Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý phân phối thép hộp Nam Hưng đảm bảo chất lượng và chính hãng và đa dạng quy cách. Giá thép hộp Nam Hưng tại Tôn Thép Mạnh Hà cạnh tranh, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn cho đơn hàng lớn. Tôn Thép Mạnh Hà sẽ gửi báo giá thép hộp Nam Hưng ngay cho bạn khi hãy liên hệ đến hotline của chúng tôi.
Giá sắt hộp mới nhất, chính xác nhất, hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn 3 – 7%
Chúng tôi cung cấp cho quý khách bảng giá các sản phẩm sau:
- Sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm Nam Hưng
- Tiêu chuẩn: Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM)
- Quy cách:
- Sắt hộp chữ nhật: 10×20 – 60×120
- Sắt hộp vuông: 14×14 – 100×100
- Độ dày thành thép hộp: 0.8 mm – 1.8 mm
- Độ dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Báo giá thép hộp Nam Hưng hôm nay 15/10/2024
Tôn Thép Mạnh Hà mời quý khách tham khảo bảng giá thép hộp Nam Hưng cập nhật mới nhất 15/10/2024. Bảng giá bao gồm giá thép hộp mạ kẽm Nam Hưng đa dạng quy cách vuông, chữ nhật để khách hàng tính toán ngân sách thi công. Mạnh Hà là đại lý cấp 1 của công ty thép Nam Hưng, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng cho khách hàng.
Đơn giá thép hộp Nam Hưng mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Nam Hưng từ: 31.000 – 421.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp mạ kẽm vuông Nam Hưng từ: 28.000 – 469.000 đồng/cây 6m
- Giá ống kẽm Nam Hưng dao động từ: 38.240 – 530.240 VNĐ/ cây 6m
1/ Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng vuông
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 28.480 |
Vuông 14 | 1,0 | 2,02 | 32.320 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 36.320 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 40.320 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 44.160 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 33.760 |
Vuông 16 | 1,0 | 2,4 | 38.400 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 43.040 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 47.680 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 41.440 |
Vuông 20 | 1,0 | 2,95 | 47.200 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 52.960 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 58.720 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 64.480 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 68.960 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 71.840 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 52.480 |
Vuông 25 | 1,0 | 3,73 | 59.680 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 67.040 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 74.240 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 81.600 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 87.360 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 91.040 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 112.960 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 63.520 |
Vuông 30 | 1,0 | 4,52 | 72.320 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 81.120 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 89.920 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 98.720 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,61 | 105.760 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 110.240 |
Vuông 30 | 1,8 | 8,27 | 132.320 |
Vuông 30 | 2,0 | 8,54 | 136.640 |
Vuông 40 | 1,0 | 6,09 | 97.440 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 109.280 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 121.280 |
Vuông 40 | 1,3 | 8,32 | 133.120 |
Vuông 40 | 1,4 | 8,91 | 142.560 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 148.640 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 184.160 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 152.480 |
Vuông 50 | 1,3 | 10,47 | 167.520 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,22 | 179.520 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 186.880 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 224.320 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,49 | 231.840 |
Vuông 60 | 1,2 | 11,49 | 183.840 |
Vuông 60 | 1,4 | 14,08 | 225.280 |
Vuông 60 | 1,8 | 17,46 | 279.360 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 230.720 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 282.720 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 355.040 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 340.320 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 421.920 |
Vuông 100 | 1,4 | 23,66 | 378.560 |
Vuông 100 | 1,8 | 29,34 | 469.440 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng vuông thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng vuông chính xác nhất.
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Nam Hưng chữ nhật
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 31.520 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 35.840 |
Hộp 10x20 | 1,0 | 2,51 | 40.160 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 44.640 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 41.440 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 47.200 |
Hộp 13x26 | 1,0 | 3,31 | 52.960 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 58.720 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 64.480 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 71.840 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 63.520 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 72.320 |
Hộp 20x40 | 1,0 | 5,07 | 81.120 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 89.920 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 98.720 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,61 | 105.760 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 110.240 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 136.640 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5 | 80.000 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,7 | 91.200 |
Hộp 25x50 | 1,0 | 6,39 | 102.240 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 113.440 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 124.480 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,34 | 133.440 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 139.040 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 172.320 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 96.640 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 110.080 |
Hộp 30x60 | 1,0 | 7,72 | 123.520 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 136.960 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 9,39 | 150.240 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,06 | 160.960 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,48 | 167.680 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 13 | 208.000 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 8,11 | 129.760 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 9,24 | 147.840 |
Hộp 40x80 | 1,0 | 10,36 | 165.760 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 11,49 | 183.840 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 12,61 | 201.760 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 13,52 | 216.320 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 14,08 | 225.280 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 17,46 | 279.360 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 14,42 | 230.720 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 15,84 | 253.440 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,39 | 278.240 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,67 | 282.720 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 21,21 | 339.360 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 22,2 | 355.200 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 21,27 | 340.320 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 26,37 | 421.920 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng chữ nhật thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng chữ nhật chính xác nhất.
3/ Bảng giá ống kẽm Nam Hưng
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thành (VNĐ/ 6m) |
---|---|---|---|
Thép ống phi 21 | 0.8 | 2,39 | 38.240 |
Thép ống phi 21 | 0.9 | 2,68 | 42.880 |
Thép ống phi 21 | 1.0 | 2,96 | 47.360 |
Thép ống phi 21 | 1.1 | 3,24 | 51.840 |
Thép ống phi 21 | 1.2 | 3,52 | 56.320 |
Thép ống phi 21 | 1.3 | 3,79 | 60.640 |
Thép ống phi 21 | 1.6 | 4,59 | 73.440 |
Thép ống phi 27 | 0.8 | 3,10 | 49.600 |
Thép ống phi 27 | 0.9 | 3,48 | 55.680 |
Thép ống phi 27 | 1.0 | 3,85 | 61.600 |
Thép ống phi 27 | 1.1 | 4,21 | 67.360 |
Thép ống phi 27 | 1.2 | 4,58 | 73.280 |
Thép ống phi 27 | 1.3 | 4,94 | 79.040 |
Thép ống phi 27 | 1.6 | 6,01 | 96.160 |
Thép ống phi 34 | 0.8 | 3,93 | 62.880 |
Thép ống phi 34 | 0.9 | 4,41 | 70.560 |
Thép ống phi 34 | 1.0 | 4,88 | 78.080 |
Thép ống phi 34 | 1.1 | 5,35 | 85.600 |
Thép ống phi 34 | 1.2 | 5,82 | 93.120 |
Thép ống phi 34 | 1.3 | 6,29 | 100.640 |
Thép ống phi 34 | 1.6 | 7,67 | 122.720 |
Thép ống phi 34 | 1.8 | 8,57 | 137.120 |
Thép ống phi 34 | 2.0 | 9,47 | 151.520 |
Thép ống phi 42 | 0.9 | 5,47 | 87.520 |
Thép ống phi 42 | 1.0 | 6,07 | 97.120 |
Thép ống phi 42 | 1.1 | 6,66 | 106.560 |
Thép ống phi 42 | 1.2 | 7,24 | 115.840 |
Thép ống phi 42 | 1.3 | 7,83 | 125.280 |
Thép ống phi 42 | 1.6 | 9,56 | 152.960 |
Thép ống phi 42 | 1.8 | 10,71 | 171.360 |
Thép ống phi 42 | 2.0 | 11,84 | 189.440 |
Thép ống phi 49 | 1.1 | 7,80 | 124.800 |
Thép ống phi 49 | 1.2 | 8,49 | 135.840 |
Thép ống phi 49 | 1.3 | 9,17 | 146.720 |
Thép ống phi 49 | 1.6 | 11,22 | 179.520 |
Thép ống phi 49 | 1.8 | 12,57 | 201.120 |
Thép ống phi 49 | 2.0 | 13,91 | 222.560 |
Thép ống phi 60 | 1.1 | 9,59 | 153.440 |
Thép ống phi 60 | 1.2 | 10,44 | 167.040 |
Thép ống phi 60 | 1.3 | 11,29 | 180.640 |
Thép ống phi 60 | 1.6 | 13,82 | 221.120 |
Thép ống phi 60 | 1.8 | 15,50 | 248.000 |
Thép ống phi 60 | 2.0 | 17,16 | 274.560 |
Thép ống phi 76 | 1.2 | 13,28 | 212.480 |
Thép ống phi 76 | 1.3 | 14,37 | 229.920 |
Thép ống phi 76 | 1.6 | 17,61 | 281.760 |
Thép ống phi 76 | 1.8 | 19,76 | 316.160 |
Thép ống phi 76 | 2.0 | 21,90 | 350.400 |
Thép ống phi 90 | 1.3 | 17,06 | 272.960 |
Thép ống phi 90 | 1.6 | 20,92 | 334.720 |
Thép ống phi 90 | 1.8 | 23,49 | 375.840 |
Thép ống phi 90 | 2.0 | 26,04 | 416.640 |
Thép ống phi 114 | 1.3 | 21,67 | 346.720 |
Thép ống phi 114 | 1.6 | 26,61 | 425.760 |
Thép ống phi 114 | 1.8 | 29,88 | 478.080 |
Thép ống phi 114 | 2.0 | 33,14 | 530.240 |
Lưu ý: Bảng giá ống kẽm Nam Hưng thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá ống kẽm Nam Hưng chính xác nhất.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: BẢNG GIÁ THÉP HỘP NAM HƯNG hoặc xem báo giá chi tiết của nhà máy NAM HƯNG
Thép hộp Nam Hưng là gì? Ưu điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật sản phẩm
Thép hộp Nam Hưng được sản xuất bởi Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng. Được biết đến là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung ứng vật tư tại thị trường Việt Nam. Thép hộp Nam Hưng bao gồm nhiều chủng loại, kích thước, đáp ứng nhu cầu đa dạng các công trình.
1/ Sắt hộp Nam Hưng có ưu điểm gì? Có tốt không?
Một số ưu điểm nổi bật của sản phẩm thép hộp Nam Hưng:
- Sắt hộp Nam Hưng đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng yêu cầu công trình.
- Sản phẩm có chất lượng cao, bền bỉ, chống ăn mòn, đẹp và sáng bóng.
- Giá thép hộp Nam Hưng thấp hơn so với các nhà máy khác.
- Hệ thống đại lý phân phối rộng khắp, tiếp cận nhanh chóng tới các công trình.
- Có độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
2/ Ứng dụng
Nhờ các lợi thế nổi bật ở trên, thép hộp Nam Hưng được ứng dụng trong khá nhiều lĩnh vực:
- Ứng dụng làm hàng rào, cổng nhà, khung cửa, cột trụ ăng ten…
- Xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà tạm, nhà tiền chế, làm thang sắt hộp…
- Nguyên liệu trong sản xuất máy móc, cơ khí công nghiệp…
- Đóng tủ, bàn ghế, làm xà gồ, kệ đựng hàng…
- Khung ô tô, xe máy, xe đạp, đóng tàu thuyền…
3/ Đặc tính cơ lý thép hộp Nam Hưng
Bảng đặc tính cơ lý thép hộp Nam Hưng:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
---|---|---|---|---|
Temp (0C) | Giới hạn chảy YS (Mpa) | Độ bền kéo TS (Mpa) | Độ dãn dài EL (%) |
|
ASTM A53 | - | 250 | 350 | 28 |
ASTM A500 | - | 250 | 350 | 28 |
4/ Thông số kỹ thuật thép hộp Nam Hưng
Quy cách kích thước thép hộp Nam Hưng:
- Hình dạng: hộp vuông, chữ nhật, ống tròn
- Độ dày: 0.7 – 4 ly
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, GOST, ATSM, TCVN…
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Nam Hưng:
Các loại sắt hộp Nam Hưng được sử dụng nhiều
Hiện nay, các sản phẩm sắt hộp Nam Hưng vuông, chữ nhật mạ kẽm và ống kẽm Nam Hưng rất thông dụng trên thị trường. Quý khách hàng có thể tìm hiểu chi tiết dưới đây:
1/ Sắt hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng có kết cấu hình hộp vuông, rỗng ruột, có lớp mạ dày dặn nên tăng cường khả năng chống ăn mòn, ổn định dưới mọi điều kiện thời tiết.
Thông số kỹ thuật sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng vuông:
- Kích thước: 12×12 – 100×100 mm
- Độ dày: 0.7 mm đến 3 mm
- Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM
- Trọng lượng: 2 kg đến 50kg/cây
- Chiều dài: 6 mét/cây, có thể cắt theo yêu đặt hàng 2 hoặc 3 mét.
2/ Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng
Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng có kết cấu hộp hình hộp chữ nhật, rỗng ruột, thường được cắt với chiều dài 6m, bó cuộn để dễ dàng vận chuyển tới công trình.
Thông số kỹ thuật sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng chữ nhật:
- Kích thước: từ 13x26mm đến 60×120 mm
- Độ dày: từ 0.7 mm đến 3 mm
- Tiêu chuẩn: JIS – Nhật Bản, ASTM – Mỹ
- Trọng lượng: Từ 1.75 kg đến 41 kg/cây
- Chiều dài: 6 mét tiêu chuẩn, có thể cắt theo yêu cầu
3/ Ống thép mạ kẽm Nam Hưng
Ống kẽm Nam Hưng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ, Nhật Bản, Châu Âu… Kích thước đường kính phi đa dạng từ nhỏ tới lớn, đáp ứng nhu cầu nhiều dự án.
Thông số kỹ thuật ống kẽm Nam Hưng:
- Đường kính: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 89, phi 114 mm
- Độ dày: từ 0.8 mm đến 3 mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS – Nhật Bản, ASTM – Mỹ
- Trọng lượng: từ 2.21 – 26.27 kg/cây tùy theo độ dày ống
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
Mua thép hộp Nam Hưng chính hãng, giá tốt tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà sẽ là một lựa chọn tối ưu nhất cho bạn nếu đang phân vân giữa hàng chục đơn vị cung cấp thép hộp Nam Hưng tại TPHCM. Chúng tôi đem đến nhiều lợi ích vượt trội cho khách hàng nên được nhiều nhà thầu lựa chọn hợp tác. Một số ưu điểm khi khách hàng mua thép hộp Nam Hưng tại Mạnh Hà là:
- Thép hộp Nam Hưng tại Mạnh Hà đảm bảo chính hãng, uy tín và chất lượng, có đầy đủ giấy tờ kiểm chứng.
- Giảm giá cho đơn hàng lớn, đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
- Chiết khấu hấp dẫn lên đến 7% cho chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng, khách hàng mua số lượng lớn, hợp tác lâu dài.
- Giao hàng đầy đủ số lượng, quy cách, và chủng loại, đảm bảo tiến độ xây dựng như dự kiến.
- Cam kết tất cả sản phẩm sắt hộp Nam Hưng được nhập từ nhà máy với nhãn mác của nhà sản xuất, hàng chất lượng, nói không với hàng giả, nhái.
- Tư vấn đặt hàng nhanh chóng qua điện thoại, email, có hóa đơn, hợp đồng rõ ràng.
- Giao hàng tận nơi với đội xe tải lớn nhỏ vận chuyển sản phẩm đến mọi công trình.
Để nhận báo giá thép hộp Nam Hưng mới nhất, đầy đủ nhất theo yêu cầu, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà qua hotline hoặc gửi email trực tiếp đến cửa hàng. Đội ngũ nhân viên kinh doanh sẽ tận tình hỗ trợ mọi yêu cầu của khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Khang
hang tốt, chất lượng