Tôn Xốp – Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Hôm Nay 04/10/2024

Tôn xốp cách nhiệt hay tôn xốp chống nóng đang rất được ưa chuộng tại các công trình nhà xưởng, kho lạnh, siêu thị, nhà máy sản xuất,… Do tác dụng chống nóng hiệu quả cùng khả năng chống ồn, chống cháy, chống rỉ sét tốt nên tôn xốp đang được sử dụng rất phổ biến. Giá tôn xốp chống nóng cũng rất phải chăng, phù hợp ngân sách nhiều dự án.

Đại lý tôn thép Mạnh Hà hiện đang cung cấp các loại tôn xốp đa dạng với nhiều màu sắc, kích thước, đáp ứng tốt mọi yêu cầu sử dụng. Đến với Mạnh Hà, khách hàng sẽ được tư vấn bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, vận chuyển tận nơi và có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất.


Báo giá tôn xốp cách nhiệt hôm nay 04/10/2024

Nhà máy tôn Mạnh Hà cập nhật báo giá tôn xốp cách nhiệt mới nhất hôm nay 04/10/2024 để khách hàng tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá tôn xốp các thương hiệu Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật chi tiết, đầy đủ độ dày.

1/ Bảng giá tôn xốp Đông Á mới nhất

  • Độ dày: 3.0 - 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.5 - 4.4 kg/m
  • Giá tôn xốp Đông Á dao động từ 121.000 - 163.000 VNĐ/m
Độ dày (dem) Trọng lượng (kg/m) Giá bán (VNĐ/m)
3.0 2.5 121.000
3.5 3.0 129.000
4.0 3.5 144.000
4.5 3.9 153.500
5.0 4.4 163.000

2/ Bảng giá tôn xốp Hoa Sen mới nhất

  • Độ dày: 3.0 - 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.5 - 4.4 kg/m
  • Giá tôn xốp Hoa Sen dao động từ 128.000 - 170.000 VNĐ/m
Độ dày (dem) Trọng lượng (kg/m) Giá bán (VNĐ/m)
3.0 2.5 128.000
3.5 3.0 136.000
4.0 3.5 151.000
4.5 3.9 160.500
5.0 4.4 170.000

3/ Bảng giá tôn xốp chống nóng Phương Nam mới nhất

  • Độ dày: 2.8 - 6.0 dem
  • Trọng lượng: 2.4 - 5.4 kg/m
  • Giá tôn xốp chống nóng Phương Nam từ 47.000 - 92.000 VND/m 
Độ dày (dem) Trọng lượng (kg/m) Giá bán (VND/m)
2.8 2.40 47.000
3.0 2.60 50.000
3.2 2.80 51.000
3.5 3.00 52.000
3.8 3.25 57.000
4.0 3.35 60.000
4.3 3.65 65.000
4.5 4.00 68.000
4.8 4.25 73.000
5.0 4.45 75.000
6.0 5.40 92.000

4/ Bảng giá tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật

  • Độ dày: 2.8 - 6.0 dem
  • Trọng lượng: 2.4 - 5.4 kg/m
  • Giá tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật từ 111.000 - 218.500 VND/m
Độ dày (dem) Trọng lượng (kg/m) Giá tôn xốp không màu Việt Nhật (đ/ m) Giá tôn xốp có màu Việt Nhật (đ/ m)
2.80 2.40 111.000 -
3.00 2.60 116.000 118.000
3.20 2.80 121.000 128.000
3.50 3.00 123.500 135.500
3.80 3.25 128.500 145.500
4.00 3.35 138.500 153.000
4.30 3.65 143.500 165.500
4.50 4.00 153.500 170.500
4.80 4.25 168.500 178.000
5.00 4.45 176.000 190.500
6.00 5.40 218.500 -

Lưu ý: Báo giá tôn xốp trên đây chỉ dùng để tham khảo, giá bán sẽ thay đổi tùy theo thị trường, giá nhập hàng,... Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên báo giá tôn xốp theo yêu cầu. 

Tham khảo giá tôn xốp Hòa Phát cập nhật mới nhất 10/2024

Tôn xốp là tôn gì? Ưu điểm, ứng dụng?

Tôn xốp là loại tôn cách nhiệt với cấu tạo gồm 1 lớp xốp ở giữa và 1 hoặc 2 lớp tôn nền bề mặt. Lớp xốp là thành phần giúp tôn xốp có khả năng cách nhiệt tốt hơn, hạn chế lượng nhiệt truyền qua lại giữa hai môi trường. Hiện nay tôn xốp và vật liệu rất phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Tôn xốp có cấu tạo 1 lớp tôn, 1 lớp xốp, cách nhiệt, cách âm tốt
Tôn xốp có cấu tạo 1 lớp tôn, 1 lớp xốp, cách nhiệt, cách âm tốt

1/ Tôn xốp cách nhiệt có ưu điểm gì?

Tôn xốp có nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với các loại tôn lợp thông thường đó là:

  • Khả năng chống nóng tốt, ngăn chặn nhiệt lượng bên ngoài làm ảnh hưởng môi trường bên trong.
  • Lớp xốp cách âm, hạn chế tiếng ồn lên đến 60%, chống thấm hiệu quả, tăng độ bền công trình. 
  • Lớp tôn chống rỉ sét tốt, độ bền cao, bảo vệ ngôi nhà trước mọi tác động môi trường.
  • Khối lượng tôn không quá lớn nên việc thi công, vận chuyển cũng trở nên đơn giản và làm giảm áp lực cho cấu trúc mái.
  • Bề mặt bền màu, đảm bảo tính thẩm mỹ, không bị ẩm mốc gây ảnh hưởng sức khỏe người sử dụng. 

2/ Ứng dụng

Với những đặc điểm của tôn xốp, sản phẩm được ứng dụng để:

  • Đóng trần, làm vách nhà xưởng, nhà máy sản xuất, kho bảo quản, siêu thị,..
  • Xây dựng các công trình nhà tạm, nhà lắp ghép tiết kiệm thời gian và dễ dàng tháo dỡ khi không cần sử dụng.
  • Đóng kho lạnh tiết kiệm năng lượng và hiệu suất cao.
  • Làm tấm ốp tường, cách âm và giảm tiếng ồn trong các không gian như phòng hát và karaoke.
  • Làm tấm lợp mái nhà ở, nhà thi đấu, mái hiên, sân thượng,...
Ứng dụng tôn xốp làm nhà lắp ghép
Ứng dụng tôn xốp làm nhà lắp ghép
Tôn xốp ốp tường chống nóng, cách âm hiệu quả

Tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp

Dựa theo cấu tạo, có hai loại tôn xốp được sản xuất là tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp.

1/ Tôn xốp 2 lớp là gì? Cấu tạo, thông số kỹ thuật?

Tôn xốp 2 lớp hay tôn xốp 2 mặt là tôn xốp có cấu tạo gồm 2 lớp, 1 lớp cách nhiệt nằm giữa 2 lớp tôn xốp. Tôn xốp 2 lớp có khả năng cách nhiệt hiệu quả, thường dùng làm trần thả, vách ngăn, kho lạnh, lợp mái,... Bên cạnh đó còn có khả năng chống cháy lan và chống ồn do lớp xốp dày, làm từ chất liệu tốt.

Tôn xốp 2 mặt
Tôn xốp 2 mặt

1.1/ Cấu tạo tôn xốp 2 lớp

  • Một lớp cách nhiệt ở giữa có độ dày từ 10 - 20mm.
  • Hai lớp tôn xốp bên ngoài có độ cứng cao, chống va đập. Lớp tôn xốp bên ngoài thường là tôn xốp PU, EPS hoặc OPP.

1.2/ Thông số kỹ thuật

  • Độ dày tôn: 50mm, 75mm, 100mm
  • Chiều rộng tôn: 1070 mm
  • Khổ rộng hữu dụng: 1000 mm
  • Chiều dài tôn: cắt theo yêu cầu, tối đa 15 m
  • Tỷ trọng: 16kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt: 0.035Kcal/m.h.oC
  • Lực kéo nén: P=3.5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn: P=6.68 kg/cm2

2/ Tôn xốp 3 lớp là gì? Cấu tạo, thông số kỹ thuật?

Tôn xốp 3 lớp hay tôn chống nóng, tôn mát có vừa có khả năng cách nhiệt, cách âm, vừa đem lại tính thẩm mỹ cao khi sử dụng cho công trình. Với cấu trúc 3 lớp, tôn xốp 3 lớp chống nóng tốt hơn, độ bền cao hơn và thường được ứng dụng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Tôn xốp 3 lớp
Tôn xốp 3 lớp

2.1/ Cấu tạo tôn xốp 3 lớp

  • Lớp thứ nhất: Lớp tôn lạnh, tôn mạ kẽm phẳng hoặc cán sóng của nhiều thương hiệu như Hoa Sen, Phương Nam, Hòa Phát, Đông Á,...
  • Lớp thứ hai: Lớp xốp PU hoặc EPS cách nhiệt, chống ồn, chống cháy lan, trọng lượng nhẹ, an toàn sức khỏe.
  • Lớp thứ 3: Lớp giấy bạc lót hoặc lớp tôn phẳng có tính thẩm mỹ cao. 

2.2/ Thông số kỹ thuật

  • Độ dày lớp mạ kẽm tôn bề mặt: 344 - 205 g/m2
  • Mật độ chất liệu tôn: 15 – 25 kg/m3
  • Khổ rộng hữu dụng: 1000mm
  • Độ dày tôn: 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm
  • Độ dày tôn nền: 0.3 - 0.7mm
  • Màu sắc: xanh ngọc, xanh dương, xanh rêu, đỏ, nâu đất, socola,... 

Các loại tôn xốp cách nhiệt thông dụng

Có 5 loại tôn xốp cách nhiệt thông dụng trên thị trường hiện nay đó là tôn xốp PU, tôn xốp EPS, tôn xốp OPP, tôn xốp phẳng và tôn xốp lạnh 2 mặt.

1/ Tôn xốp PU cách nhiệt

Tôn xốp PU cách nhiệt sử dụng xốp PU làm lớp cách nhiệt, rất được ưa chuộng hiện nay. Xốp PU là loại bọt xốp siêu nhẹ, không mùi, được đánh giá cao về khả năng cách âm, cách nhiệt vì tỷ số truyền nhiệt thấp nhờ cấu trúc gồm hàng tỷ bọt khí kết nối với nhau dạng ô kín. Bên cạnh đó, tôn PU cách nhiệt còn chống cháy, chịu lực và chống lại tác động từ môi trường hiệu quả, không gây ẩm mốc, thấm dột.

Tôn xốp PU
Tôn xốp PU

Thông số kỹ thuật tôn xốp PU:

  • Độ dày lớp tôn: 0.3 - 0.5mm
  • Độ dày xốp PU: 18 - 43mm
  • Độ dày lớp lót bên dưới: 0.06mm
  • Khổ rộng tôn: 1.07m
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu

2/ Tôn xốp EPS

Tôn xốp EPS cũng được xem là vật liệu quen thuộc trong nhiều công trình vì hiệu quả chống nóng, chống ồn mà vật liệu mang lại. Sử dụng xốp EPS làm lớp xốp cách nhiệt giúp tôn xốp chống nóng EPS có độ bền cao, chịu được va đập mạnh, không bị ẩm mốc và hạn chế tình trạng thủng dột. 

Tôn panel EPS có cấu tạo 2 lớp hoặc 3 lớp, có trọng lượng nhẹ hơn tôn xốp PU vì xốp EPS chứa 98% là khí, rất thuận tiện trong việc lắp ráp, thi công mà còn giảm trọng lượng lên phần xà gồ mái.

Tôn xốp EPS
Tôn xốp EPS

Thông số kỹ thuật tôn xốp EPS:

  • Độ dày lớp tôn bên trên: 0.3 - 0.7mm
  • Độ dày lớp xốp EPS: 25 - 100mm
  • Độ dày lớp tôn bên dưới: 0.3 - 0.6mm
  • Chiều rộng hữu dụng: 980mm
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu

3/ Tôn ép xốp OPP

Tôn ép xốp OPP gồm 2 lớp: lớp tôn nền bên trên là tôn cán sóng và lớp xốp PE OPP cách nhiệt. Lớp xốp PE OPP có tác dụng ngăn chặn 95 - 97% nhiệt lượng bên ngoài và chống ồn lên đến 85%. Ngoài ra tôn xốp PE OPP còn chống thấm nước và không bị ẩm mốc, thân thiện môi trường và không gây hại sức khỏe. Tôn ép xốp OPP được dùng làm vách ngăn nhà xưởng, siêu thị, kho lạnh, làm tấm lót sàn,...

Tôn xốp OPP
Tôn xốp OPP

Thông số kỹ thuật tôn xốp OPP:

  • Độ bền đâm thủng: 45 - 60 N
  • Độ bền kéo đứt: 1600 - 1900 N/m2
  • Độ dày lớp xốp OPP: 2mm - 10mm
  • Độ dày của tôn: 3mm, 5mm, 10mm, 15mm, 20mm
  • Khổ tôn khả dụng: 1m
  • Chiều dài tấm tôn: cắt theo yêu cầu

4/ Tôn xốp phẳng

Tôn xốp phẳng sử dụng lớp tôn nền là tôn phẳng không cán sóng, có thể là tôn mạ kẽm, tôn lạnh kết hợp lớp xốp được làm từ xốp PU, OPP, EPS chống nóng hiệu quả. Cấu tạo tôn xốp phẳng có 2 hoặc 3 lớp tùy theo nhà sản xuất và nhu cầu sử dụng của khách hàng. 

Tôn xốp phẳng
Tôn xốp phẳng

Thông số kỹ thuật tôn xốp phẳng:

  • Độ dày lớp tôn bên trên: 0.4 - 0.7mm
  • Độ dày tôn xốp phẳng: 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm
  • Khổ rộng tôn: 1070mm
  • Chiều dài: tối đa 15m, cắt theo yêu cầu

5/ Tôn xốp lạnh 2 mặt

Tôn xốp lạnh 2 mặt với cấu trúc gồm 2 lớp tôn lạnh màu bên ngoài và 1 lớp xốp (PU, EPS, OPP) bên trong, tạo thành một sản phẩm đẹp và có độ bền cao. Đây là loại tôn xốp có giá thành khá cao, không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm tốt mà còn hiệu quả trong việc chống rỉ sét, ăn mòn, chống cháy, mang lại tuổi thọ cao, ít tốn chi phí bảo dưỡng, thay mới. 

Tôn xốp lạnh 2 mặt
Tôn xốp lạnh 2 mặt

Thông số kỹ thuật tôn xốp lạnh 2 mặt:

  • Độ dày lớp tôn lạnh: 0.3 - 0.7mm
  • Độ dày lớp xốp: 25 - 100mm
  • Độ dày tôn: 50 - 150mm
  • Chiều rộng hữu dụng: 1000mm
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu (tối đa 15m)

So sánh tôn lạnh và tôn xốp?

Để khách hàng có cái nhìn tổng quan hơn về hai loại tôn lạnh và tôn xốp cũng như đơn giản hơn trong việc lựa chọn, tôn thép Mạnh Hà đã có bảng so sánh hai loại tôn dựa trên nhiều tiêu chí để khách hàng tham khảo.

Tiêu chí Tôn lạnh Tôn xốp
Tôn được mạ bằng lớp hỗn hợp nhôm kẽm chống nóng Có  Có 
Là vật liệu làm nhà xưởng, nhà tạm, vách ngăn, công trình không yêu cầu kỹ thuật cao
Khả năng chống nóng Tốt, giảm hấp thụ nhiệt, phản xạ ánh mặt trời tốt Tốt hơn do có thêm lớp xốp chống nóng và lớp tôn lạnh phía trên
Khả năng cách âm Không tốt bằng tôn xốp Tốt hơn tôn lạnh
Cấu tạo tôn Chỉ có một lớp tôn, và bề mặt được mạ hợp kim nhôm kẽm 2 hoặc 3 lớp gồm 1 lớp xốp và 1 - 2 lớp tôn nền
Giá cả Rẻ hơn Đắt hơn
Khả năng chống cháy  Kém Tốt
Tuổi thọ (trong điều kiện môi trường bình thường) Từ 10 - 30 năm  Từ  20 - 40 năm 
Tính an toàn An toàn, bám chắc vào kết cấu mái Khi gặp gió lớn, lốc xoáy dễ trốc mái

Những yếu tố ảnh hưởng tới giá tôn xốp cách nhiệt

Giá tôn xốp cách nhiệt được tính toán, định giá dựa trên nhiều yếu tố khác nhau nhằm mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng. Theo đó, có một vài yếu tố ảnh hưởng tới giá tôn xốp có thể kể đến là:

  1. Loại tôn: Tôn xốp là giải pháp hiệu quả thay thế cho nhiều phương pháp chống nóng mái tôn hiện nay như bông cách nhiệt, xốp cách nhiệt, sơn chống nóng,... Giá thành phải chăng, hiệu quả sử dụng cao, độ bền vượt trội và đa dạng chủng loại. Dựa vào cấu tạo và chất liệu sản xuất mà giá tôn xốp sẽ có sự chênh lệch. Tất nhiên sản phẩm tốt, chất lượng thường sẽ có giá cao hơn và ngược lại.
  2. Thương hiệu: Sự uy tín và độ phổ biến của thương hiệu có thể ảnh hưởng đến giá tôn xốp. Các thương hiệu nổi tiếng, lâu năm trong ngành thường được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, do đó sản phẩm của họ có thể cao hơn so với các thương hiệu không nổi tiếng.
  3. Số lượng mua: Thường thì khi mua số lượng lớn, khách hàng có thể nhận được các ưu đãi hoặc giảm giá bán so với các đơn hàng bán lẻ, số lượng ít. Các đại lý, nhà phân phối có thể cung cấp giá ưu đãi cho các đơn hàng lớn để thu hút khách hàng và nâng cao doanh số.
  4. Thị trường cung cầu: Tình trạng cung cầu trên thị trường cũng ảnh hưởng đến giá tôn xốp cách nhiệt. Nếu có nhiều nhu cầu nhưng nguồn cung không đủ, giá có thể tăng lên do sự khan hiếm của sản phẩm. Ngược lại, khi có quá nhiều nguồn cung và ít nhu cầu, giá có thể giảm do sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất hoặc nhà phân phối.

Mua tôn xốp chống nóng chính hãng tại nhà máy tôn Mạnh Hà, CK 3-7%

Nhà máy tôn Mạnh Hà là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu lớn nhỏ ở khu vực Miền Nam. Với hơn 10 năm hoạt động trong ngành và cung cấp các sản phẩm tôn xốp chất lượng, Mạnh Hà tự tin là lựa chọn tốt nhất cho khách hàng vì:

  • Tôn xốp tại Mạnh Hà có độ bền cao, nguồn gốc rõ ràng, chất lượng vượt trội.
  • Tôn nền được nhập trực tiếp từ nhà máy lớn như Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam,...
  • Đầy đủ màu sắc, độ dày và các loại tôn xốp để khách hàng lựa chọn theo nhu cầu.
  • Gia công dán PE - OPP giá hợp lý, cắt tôn chính xác theo yêu cầu.
  • Giá tôn xốp tại Mạnh Hà là giá tốt nhất thị trường, có ưu đãi cho đơn hàng lớn.
  • Giao hàng nhanh, tận nơi, miễn phí cho các công trình tại TPHCM.
  • Nhân viên tư vấn có kiến thức chuyên môn, hỗ trợ tận tình.
Miễn phí vận chuyển và nhận chiết khấu lên đến 3-7% khi mua tôn xốp tại tôn thép Mạnh Hà ngay hôm nay
Miễn phí vận chuyển và nhận chiết khấu lên đến 3-7% khi mua tôn xốp tại tôn thép Mạnh Hà ngay hôm nay
Liên hệ ngay Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá mới nhất tôn xốp
Liên hệ ngay Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá mới nhất tôn xốp
Mua tôn xốp giá rẻ, chất lượng tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Mua tôn xốp giá rẻ, chất lượng tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà

Còn chần chừ gì mà không gọi cho tôn thép Mạnh Hà qua hotline bên dưới để nhận ngay báo giá tôn xốp mới nhất cùng CK 3 - 7% khi mua tôn tại đại lý chúng tôi.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện