Mạnh Hà để nhận CK hấp dẫn 3 – 7%!
Chúng tôi cung cấp bảng giá các sản phẩm thép hộp Hoa Sen sau:
- Sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm vuông, chữ nhật Hoa Sen
- Tiêu chuẩn chất lượng:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3444, JIS G3466
- Tiêu chuẩn Úc: AS/NZS 1163
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A500/A500M
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 1862
- Quy cách:
- Thép hộp vuông: 14×14 – 100×100
- Thép hộp chữ nhật: 10×20 – 60×120
- Độ dày: 0.8 – 2.0 mm
- Độ dài thép tiêu chuẩn: 6m
Báo giá thép hộp Hoa Sen Hôm Nay 04/10/2024
Báo giá bao gồm bảng giá thép hộp vuông, chữ nhật Hoa Sen mạ kẽm mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà được cập nhật đầy đủ bên dưới. Bảng giá thép hộp Hoa Sen là thông tin để khách hàng dự toán chi phí vật liệu cho công trình và chuẩn bị ngân sách tốt nhất.
Đơn giá thép hộp Hoa Sen mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hoa Sen từ: 40.000 – 540.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp mạ kẽm vuông Hoa Sen từ: 36.000 – 601.000 đồng/cây 6m
- Giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen từ: 22.000 – 634.000 VNĐ/ cây 6m
1/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen vuông mới nhất
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Cây/ bó | Giá/ Cây |
---|---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 100 | 36.490 |
Vuông 14 | 1,0 | 2,02 | 100 | 41.410 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 100 | 46.535 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 100 | 51.660 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 100 | 56.580 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 100 | 43.255 |
Vuông 16 | 1,0 | 2,4 | 100 | 49.200 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 100 | 55.145 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 100 | 61.090 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 100 | 53.095 |
Vuông 20 | 1,0 | 2,95 | 100 | 60.475 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 100 | 67.855 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 100 | 75.235 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 100 | 82.615 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 100 | 88.355 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 100 | 92.045 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 100 | 67.240 |
Vuông 25 | 1,0 | 3,73 | 100 | 76.465 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 100 | 85.895 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 100 | 95.120 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 100 | 104.550 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 100 | 111.930 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 100 | 116.645 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 100 | 144.730 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 100 | 81.385 |
Vuông 30 | 1,0 | 4,52 | 100 | 92.660 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 100 | 103.935 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 100 | 115.210 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 100 | 126.485 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,61 | 100 | 135.505 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 100 | 141.245 |
Vuông 30 | 1,8 | 8,27 | 100 | 169.535 |
Vuông 30 | 2,0 | 8,54 | 100 | 175.070 |
Vuông 40 | 1,0 | 6,09 | 49 | 124.845 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 49 | 140.015 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 49 | 155.390 |
Vuông 40 | 1,3 | 8,32 | 49 | 170.560 |
Vuông 40 | 1,4 | 8,91 | 49 | 182.655 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 49 | 190.445 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 49 | 235.955 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 49 | 195.365 |
Vuông 50 | 1,3 | 10,47 | 49 | 214.635 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,22 | 49 | 230.010 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 49 | 239.440 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 49 | 287.410 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,49 | 49 | 297.045 |
Vuông 60 | 1,2 | 11,49 | 25 | 235.545 |
Vuông 60 | 1,4 | 14,08 | 25 | 288.640 |
Vuông 60 | 1,8 | 17,46 | 25 | 357.930 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 25 | 295.610 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 25 | 362.235 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 25 | 454.895 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 20 | 436.035 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 20 | 540.585 |
Vuông 100 | 1,4 | 23,66 | 16 | 485.030 |
Vuông 100 | 1,8 | 29,34 | 16 | 601.470 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen vuông thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen vuông chính xác nhất.
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen chữ nhật mới nhất
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Cây/ bó | Giá/ Cây |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 50 | 40.385 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 50 | 45.920 |
Hộp 10x20 | 1,0 | 2,51 | 50 | 51.455 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 50 | 57.195 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 50 | 53.095 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 50 | 60.475 |
Hộp 13x26 | 1,0 | 3,31 | 50 | 67.855 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 50 | 75.235 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 50 | 82.615 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 50 | 92.045 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 98 | 81.385 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 98 | 92.660 |
Hộp 20x40 | 1,0 | 5,07 | 98 | 103.935 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 98 | 115.210 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 98 | 126.485 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,61 | 98 | 135.505 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 98 | 141.245 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 98 | 175.070 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5 | 50 | 102.500 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,7 | 50 | 116.850 |
Hộp 25x50 | 1,0 | 6,39 | 50 | 130.995 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 50 | 145.345 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 50 | 159.490 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,34 | 50 | 170.970 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 50 | 178.145 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 50 | 220.785 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 50 | 123.820 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 50 | 141.040 |
Hộp 30x60 | 1,0 | 7,72 | 50 | 158.260 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 50 | 175.480 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 9,39 | 50 | 192.495 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,06 | 50 | 206.230 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,48 | 50 | 214.840 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 13 | 50 | 266.500 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 8,11 | 50 | 166.255 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 9,24 | 50 | 189.420 |
Hộp 40x80 | 1,0 | 10,36 | 50 | 212.380 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 11,49 | 50 | 235.545 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 12,61 | 50 | 258.505 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 13,52 | 50 | 277.160 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 14,08 | 50 | 288.640 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 17,46 | 50 | 357.930 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 14,42 | 20 | 295.610 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 15,84 | 20 | 324.720 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,39 | 20 | 356.495 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,67 | 20 | 362.235 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 21,21 | 20 | 434.805 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 22,2 | 20 | 455.100 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 21,27 | 20 | 436.035 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 26,37 | 20 | 540.585 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen chữ nhật thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen chữ nhật chính xác nhất.
3/ Bảng giá ống kẽm Hoa Sen mới nhất
Quy cách (mm) | Khối lượng (kg/cây 6m) | Giá thành (VND/cây) |
---|---|---|
D12.7 x 1.0 | 1.73 | 22,000 |
D12.7 x 1.1 | 1.89 | 24,000 |
D12.7 x 1.2 | 2.04 | 26,000 |
D15.9 x 1.0 | 2.2 | 28,000 |
D15.9 x 1.1 | 2.41 | 31,000 |
D15.9 x 1.2 | 2.61 | 34,000 |
D15.9 x 1.4 | 3.0 | 38,000 |
D15.9 x 1.5 | 3.2 | 42,000 |
D15.9 x 1.8 | 3.76 | 49,000 |
D21.2 x 1.0 | 2.99 | 38,000 |
D21.2 x 1.1 | 3.27 | 42,000 |
D21.2 x 1.2 | 3.55 | 46,000 |
D21.2 x 1.4 | 4.1 | 53,000 |
D21.2 x 1.5 | 4.37 | 57,000 |
D21.2 x 1.8 | 5.17 | 67,000 |
D21.2 x 2.0 | 5.68 | 74,000 |
D21.2 x 2.3 | 6.43 | 84,000 |
D21.2 x 2.5 | 6.92 | 91,000 |
D26.65 x 1.0 | 3.8 | 49,000 |
D26.65 x 1.1 | 4.16 | 54,000 |
D26.65 x 1.2 | 4.52 | 59,000 |
D26.65 x 1.4 | 5.23 | 68,000 |
D26.65 x 1.5 | 5.58 | 73,000 |
D26.65 x 1.8 | 6.62 | 87,000 |
D26.65 x 2.0 | 7.29 | 95,000 |
D26.65 x 2.3 | 8.29 | 109,000 |
D26.65 x 2.5 | 8.93 | 117,000 |
D33.5 x 1.0 | 4.81 | 62,000 |
D33.5 x 1.1 | 5.27 | 69,000 |
D33.5 x 1.2 | 5.74 | 75,000 |
D33.5 x 1.4 | 6.65 | 87,000 |
D33.5 x 1.5 | 7.1 | 93,000 |
D33.5 x 1.8 | 8.44 | 111,000 |
D33.5 x 2.0 | 9.32 | 123,000 |
D33.5 x 2.3 | 10.62 | 140,000 |
D33.5 x 2.5 | 11.47 | 151,000 |
D33.5 x 2.8 | 12.72 | 168,000 |
D33.5 x 3.0 | 13.54 | 179,000 |
D33.5 x 3.2 | 14.35 | 190,000 |
D38.1 x 1.0 | 5.49 | 72,000 |
D38.1 x 1.1 | 06.02 | 79,000 |
D38.1 x 1.2 | 6.55 | 86,000 |
D38.1 x 1.4 | 7.6 | 100,000 |
D38.1 x 1.5 | 8.12 | 107,000 |
D38.1 x 1.8 | 9.67 | 128,000 |
D38.1 x 2.0 | 10.68 | 141,000 |
D38.1 x 2.3 | 12.18 | 161,000 |
D38.1 x 2.5 | 13.17 | 174,000 |
D38.1 x 2.8 | 14.63 | 193,000 |
D38.1 x 3.0 | 15.58 | 206,000 |
D38.1 x 3.2 | 16.53 | 219,000 |
D42.2 x 1.1 | 6.69 | 88,000 |
D42.2 x 1.2 | 7.28 | 95,000 |
D42.2 x 1.4 | 8.45 | 112,000 |
D42.2 x 1.5 | 09.03 | 120,000 |
D42.2 x 1.8 | 10.76 | 142,000 |
D42.2 x 2.0 | 11.9 | 157,000 |
D42.2 x 2.3 | 13.58 | 180,000 |
D42.2 x 2.5 | 14.69 | 194,000 |
D42.2 x 2.8 | 16.32 | 216,000 |
D42.2 x 3.0 | 17.4 | 230,000 |
D42.2 x 3.2 | 18.47 | 244,000 |
D48.1 x 1.2 | 8.33 | 110,000 |
D48.1 x 1.4 | 9.67 | 128,000 |
D48.1 x 1.5 | 10.34 | 144,000 |
D48.1 x 1.8 | 12.33 | 163,000 |
D48.1 x 2.0 | 13.64 | 181,000 |
D48.1 x 2.3 | 15.59 | 207,000 |
D48.1 x 2.8 | 18.77 | 249,000 |
D48.1 x 3.0 | 20.02 | 265,000 |
D48.1 x 3.2 | 21.26 | 281,000 |
D59.9 x 1.4 | 12.12 | 160,000 |
D59.9 x 1.5 | 12.96 | 181,000 |
D59.9 x 1.8 | 15.47 | 205,000 |
D59.9 x 2.0 | 17.13 | 227,000 |
D59.9 x 2.3 | 19.6 | 260,000 |
D59.9 x 2.5 | 21.23 | 270,000 |
D59.9 x 2.8 | 23.66 | 302,000 |
D59.9 x 3.0 | 25.26 | 322,000 |
D59.9 x 3.2 | 26.85 | 342,000 |
D75.6 x 1.5 | 16.45 | 198,000 |
D75.6 x 1.8 | 19.66 | 238,000 |
D75.6 x 2.0 | 21.78 | 264,000 |
D75.6 x 2.3 | 24.95 | 302,000 |
D75.6 x 2.5 | 27.04 | 328,000 |
D75.6 x 2.8 | 30.16 | 365,000 |
D75.6 x 3.0 | 32.23 | 390,000 |
D75.6 x 3.2 | 34.28 | 415,000 |
D88.3 x 1.5 | 19.27 | 233,000 |
D88.3 x 1.8 | 23.04 | 278,000 |
D88.3 x 2.0 | 25.54 | 309,000 |
D88.3 x 2.3 | 29.27 | 354,000 |
D88.3 x 2.5 | 31.74 | 384,000 |
D88.3 x 2.8 | 35.42 | 429,000 |
D88.3 x 3.0 | 37.87 | 458,000 |
D88.3 x 3.2 | 40.3 | 486,000 |
D108.0 x 1.8 | 28.29 | 342,000 |
D108.0 x 2.0 | 31.37 | 380,000 |
D108.0 x 2.3 | 35.97 | 436,000 |
D108.0 x 2.5 | 39.03 | 473,000 |
D108.0 x 2.8 | 43.59 | 528,000 |
D108.0 x 3.0 | 46.61 | 565,000 |
D108.0 x 3.2 | 49.62 | 601,000 |
D113.5 x 1.8 | 29.75 | 360,000 |
D113.5 x 2.0 | 33 | 399,000 |
D113.5 x 2.3 | 37.84 | 458,000 |
D113.5 x 2.5 | 41.06 | 497,000 |
D113.5 x 2.8 | 45.86 | 556,000 |
D113.5 x 3.0 | 49.05 | 594,000 |
D113.5 x 3.2 | 52.23 | 633,000 |
D126.8 x 1.8 | 33.29 | 403,000 |
D126.8 x 2.0 | 36.93 | 447,000 |
D126.8 x 2.3 | 42.37 | 513,000 |
D126.8 x 2.8 | 51.37 | 623,000 |
D126.8 x 3.0 | 54.96 | 667,000 |
D126.8 x 3.2 | 58.52 | 711,000 |
D113.5 x 3.2 | 52.23 | 634,000 |
Lưu ý: Bảng giá ống kẽm Hoa Sen thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá ống kẽm Hoa Sen chính xác nhất.
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1ORMBe3q_SlnFpMn0A3o6lMhKj_tdyuPTiYajhOHHTdA/edit?usp=sharing
Thép hộp Hoa Sen là gì? Ưu điểm, ứng dụng và phân loại
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen là sản phẩm chất lượng cao của Tập Đoàn Hoa Sen, đáp ứng tiêu chuẩn của Mỹ (ASTM), Nhật (JIS), New Zealand (AS). Với bề mặt sáng bóng và không yêu cầu lớp sơn bảo vệ, sản phẩm này có độ bền cao, vượt trội hơn 6 lần so với thép hộp thông thường.
1/ Ưu điểm
Để nhận được sự quan tâm và ưa chuộng của đông đảo khách hàng, thép Hoa Sen sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội hơn hẳn các sản phẩm khác:
- Đa dạng chủng loại hộp vuông, chữ nhật, ống thép để đáp ứng đa dạng nhu cầu.
- Giá thép Hoa Sen phải chăng, rẻ hơn nhiều thương hiệu khác trên thị trường.
- Khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt.
- Đảm bảo tuổi thọ công trình lên tới 50 năm.
- Trọng lượng nhẹ, dễ gia công cắt, uốn hàn để thi công xây dựng.
2/ Ứng dụng của thép Hoa Sen
Thép Hoa Sen có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng, công nghiệp, nội thất, nông nghiệp, bao gồm:
- Khung sườn mái nhà, mái hiên, cửa chính, cửa sổ, sắt hộp lan can, cầu thang, hàng rào.
- Kết cấu xây dựng: Khung sườn, nền, sàn, dầm.
- Thiết kế giàn giáo chịu lực.
- Sản xuất sườn cho xe máy, ô tô, xe tải.
- Thi công nội thất, bao gồm bàn ghế, giường, tủ và thủ công mỹ nghệ…
Các loại thép hộp Hoa Sen
Trên thị trường hiện nay, các loại thép Hoa Sen thông dụng bao gồm thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp chữ nhật Hoa Sen và ống kẽm Hoa Sen.
Thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen
Đặc điểm:
- Tiết diện hình vuông, mang lại độ cứng vững và khả năng chịu lực tốt.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt và kết nối với các cấu kiện khác.
- Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ.
Quy cách:
- Kích thước: từ 10x10mm đến 100x100mm
- Độ dày: từ 0.6mm đến 3.8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Lớp mạ kẽm: Z80 – Z275 g/m2
Ứng dụng:
- Xây dựng dân dụng: Làm khung nhà, kết cấu mái, cửa cổng, hàng rào, lan can, cầu thang, giàn giáo,…
- Kết cấu công nghiệp: Làm khung nhà xưởng, nhà kho, tháp truyền thông,…
- Sản xuất đồ nội thất: Làm bàn ghế, kệ tủ, giường,…
- Nông nghiệp: Làm chuồng trại, nhà kính,…
Thép hộp chữ nhật Hoa Sen
Đặc điểm:
- Tiết diện hình chữ nhật, phù hợp cho các kết cấu cần độ cứng vững cao theo một hướng.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt.
- Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng.
Quy cách:
- Kích thước: từ 13x26mm đến 60x120mm
- Độ dày: từ 0.6mm đến 3.8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Lớp mạ kẽm: Z80 – Z275 g/m2
Ứng dụng:
- Xây dựng dân dụng: Làm khung cửa, khung bao, dầm, cột,…
- Kết cấu công nghiệp: Làm khung máy, hệ thống băng tải,…
- Sản xuất đồ nội thất: Làm khung bàn, khung ghế,…
Ống thép tròn Hoa Sen (thép hộp tròn)
Đặc điểm:
- Tiết diện hình tròn, chịu lực tốt từ mọi hướng.
- Dễ dàng uốn cong và tạo hình.
- Bề mặt nhẵn mịn, ít ma sát, thích hợp làm ống dẫn.
Quy cách:
- Đường kính: từ Ø21mm đến Ø114mm
- Độ dày: từ 0.6mm đến 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Lớp mạ kẽm: Z80 – Z275 g/m2
Ứng dụng:
- Làm ống dẫn nước, khí, dầu,…
- Làm cột đèn, cột điện, cột cờ,…
- Kết cấu trang trí nội ngoại thất.
- Sản xuất đồ nội thất: Làm chân bàn, chân ghế,…
Từng loại sẽ có ứng dụng riêng, quý khách hàng, nhà thầu dựa trên tiêu chuẩn công trình để lựa chọn cho phù hợp.
Tìm hiểu cách nhận biết sắt hộp Hoa Sen chính hãng chi tiết từ A – Z.
Thông số kỹ thuật thép hộp Hoa Sen
Thông số kỹ thuật thép hộp Hoa Sen bao gồm các yếu tố tiêu chuẩn, đặc tính cơ lý, bảng tra trọng lượng.
1/ Tiêu chuẩn thép hộp Hoa Sen
Thép hộp Hoa Sen được sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn hàng đầu từ các quốc gia như Mỹ, Anh, Nhật Bản và Úc.
Cụ thể, sản phẩm này tuân thủ các tiêu chuẩn như sau: JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 của Nhật Bản, và ASTM A500/A500M – 10a của Hoa Kỳ.
2/ Quy cách thép hộp Hoa Sen
– Độ dày thép: Từ 0.57 mm đến 4 mm.
– Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 mét/cây.
– Quy cách bó thép (Số cây/bó):
- Kích thước: 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 20×20 mm, đóng bó: bó 200 cây/bó.
- Kích thước: 25×25, 30×30 mm, đóng bó: 100 cây/bó.
- Kích thước: 36×36 mm, đóng bó: 50 cây/bó.
- Kích thước: 38×38, 40×40, 50×50 mm, đóng bó: 49 cây/bó.
- Kích thước: 75×75mm, đóng bó: 20 cây/bó.
- Kích thước: 90×90, 100×100mm, đóng bó: 9 cây/bó.
3/ Bảng tra trọng lượng thép hộp Hoa Sen mới nhất
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hoa Sen dày từ 0,6 – 1,6 mm:
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hoa Sen dày từ 1.7 – 3.8 mm:
Cập nhật: Barem sắt hộp chi tiết mới nhất hiện nay
Các loại sắt hộp được sử dụng nhiều nhất
Một số kích thước sắt Hoa Sen thông dụng nhất trên thị trường hiện nay gồm có:
1/ Sắt hộp 40×80 mạ kẽm Hoa Sen
Sắt hộp mạ kẽm 40×80 Hoa Sen có kích thước vừa phải, lớp mạ dày dặn nên thường được sử dụng trong thi công xây dựng, xà gồ lợp mái cho các công trình.
Thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm 40×80 Hoa Sen:
- Hình dạng: thép hộp chữ nhật
- Kích thước: rộng 40mm, dài 80mm
- Độ dày: 1.1 – 3.5 (ly)
- Chiều dài: 6 mét
- Đơn giá thép hộp 40×80 mạ kẽm Hoa Sen dao động từ: 230,800 VNĐ/ cây 6m
2/ Sắt hộp 50×100 mạ kẽm Hoa Sen
Tương tự, sắt hộp 50×100 mạ kẽm Hoa Sen cũng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, chống ăn mòn, rỉ sét hiệu quả dưới mọi điều kiện thời tiết.
Thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm 50×100 Hoa Sen:
- Kích thước: rộng 50mm, dài 100mm.
- Độ dày: Từ 1.1 đến 3.0 mm.
- Trọng lượng: Từ 12.66 đến 52.86 kg/cây.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m.
- Dung sai: ± 2.5%.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, GOST
- Đơn giá thép hộp 50×100 mạ kẽm Hoa Sen từ: 245.500 VNĐ/ cây 6m
Cập nhật giá sắt hộp 50×100 chi tiết.
3/ Sắt hộp 25×50 mạ kẽm Hoa Sen
Sắt hộp 25×50 mạ kẽm Hoa Sen có kích thước khá nhỏ, dễ gia công, phù hợp với đa dạng các công trình nên rất được ưa chuộng.
Thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm 25×50 Hoa Sen:
- Kích thước: rộng 25mm, dài 50mm
- Độ dày: Từ 0.7 đến 2.5 mm.
- Trọng lượng: Từ 0.704 đến 2,895 kg/m.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A36, JIS G3302 và TCVN
- Đơn giá thép hộp 25×50 mạ kẽm Hoa Sen từ: 121.500 VNĐ/ cây 6m
4/ Sắt hộp vuông 3 Hoa Sen
Sắt hộp vuông 3 Hoa Sen đặc trưng với bề mặt mạ dày dặn, chống ăn mòn tốt, tồn tại bền vững dưới mọi điều kiện thời tiết.
Thông số kỹ thuật sắt hộp vuông 3 Hoa Sen:
- Kích thước: cạnh 30mm
- Độ dày: Từ 6 dem – 3.0 ly
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A36, JIS G3302 và TCVN
- Đơn giá sắt vuông 3 Hoa Sen từ: 141.000 VNĐ/ cây 6m
Bảng giá sắt vuông 3 chi tiết mới nhất, rẻ nhất thị trường.
Mua sắt hộp Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Với phương châm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là một trong những địa chỉ phân phối sắt hộp Hoa Sen uy tín nhất khu vực TPHCM, là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu. Chúng tôi mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng như:
- Sản phẩm chính hãng nhập trực tiếp từ nhà máy thép Hoa Sen, chất lượng sản phẩm đảm bảo chất lượng và được kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.
- Bảng giá được công khai rõ ràng, minh bạch, cạnh tranh với các đại lý khác và có nhiều ưu đãi cho khách hàng thân thiết hoặc mua số lượng lớn.
- Thép Mạnh Hà có hệ thống đại lý phân phối rộng khắp, khách hàng có thể dễ dàng tìm mua ở địa chỉ gần bạn nhất.
- Dịch vụ vận chuyển sản phẩm nhanh chóng đến công trình, đảm bảo thép hộp Hoa Sen được giao đến tận nơi, đúng hẹn.
- Hợp đồng mua bán rõ ràng giữa hai bên, khách hàng có thể dễ dàng đối chiếu khi có vấn đề xảy ra.
- Nhân viên thân thiện, tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng tốt nhất trong quá trình mua thép tại Mạnh Hà.
Tôn Thép Mạnh Hà sẽ không làm bạn thất vọng khi chọn mua thép hộp Hoa Sen tại cửa hàng của chúng tôi. Hãy liên hệ ngay đến hotline hoặc email của Mạnh Hà để nhận báo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất. Chúng tôi luôn đồng hàng và đem lại giải pháp tốt nhất cho dự án của bạn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Mạnh Hà Tôn Thép
Sản phẩm chất lượng cao, 5 sao