Thép Hình H, U, I, V – Báo Giá Thép Hình Hôm Nay 10/01/2025
Thép hình là gì? Thép hình có ưu điểm, ứng dụng gì? Có những loại thép hình nào trên thị trường? Giá thép hình H, U, I, V hiện nay là bao nhiêu? Đại lý nào bán sắt hình chính hãng, chất lượng, giá cả phải chăng? Mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được tôn thép Mạnh Hà giải đáp chi tiết ngay bên dưới.
Đại lý tôn thép Mạnh Hà được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn là đơn vị hợp tác cho nhiều công trình, dự án lớn nhỏ. Uy tín của chúng tôi được xây dựng hơn 10 năm qua và không ngừng nỗ lực, phát triển, cải thiện để ngày càng tốt hơn. Khách hàng cần thêm thông tin chi tiết về tôn thép Mạnh Hà, sản phẩm, giá thép hình, hãy liên hệ hotline để được tư vấn.
Báo giá thép hình H, U, I, V hôm nay 10/01/2025
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá thép hình H, U, I, V mới nhất tại đại lý để tham khảo. Báo giá bao gồm các loại thép hình H, U, I, V đen, mạ kẽm, nhúng kẽm đến từ các thương hiệu lớn như Posco, Việt Nhật, VinaOne, Á Châu , An Khánh, Miền Nam,...
1/ Bảng báo giá thép hình H mới nhất
- Chủng loại: thép H đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: H100x100x6x8 - H440x300x11x18
- Giá thép hình H đen dao động từ: 1.413.000 - 12.648.000 VND/6m
- Giá thép hình H mạ kẽm dao động từ: 1.630.000 - 14.508.000 VND/6m
- Giá thép hình H nhúng kẽm nóng dao động từ: 1.775.000 - 15.996.000 VND/6m
Bảng giá thép hình H đen mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 1.754.400 | 1.496.400 | 1.413.840 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.407.200 | 2.053.200 | 1.939.920 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.213.400 | 1.887.900 | 1.783.740 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189,0 | 3.213.000 | 2.740.500 | 2.589.300 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.121.200 | 2.662.200 | 2.515.320 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.089.800 | 4.341.300 | 4.101.780 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 4.498.200 | 3.836.700 | 3.625.020 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 7.384.800 | 6.298.800 | 5.951.280 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 5.793.600 | 4.941.600 | 4.668.960 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564,0 | 9.588.000 | 8.178.000 | 7.726.800 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 8.129.400 | 6.933.900 | 6.551.340 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822,0 | 13.974.000 | 11.919.000 | 11.261.400 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642,0 | 10.914.000 | 9.309.000 | 8.795.400 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1.032,0 | 17.544.000 | 14.964.000 | 14.138.400 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744,0 | 12.648.000 | 10.788.000 | 10.192.800 |
Bảng giá thép hình H mạ kẽm mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 2.012.400 | 1.651.200 | 1.630.560 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.761.200 | 2.265.600 | 2.237.280 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.538.900 | 2.083.200 | 2.057.160 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189,0 | 3.685.500 | 3.024.000 | 2.986.200 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.580.200 | 2.937.600 | 2.900.880 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.838.300 | 4.790.400 | 4.730.520 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 5.159.700 | 4.233.600 | 4.180.680 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 8.470.800 | 6.950.400 | 6.863.520 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 6.645.600 | 5.452.800 | 5.384.640 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564,0 | 10.998.000 | 9.024.000 | 8.911.200 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 9.324.900 | 7.651.200 | 7.555.560 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822,0 | 16.029.000 | 13.152.000 | 12.987.600 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642,0 | 12.519.000 | 10.272.000 | 10.143.600 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1.032,0 | 20.124.000 | 16.512.000 | 16.305.600 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744,0 | 14.508.000 | 11.904.000 | 11.755.200 |
Bảng giá thép hình H mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 2.218.800 | 1.857.600 | 1.775.040 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 3.044.400 | 2.548.800 | 2.435.520 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.799.300 | 2.343.600 | 2.239.440 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189,0 | 4.063.500 | 3.402.000 | 3.250.800 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.947.400 | 3.304.800 | 3.157.920 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 6.437.100 | 5.389.200 | 5.149.680 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 5.688.900 | 4.762.800 | 4.551.120 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 9.339.600 | 7.819.200 | 7.471.680 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 7.327.200 | 6.134.400 | 5.861.760 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564,0 | 12.126.000 | 10.152.000 | 9.700.800 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 10.281.300 | 8.607.600 | 8.225.040 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822,0 | 17.673.000 | 14.796.000 | 14.138.400 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642,0 | 13.803.000 | 11.556.000 | 11.042.400 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1.032,0 | 22.188.000 | 18.576.000 | 17.750.400 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744,0 | 15.996.000 | 13.392.000 | 12.796.800 |
2/ Bảng báo giá thép hình U mới nhất
- Chủng loại: thép U đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: U50x32x2.5 - U380x100x10.5
- Giá thép hình U đen dao động từ: 205.000 - 5.232.000 VND/6m
- Giá thép hình U mạ kẽm dao động từ: 225.000 - 5.886.000 VND/6m
- Giá thép hình U nhúng kẽm nóng dao động từ: 273.000 - 6.867.000 VND/6m
Bảng giá thép hình U đen mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Việt Nhật (đ/6m) | VinaOne (đ/6m) | Á Châu (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15,0 | 205.500 | 240.000 | 210.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 31,0 | 424.700 | 496.000 | 434.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 42,0 | 575.400 | 672.000 | 588.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 600.060 | 700.800 | 613.200 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 706.920 | 825.600 | 722.400 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 769.940 | 899.200 | 786.800 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 769.940 | 899.200 | 786.800 |
U120 x 50 x 4.7 | 45,0 | 616.500 | 720.000 | 630.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 764.460 | 892.800 | 781.200 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.101.480 | 1.286.400 | 1.125.600 |
U140 x 52 x 4.2 | 54,0 | 739.800 | 864.000 | 756.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60,0 | 822.000 | 960.000 | 840.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.528.920 | 1.785.600 | 1.562.400 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.528.920 | 1.785.600 | 1.562.400 |
U160 x 65 x 5.0 | 84,0 | 1.150.800 | 1.344.000 | 1.176.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90,0 | 1.233.000 | 1.440.000 | 1.260.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102,0 | 1.397.400 | 1.632.000 | 1.428.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141,0 | 1.931.700 | 2.256.000 | 1.974.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.022.120 | 2.361.600 | 2.066.400 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 2.490.660 | 2.908.800 | 2.545.200 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 1.874.160 | 2.188.800 | 1.915.200 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.253.650 | 2.632.000 | 2.303.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 2.844.120 | 3.321.600 | 2.906.400 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 2.833.160 | 3.308.800 | 2.895.200 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.131.820 | 3.657.600 | 3.200.400 |
U380 x 100 x 10.5 | 327,0 | 4.479.900 | 5.232.000 | 4.578.000 |
Bảng giá thép hình U mạ kẽm mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Việt Nhật (đ/6m) | VinaOne (đ/6m) | Á Châu (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15,0 | 225.000 | 270.000 | 240.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 31,0 | 465.000 | 558.000 | 496.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 42,0 | 630.000 | 756.000 | 672.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 657.000 | 788.400 | 700.800 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 774.000 | 928.800 | 825.600 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 843.000 | 1.011.600 | 899.200 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 843.000 | 1.011.600 | 899.200 |
U120 x 50 x 4.7 | 45,0 | 675.000 | 810.000 | 720.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 837.000 | 1.004.400 | 892.800 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.206.000 | 1.447.200 | 1.286.400 |
U140 x 52 x 4.2 | 54,0 | 810.000 | 972.000 | 864.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60,0 | 900.000 | 1.080.000 | 960.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.674.000 | 2.008.800 | 1.785.600 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.674.000 | 2.008.800 | 1.785.600 |
U160 x 65 x 5.0 | 84,0 | 1.260.000 | 1.512.000 | 1.344.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90,0 | 1.350.000 | 1.620.000 | 1.440.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102,0 | 1.530.000 | 1.836.000 | 1.632.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141,0 | 2.115.000 | 2.538.000 | 2.256.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.214.000 | 2.656.800 | 2.361.600 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 2.727.000 | 3.272.400 | 2.908.800 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.052.000 | 2.462.400 | 2.188.800 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.467.500 | 2.961.000 | 2.632.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.114.000 | 3.736.800 | 3.321.600 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.102.000 | 3.722.400 | 3.308.800 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.429.000 | 4.114.800 | 3.657.600 |
U380 x 100 x 10.5 | 327,0 | 4.905.000 | 5.886.000 | 5.232.000 |
Bảng giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Việt Nhật (đ/6m) | VinaOne (đ/6m) | Á Châu (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15,0 | 273.000 | 315.000 | 292.500 |
U80 x 38 x 3.5 | 31,0 | 564.200 | 651.000 | 604.500 |
U80 x 43 x 4.5 | 42,0 | 764.400 | 882.000 | 819.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 797.160 | 919.800 | 854.100 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 939.120 | 1.083.600 | 1.006.200 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 1.022.840 | 1.180.200 | 1.095.900 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 1.022.840 | 1.180.200 | 1.095.900 |
U120 x 50 x 4.7 | 45,0 | 819.000 | 945.000 | 877.500 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 1.015.560 | 1.171.800 | 1.088.100 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.463.280 | 1.688.400 | 1.567.800 |
U140 x 52 x 4.2 | 54,0 | 982.800 | 1.134.000 | 1.053.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60,0 | 1.092.000 | 1.260.000 | 1.170.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 2.031.120 | 2.343.600 | 2.176.200 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 2.031.120 | 2.343.600 | 2.176.200 |
U160 x 65 x 5.0 | 84,0 | 1.528.800 | 1.764.000 | 1.638.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90,0 | 1.638.000 | 1.890.000 | 1.755.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102,0 | 1.856.400 | 2.142.000 | 1.989.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141,0 | 2.566.200 | 2.961.000 | 2.749.500 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.686.320 | 3.099.600 | 2.878.200 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 3.308.760 | 3.817.800 | 3.545.100 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.489.760 | 2.872.800 | 2.667.600 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.993.900 | 3.454.500 | 3.207.750 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.778.320 | 4.359.600 | 4.048.200 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.763.760 | 4.342.800 | 4.032.600 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 4.160.520 | 4.800.600 | 4.457.700 |
U380 x 100 x 10.5 | 327,0 | 5.951.400 | 6.867.000 | 6.376.500 |
3/ Bảng báo giá thép hình I mới nhất
- Chủng loại: thép I đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: I100x55x4.5x6.5 - I900x300x16x28
- Giá thép hình I đen dao động từ: 925.000 - 25.515.000 VND/6m
- Giá thép hình I mạ kẽm dao động từ: 1.021.000 - 25.200.000 VND/6m
- Giá thép hình I nhúng kẽm nóng dao động từ: 1.078.000 - 33.534.000 VND/6m
Bảng giá thép hình I đen mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 56,8 | 993.300 | 936.540 | 925.188 |
I120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 69,0 | 1.207.500 | 1.138.500 | 1.124.700 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84,0 | 1.470.000 | 1.386.000 | 1.369.200 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.911.000 | 1.801.800 | 1.779.960 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.236.500 | 2.108.700 | 2.083.140 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.698.500 | 2.544.300 | 2.513.460 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.108.000 | 2.930.400 | 2.894.880 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192,0 | 3.360.000 | 3.168.000 | 3.129.600 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 3.853.500 | 3.633.300 | 3.589.260 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.347.000 | 4.098.600 | 4.048.920 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.208.000 | 4.910.400 | 4.850.880 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.943.000 | 5.603.400 | 5.535.480 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396,0 | 6.930.000 | 6.534.000 | 6.454.800 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.951.000 | 6.553.800 | 6.474.360 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456,0 | 7.980.000 | 7.524.000 | 7.432.800 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684,0 | 11.970.000 | 11.286.000 | 11.149.200 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768,0 | 13.440.000 | 12.672.000 | 12.518.400 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477,0 | 8.347.500 | 7.870.500 | 7.775.100 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 9.408.000 | 8.870.400 | 8.762.880 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822,0 | 14.385.000 | 13.563.000 | 13.398.600 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906,0 | 15.855.000 | 14.949.000 | 14.767.800 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636,0 | 11.130.000 | 10.494.000 | 10.366.800 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1.110,0 | 19.425.000 | 18.315.000 | 18.093.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260,0 | 22.050.000 | 20.790.000 | 20.538.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1.458,0 | 25.515.000 | 24.057.000 | 23.765.400 |
Bảng giá thép hình I mạ kẽm mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 56,8 | 1.135.200 | 1.050.060 | 1.021.680 |
I120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 69,0 | 1.380.000 | 1.276.500 | 1.242.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84,0 | 1.680.000 | 1.554.000 | 1.512.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 2.184.000 | 2.020.200 | 1.965.600 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.556.000 | 2.364.300 | 2.300.400 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 3.084.000 | 2.852.700 | 2.775.600 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.552.000 | 3.285.600 | 3.196.800 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192,0 | 3.840.000 | 3.552.000 | 3.456.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 4.404.000 | 4.073.700 | 3.963.600 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.968.000 | 4.595.400 | 4.471.200 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.952.000 | 5.505.600 | 5.356.800 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 6.792.000 | 6.282.600 | 6.112.800 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396,0 | 7.920.000 | 7.326.000 | 7.128.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 7.944.000 | 7.348.200 | 7.149.600 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456,0 | 9.120.000 | 8.436.000 | 8.208.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684,0 | 13.680.000 | 12.654.000 | 12.312.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768,0 | 15.360.000 | 14.208.000 | 13.824.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477,0 | 9.540.000 | 8.824.500 | 8.586.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 10.752.000 | 9.945.600 | 9.676.800 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822,0 | 16.440.000 | 15.207.000 | 14.796.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906,0 | 18.120.000 | 16.761.000 | 16.308.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636,0 | 12.720.000 | 11.766.000 | 11.448.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1.110,0 | 22.200.000 | 20.535.000 | 19.980.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260,0 | 25.200.000 | 23.310.000 | 22.680.000 |
Bảng giá thép hình I mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 56,8 | 1.305.480 | 1.106.820 | 1.078.440 |
I120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 69,0 | 1.587.000 | 1.345.500 | 1.311.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84,0 | 1.932.000 | 1.638.000 | 1.596.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 2.511.600 | 2.129.400 | 2.074.800 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.939.400 | 2.492.100 | 2.428.200 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 3.546.600 | 3.006.900 | 2.929.800 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 4.084.800 | 3.463.200 | 3.374.400 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192,0 | 4.416.000 | 3.744.000 | 3.648.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 5.064.600 | 4.293.900 | 4.183.800 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 5.713.200 | 4.843.800 | 4.719.600 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 6.844.800 | 5.803.200 | 5.654.400 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 7.810.800 | 6.622.200 | 6.452.400 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396,0 | 9.108.000 | 7.722.000 | 7.524.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 9.135.600 | 7.745.400 | 7.546.800 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456,0 | 10.488.000 | 8.892.000 | 8.664.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684,0 | 15.732.000 | 13.338.000 | 12.996.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768,0 | 17.664.000 | 14.976.000 | 14.592.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477,0 | 10.971.000 | 9.301.500 | 9.063.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 12.364.800 | 10.483.200 | 10.214.400 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822,0 | 18.906.000 | 16.029.000 | 15.618.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906,0 | 20.838.000 | 17.667.000 | 17.214.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636,0 | 14.628.000 | 12.402.000 | 12.084.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1.110,0 | 25.530.000 | 21.645.000 | 21.090.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260,0 | 28.980.000 | 24.570.000 | 23.940.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1.458,0 | 33.534.000 | 28.431.000 | 27.702.000 |
4/ Bảng báo giá thép hình V mới nhất
- Chủng loại: thép V đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: V25x25x3 - V150x150x19
- Giá thép hình V đen dao động từ: 84.000 - 4.022.000 VND/6m
- Giá thép hình V mạ kẽm dao động từ: 87.000 - 4.525.000 VND/6m
- Giá thép hình V nhúng kẽm nóng dao động từ: 131.000 - 5.153.000 VND/6m
Bảng giá thép hình V đen mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | An Khánh (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,7 | 104.160 | 84.000 | 107.520 |
30 x 30 x 3 | 8,2 | 126.480 | 102.000 | 130.560 |
40 x 40 x 3 | 11,0 | 171.120 | 138.000 | 176.640 |
40 x 40 x 4 | 14,5 | 225.060 | 181.500 | 232.320 |
40 x 40 x 5 | 17,8 | 276.210 | 222.750 | 285.120 |
50 x 50 x 4 | 18,4 | 284.580 | 229.500 | 293.760 |
50 x 50 x 5 | 22,6 | 350.610 | 282.750 | 361.920 |
50 x 50 x 6 | 26,8 | 415.710 | 335.250 | 429.120 |
60 x 60 x 5 | 27,4 | 425.010 | 342.750 | 438.720 |
60 x 60 x 6 | 32,5 | 504.060 | 406.500 | 520.320 |
60 x 60 x 8 | 42,5 | 659.370 | 531.750 | 680.640 |
65 x 65 x 6 | 35,5 | 549.630 | 443.250 | 567.360 |
65 x 65 x 8 | 46,4 | 718.890 | 579.750 | 742.080 |
70 x 70 x 6 | 38,3 | 593.340 | 478.500 | 612.480 |
70 x 70 x 7 | 44,3 | 686.340 | 553.500 | 708.480 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 637.050 | 513.750 | 657.600 |
75 x 75 x 8 | 53,9 | 836.070 | 674.250 | 863.040 |
80 x 80 x 6 | 44,0 | 682.620 | 550.500 | 704.640 |
80 x 80 x 8 | 57,8 | 895.590 | 722.250 | 924.480 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.106.700 | 892.500 | 1.142.400 |
90 x 90 x 7 | 57,7 | 893.730 | 720.750 | 922.560 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.013.700 | 817.500 | 1.046.400 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.134.600 | 915.000 | 1.171.200 |
90 x 90 x 10 | 90,0 | 1.395.000 | 1.125.000 | 1.440.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.134.600 | 915.000 | 1.171.200 |
100 x 100 x 10 | 90,0 | 1.395.000 | 1.125.000 | 1.440.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.655.400 | 1.335.000 | 1.708.800 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.367.100 | 1.102.500 | 1.411.200 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.664.700 | 1.342.500 | 1.718.400 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.176.200 | 1.755.000 | 2.246.400 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 2.678.400 | 2.160.000 | 2.764.800 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.538.900 | 2.047.500 | 2.620.800 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.124.800 | 2.520.000 | 3.225.600 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 3.896.700 | 3.142.500 | 4.022.400 |
Bảng giá thép hình V mạ kẽm mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | An Khánh (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,7 | 117.600 | 87.360 | 120.960 |
30 x 30 x 3 | 8,2 | 142.800 | 106.080 | 146.880 |
40 x 40 x 3 | 11,0 | 193.200 | 143.520 | 198.720 |
40 x 40 x 4 | 14,5 | 254.100 | 188.760 | 261.360 |
40 x 40 x 5 | 17,8 | 311.850 | 231.660 | 320.760 |
50 x 50 x 4 | 18,4 | 321.300 | 238.680 | 330.480 |
50 x 50 x 5 | 22,6 | 395.850 | 294.060 | 407.160 |
50 x 50 x 6 | 26,8 | 469.350 | 348.660 | 482.760 |
60 x 60 x 5 | 27,4 | 479.850 | 356.460 | 493.560 |
60 x 60 x 6 | 32,5 | 569.100 | 422.760 | 585.360 |
60 x 60 x 8 | 42,5 | 744.450 | 553.020 | 765.720 |
65 x 65 x 6 | 35,5 | 620.550 | 460.980 | 638.280 |
65 x 65 x 8 | 46,4 | 811.650 | 602.940 | 834.840 |
70 x 70 x 6 | 38,3 | 669.900 | 497.640 | 689.040 |
70 x 70 x 7 | 44,3 | 774.900 | 575.640 | 797.040 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 719.250 | 534.300 | 739.800 |
75 x 75 x 8 | 53,9 | 943.950 | 701.220 | 970.920 |
80 x 80 x 6 | 44,0 | 770.700 | 572.520 | 792.720 |
80 x 80 x 8 | 57,8 | 1.011.150 | 751.140 | 1.040.040 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.249.500 | 928.200 | 1.285.200 |
90 x 90 x 7 | 57,7 | 1.009.050 | 749.580 | 1.037.880 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.144.500 | 850.200 | 1.177.200 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.281.000 | 951.600 | 1.317.600 |
90 x 90 x 10 | 90,0 | 1.575.000 | 1.170.000 | 1.620.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.281.000 | 951.600 | 1.317.600 |
100 x 100 x 10 | 90,0 | 1.575.000 | 1.170.000 | 1.620.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.869.000 | 1.388.400 | 1.922.400 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.543.500 | 1.146.600 | 1.587.600 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.879.500 | 1.396.200 | 1.933.200 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.457.000 | 1.825.200 | 2.527.200 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 3.024.000 | 2.246.400 | 3.110.400 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.866.500 | 2.129.400 | 2.948.400 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.528.000 | 2.620.800 | 3.628.800 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 4.399.500 | 3.268.200 | 4.525.200 |
Bảng giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | Đại Việt (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,7 | 134.400 | 131.040 | 137.760 |
30 x 30 x 3 | 8,2 | 163.200 | 159.120 | 167.280 |
40 x 40 x 3 | 11,0 | 220.800 | 215.280 | 226.320 |
40 x 40 x 4 | 14,5 | 290.400 | 283.140 | 297.660 |
40 x 40 x 5 | 17,8 | 356.400 | 347.490 | 365.310 |
50 x 50 x 4 | 18,4 | 367.200 | 358.020 | 376.380 |
50 x 50 x 5 | 22,6 | 452.400 | 441.090 | 463.710 |
50 x 50 x 6 | 26,8 | 536.400 | 522.990 | 549.810 |
60 x 60 x 5 | 27,4 | 548.400 | 534.690 | 562.110 |
60 x 60 x 6 | 32,5 | 650.400 | 634.140 | 666.660 |
60 x 60 x 8 | 42,5 | 850.800 | 829.530 | 872.070 |
65 x 65 x 6 | 35,5 | 709.200 | 691.470 | 726.930 |
65 x 65 x 8 | 46,4 | 927.600 | 904.410 | 950.790 |
70 x 70 x 6 | 38,3 | 765.600 | 746.460 | 784.740 |
70 x 70 x 7 | 44,3 | 885.600 | 863.460 | 907.740 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 822.000 | 801.450 | 842.550 |
75 x 75 x 8 | 53,9 | 1.078.800 | 1.051.830 | 1.105.770 |
80 x 80 x 6 | 44,0 | 880.800 | 858.780 | 902.820 |
80 x 80 x 8 | 57,8 | 1.155.600 | 1.126.710 | 1.184.490 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.428.000 | 1.392.300 | 1.463.700 |
90 x 90 x 7 | 57,7 | 1.153.200 | 1.124.370 | 1.182.030 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.308.000 | 1.275.300 | 1.340.700 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.464.000 | 1.427.400 | 1.500.600 |
90 x 90 x 10 | 90,0 | 1.800.000 | 1.755.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.464.000 | 1.427.400 | 1.500.600 |
100 x 100 x 10 | 90,0 | 1.800.000 | 1.755.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 2.136.000 | 2.082.600 | 2.189.400 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.764.000 | 1.719.900 | 1.808.100 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 2.148.000 | 2.094.300 | 2.201.700 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.808.000 | 2.737.800 | 2.878.200 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 3.456.000 | 3.369.600 | 3.542.400 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 3.276.000 | 3.194.100 | 3.357.900 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 4.032.000 | 3.931.200 | 4.132.800 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 5.028.000 | 4.902.300 | 5.153.700 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình H, U, I, V trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép hình có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép hình chính xác nhất.
Thép hình là gì? Ưu điểm, ứng dụng?
Thép hình là một vật liệu thường dùng trong xây dựng, cơ khí, được đúc từ phôi thép thành các hình dạng chữ cái như H, I, U, V,... Sắt hình được đúc từ phôi thép chất lượng, công nghệ máy móc hiện đại nên sở hữu nhiều đặc tính cơ lý vượt trội.
Vậy các đặc điểm và ứng dụng thép hình trong đời sống như thế nào?
1/ Thép hình có ưu điểm gì?
Là một loại thép được ưa chuộng trong các công trình và nhiều ứng dụng là vì thép hình có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thép hình được chế tạo phôi thép xử lý kỹ càng, thành phần có chứa nhiều thành phần có độ cứng cao như sắt, carbon (0.02 - 2.14%), mangan, silic, chịu được tải trọng lớn.
- Chất lượng thép hình được kiểm định theo tiêu chuẩn sản xuất ASTM, JIS, BS EN, TCVN,... mang lại tính đồng nhất và chính xác về kích thước.
- Sắt hình có độ dẻo cao, thích hợp với nhiều phương pháp hàn nên việc thi công, lắp ráp trở nên đơn giản hơn.
- Nhiệt độ nóng chảy của thép hình cao lên đến 1.538 độ C, chống cháy và hạn chế giãn nở khi nhiệt độ thay đổi đột ngột.
- Các loại thép hình mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ lâu cao nhất là 70 năm nếu sử dụng ở điều kiện môi trường thông thường.
- Hình dạng đẹp, bề mặt trơn nhẵn, có độ bóng, mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình kiến trúc và xây dựng.
- Thép hình có thể tái sử dụng và làm, giảm tác động gây hại đến môi trường.
2/ Thép hình dùng để làm gì?
Thép hình được dùng trong nhiều lĩnh vực, một số ứng dụng phổ biến của sắt hình trong thực tế là:
- Trong xây dựng cầu và các công trình hạ tầng khác, thép hình được sử dụng để tạo các phần kết cấu chịu tải như cầu treo, cầu vượt, cột chống đỡ,...
- Trong ngành công nghiệp, sắt hình được dùng để sản xuất và lắp ráp các máy móc, thiết bị công nghiệp như dây chuyền sản xuất, kết cấu máy,....
- Thép hình được sử dụng phổ biến trong xây dựng các công trình như nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng, trạm điện, kho bãi,....
- Trong các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời, thép hình được sử dụng cho các cấu trúc hỗ trợ, cột chống gió, giàn khoan,...
- Trong ngành công nghiệp đóng tàu và sản xuất tàu thủy, các kết cấu tàu, cột chịu tải, các bộ phận cấu trúc của tàu cũng được làm từ sắt hình.
- Trong lĩnh vực cơ khí, sắt hình làm nguyên liệu sản xuất cần cẩu, các loại máy móc dân dụng, nông nghiệp….
- Trong lĩnh vực kiến trúc và trang trí nội thất, thép hình cũng được sử dụng để tạo các sản phẩm nghệ thuật, đồ nội thất có tính thẩm mỹ cao như bàn ghế, đèn trang trí, tủ kệ, lan can, cổng cửa,....
Các loại thép hình
Thép hình hiện nay không chỉ đa dạng về hình dáng, bề mặt mà còn được sản xuất bởi nhiều thương hiệu, nhà máy sắt thép trên thị trường. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
1/ Phân loại thép hình theo hình dáng
Dựa theo hình dạng thép hình, ta có các loại thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I,... Mỗi loại sẽ có kết cấu khác nhau, đa dạng kích thước phù hợp với từng ứng dụng riêng.
- Thép hình H
- Thép hình I
- Thép hình U
- Thép hình V
2/ Phân loại thép hình theo bề mặt
Thép hình được gia công bề mặt theo các dạng đen nguyên bản, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng. Độ bền thép hình phụ thuộc nhiều vào lớp mạ bề mặt. Các loại thép hình mạ kẽm và thép hình mạ kẽm nhúng nóng chống rỉ sét tốt hơn thép hình đen, tính thẩm mỹ cũng cao hơn.
- Thép hình đen
- Thép hình mạ kẽm
- Thép hình nhúng nóng
3/ Phân loại thép hình theo thương hiệu
Để phân loại thép hình theo thương hiệu thì rất đa dạng, vì trên thị trường hiện có không ít các nhà máy sản xuất thép hình chất lượng. Các thương hiệu nỗ lực phát triển, tăng niềm tin với khách hàng bằng việc đầu tư máy móc hiện đại, áp dụng tiêu chuẩn sản xuất quốc tế.
- Thép hình Posco
- Thép hình An Khánh
- Thép hình VinaOne
- Thép hình Miền Nam
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Việt Nhật
Những thông tin quan trọng cần biết về sắt thép hình
Thép Chữ L, Thép Góc Không Đều Cạnh
Thép chữ L (thép V lệch, thép góc không đều) đặc trưng với độ bền...
Th6
Địa Chỉ Bán Sắt Chữ H Cũ Chất Lượng Rẻ Nhất
Sắt chữ H cũ được ưa chuộng nhờ giá thành phải chăng, rẻ hơn tới...
Th6
Quy Cách, Trọng Lượng Thép H Mới Nhất
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép H là thông tin quan trọng được nhiều...
Th6
Thép U Dập Là Gì? Đặc điểm, Quy Cách, Báo Giá Dập Thép U Mới Nhất
Thép U dập đa dạng về kích thước, công năng, dễ gia công, ứng dụng vào...
Th6
Trọng Lượng, Kích Thước Thép V Mới Nhất
Kích thước thép V là thông tin được các kỹ sư, nhà thầu quan tâm...
Th6
Kích Thước Thép I & Bảng Tra Trọng Lượng Thép I
Kích thước thép I là thông số quan trọng được nhiều kỹ sư, chủ công trình,...
Th6
Mua thép hình giá rẻ, chính hãng, chiết khấu 3-7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp các loại thép hình chính hãng đến từ các thương hiệu Miền Nam, An Khánh, Á Châu, VinaOne, Posco,.... Chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép hình nên giá thép hình là giá tốt nhất thị trường. Đến với tôn thép Mạnh Hà, khách hàng sẽ được nhân viên hỗ trợ tư vấn nhanh chóng, giải đáp thắc mắc và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Mạnh Hà có hệ thống xe tải lớn, giao thép hình đến tận công trình, nhanh chóng, đúng thỏa thuận, đảm bảo tiến độ công trình. Ngoài ra, Mạnh Hà cam kết khách hàng sẽ chọn được thép hình theo yêu cầu vì chúng tôi có đầy đủ các loại sắt hình về hình dạng, bề mặt, thương hiệu.
Đừng ngần ngại gọi cho tôn thép Mạnh Hà để nhận được báo giá thép hình mới nhất, chính xác nhất và có nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3 - 7% cho các đơn hàng lớn.