Bạn cần mua thép hình Miền Nam? Bạn đang tham khảo giá thép hình Miền Nam để dự toán chi phí thi công? Vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây. Tôn Thép Mạnh Hà sẽ cung cấp đầy đủ bảng giá sắt hình Miền Nam bao gồm thép hình U, thép hình V các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng và thông tin chi tiết về các sản phẩm thép hình của nhà máy thép Miền Nam.
Thép Mạnh Hà là địa chỉ phân phối thép hình chính hãng của công ty thép Miền Nam, cam kết sản phẩm chính hãng, giá gốc đại lý. Đa dạng lựa chọn cho khách hàng từ chủng loại đến quy cách. Gọi ngay đến hotline của Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá thép hình Miền Nam theo yêu cầu khách hàng.
Thông số thép hình Miền Nam
- Hình dạng: Thép hình U, V
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,…
- Tiêu chuẩn: TCVN 1656 – 93, TCVN 1654 – 75, JIS G3192-2000, JIS G3101-2004
- Quy cách:
- Thép U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5
- Thép V: V25x25x3 – V 250x250x35
- Chiều dài cây thép: 6m/12m
- Gia công bề mặt: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép hình Miền Nam hôm nay 11/01/2025
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà gửi khách hàng bảng giá thép hình Miền Nam mới nhất 11/01/2025 với đầy đủ quy cách thép hình U và V. Giá sắt hình Miền Nam được điều chỉnh theo thay đổi thị trường và nhà máy sản xuất.
Đơn giá thép hình Miền Nam mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hình U Miền Nam dao động từ: 255.000 – 6.703.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình V Miền Nam dao động từ: 107.000 – 15.744.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá thép hình U Miền Nam
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15,0 | 255.000 | 277.500 | 307.500 |
U80 x 38 x 3.5 | 31,0 | 527.000 | 573.500 | 635.500 |
U80 x 43 x 4.5 | 42,0 | 714.000 | 777.000 | 861.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 744.600 | 810.300 | 897.900 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 877.200 | 954.600 | 1.057.800 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 955.400 | 1.039.700 | 1.152.100 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 955.400 | 1.039.700 | 1.152.100 |
U120 x 50 x 4.7 | 45,0 | 765.000 | 832.500 | 922.500 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 948.600 | 1.032.300 | 1.143.900 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.366.800 | 1.487.400 | 1.648.200 |
U140 x 52 x 4.2 | 54,0 | 918.000 | 999.000 | 1.107.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60,0 | 1.020.000 | 1.110.000 | 1.230.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.897.200 | 2.064.600 | 2.287.800 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.897.200 | 2.064.600 | 2.287.800 |
U160 x 65 x 5.0 | 84,0 | 1.428.000 | 1.554.000 | 1.722.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90,0 | 1.530.000 | 1.665.000 | 1.845.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102,0 | 1.734.000 | 1.887.000 | 2.091.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141,0 | 2.397.000 | 2.608.500 | 2.890.500 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.509.200 | 2.730.600 | 3.025.800 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 3.090.600 | 3.363.300 | 3.726.900 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.325.600 | 2.530.800 | 2.804.400 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.796.500 | 3.043.250 | 3.372.250 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.529.200 | 3.840.600 | 4.255.800 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.515.600 | 3.825.800 | 4.239.400 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.886.200 | 4.229.100 | 4.686.300 |
U380 x 100 x 10.5 | 327,0 | 5.559.000 | 6.049.500 | 6.703.500 |
2/ Bảng giá thép hình V Miền Nam
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
V 25 x 25 x 3 | 6,7 | 107.200 | 120.600 | 137.350 |
V 25 x 25 x 4 | 8,7 | 139.200 | 156.600 | 178.350 |
V 30 x 30 x 3 | 7,5 | 120.000 | 135.000 | 153.750 |
V 30 x 30 x 4 | 8,2 | 131.200 | 147.600 | 168.100 |
V 40 x 40 x 3 | 10,0 | 160.000 | 180.000 | 205.000 |
V 40 x 40 x 4 | 12,5 | 200.000 | 225.000 | 256.250 |
V 40 x 40 x 5 | 17,7 | 283.200 | 318.600 | 362.850 |
V 45 x 45 x 4 | 16,4 | 262.400 | 295.200 | 336.200 |
V 45 x 45 x 5 | 20,3 | 324.800 | 365.400 | 416.150 |
V 50 x 50 x 3 | 13,0 | 208.000 | 234.000 | 266.500 |
V 50 x 50 x 4 | 17,0 | 272.000 | 306.000 | 348.500 |
V 50 x 50 x 5 | 22,0 | 352.000 | 396.000 | 451.000 |
V 60 x 60 x 4 | 22,1 | 353.600 | 397.800 | 453.050 |
V 60 x 60 x 5 | 27,3 | 436.800 | 491.400 | 559.650 |
V 60 x 60 x 6 | 32,2 | 515.200 | 579.600 | 660.100 |
V 63 x 63 x 4 | 21,5 | 344.000 | 387.000 | 440.750 |
V 63 x 63 x5 | 27,0 | 432.000 | 486.000 | 553.500 |
V 63 x 63 x 6 | 28,5 | 456.000 | 513.000 | 584.250 |
V 65 x 65 x 5 | 30,0 | 480.000 | 540.000 | 615.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35,5 | 568.000 | 639.000 | 727.750 |
V 65 x 65 x 8 | 46,0 | 736.000 | 828.000 | 943.000 |
V 70 x 70 x 5 | 31,0 | 496.000 | 558.000 | 635.500 |
V 70 x 70 x 6 | 41,0 | 656.000 | 738.000 | 840.500 |
V 70 x 70 x 7 | 44,3 | 708.800 | 797.400 | 908.150 |
V 75 x 75 x 4 | 31,5 | 504.000 | 567.000 | 645.750 |
V 75 x 75 x 5 | 34,0 | 544.000 | 612.000 | 697.000 |
V 75 x 75 x 6 | 37,5 | 600.000 | 675.000 | 768.750 |
V 75 x 75 x 7 | 41,0 | 656.000 | 738.000 | 840.500 |
V 75 x 75 x 8 | 52 | 832.000 | 936.000 | 1.066.000 |
V 75 x 75 x 9 | 59,8 | 956.800 | 1.076.400 | 1.225.900 |
V 75 x 75 x 12 | 78 | 1.248.000 | 1.404.000 | 1.599.000 |
V 80 x 80 x 6 | 41 | 656.000 | 738.000 | 840.500 |
V 80 x 80 x 7 | 48 | 768.000 | 864.000 | 984.000 |
V 80 x 80 x 8 | 57 | 912.000 | 1.026.000 | 1.168.500 |
V 90 x 90 x 6 | 49,7 | 795.200 | 894.600 | 1.018.850 |
V 90 x 90 x 7 | 57 | 912.000 | 1.026.000 | 1.168.500 |
V 90 x 90 x 8 | 72 | 1.152.000 | 1.296.000 | 1.476.000 |
V 90 x 90 x 9 | 72,6 | 1.161.600 | 1.306.800 | 1.488.300 |
V 90 x 90 x 10 | 79,8 | 1.276.800 | 1.436.400 | 1.635.900 |
V 90 x 90 x 13 | 102 | 1.632.000 | 1.836.000 | 2.091.000 |
V 100 x 100 x 7 | 62,9 | 1.006.400 | 1.132.200 | 1.289.450 |
V 100 x 100 x 8 | 72 | 1.152.000 | 1.296.000 | 1.476.000 |
V 100 x 100 x 9 | 78 | 1.248.000 | 1.404.000 | 1.599.000 |
V 100 x 100 x 10 | 90 | 1.440.000 | 1.620.000 | 1.845.000 |
V 100 x 100 x 12 | 64 | 1.024.000 | 1.152.000 | 1.312.000 |
V 100 x 100 x 13 | 114,6 | 1.833.600 | 2.062.800 | 2.349.300 |
V 120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.411.200 | 1.587.600 | 1.808.100 |
V 120 x 120 x 10 | 109 | 1.744.000 | 1.962.000 | 2.234.500 |
V 120 x 120 x 12 | 130 | 2.080.000 | 2.340.000 | 2.665.000 |
V 120 x 120 x 15 | 129,6 | 2.073.600 | 2.332.800 | 2.656.800 |
V 120 x 120 x 18 | 160,2 | 2.563.200 | 2.883.600 | 3.284.100 |
V 130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.718.400 | 1.933.200 | 2.201.700 |
V 130 x 130 x 10 | 115 | 1.840.000 | 2.070.000 | 2.357.500 |
V 130 x 130 x 12 | 141 | 2.256.000 | 2.538.000 | 2.890.500 |
V 130 x 130 x 15 | 172,8 | 2.764.800 | 3.110.400 | 3.542.400 |
V 150 x 150 x 10 | 137,5 | 2.200.000 | 2.475.000 | 2.818.750 |
V 150 x 150 x 12 | 163 | 2.608.000 | 2.934.000 | 3.341.500 |
V 150 x 150 x 15 | 201,5 | 3.224.000 | 3.627.000 | 4.130.750 |
V 150 x 150 x 18 | 238,8 | 3.820.800 | 4.298.400 | 4.895.400 |
V 150 x 150 x 19 | 251,4 | 4.022.400 | 4.525.200 | 5.153.700 |
V 150 x 150 x 20 | 264 | 4.224.000 | 4.752.000 | 5.412.000 |
V 175 x 175 x 12 | 190,8 | 3.052.800 | 3.434.400 | 3.911.400 |
V 175 x 175 x 15 | 236,4 | 3.782.400 | 4.255.200 | 4.846.200 |
V 200 x 200 x 15 | 271,8 | 4.348.800 | 4.892.400 | 5.571.900 |
V 200 x 200 x 16 | 289,2 | 4.627.200 | 5.205.600 | 5.928.600 |
V 200 x 200 x 18 | 324 | 5.184.000 | 5.832.000 | 6.642.000 |
V 200 x 200 x 20 | 358,2 | 5.731.200 | 6.447.600 | 7.343.100 |
V 200 x 200 x 24 | 424,8 | 6.796.800 | 7.646.400 | 8.708.400 |
V 200 x 200 x 25 | 441,6 | 7.065.600 | 7.948.800 | 9.052.800 |
V 200 x 200 x 26 | 457,8 | 7.324.800 | 8.240.400 | 9.384.900 |
V 250 x 250 x 25 | 562,2 | 8.995.200 | 10.119.600 | 11.525.100 |
V 250 x 250 x 35 | 768 | 12.288.000 | 13.824.000 | 15.744.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hình Miền Nam U, V có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Miền Nam chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1U81bcrz6hK6p7AYUNt_dRcVJHa-bjclgaBGoDoGX7I4/
Thép hình Miền Nam có tốt không? Có ưu điểm gì?
Đáp án là TỐT – Thép hình Miền Nam là một trong các sản phẩm thép hình được ưa chuộng nhất hiện nay, được đông đảo khách hàng, nhà thầu tin tưởng chọn lựa cho công trình. Nhà máy thép Miền Nam được thành lập và chính thức đưa vào hoạt động từ năm 2002, tọa lạc tại Khu công nghiệp Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Chứng nhận chất lượng: QMS, TCVN ISO 9001:2015, TCVN ISO 14001:2015…
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2018, JIS G3505-2004
- Chính sách bảo hành: 1 – 10 năm tùy theo loại sản phẩm.
- Hệ thống cung ứng: khắp các tỉnh thành, xuất khẩu sang EU, các nước Đông Nam Á…
- Giải thưởng: Top 10 thương hiệu Việt tiêu biểu…
- Mức giá thép hình Miền Nam phải chăng, tiết kiệm chi phí thi công.
Thép hình Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất nên được sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
- Thép hình Miền Nam có độ bền cao, khả năng chịu lực và các đặc tính kỹ thuật vượt trội.
- Sắt hình Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín từ tập đoàn Danieli – một nhà sản xuất hàng đầu của Ý.
- Thép hình miền Nam đa dạng chủng loại, bao gồm U, H để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các công trình lớn nhỏ.
- Trọng lượng thép nhẹ, dễ gia công, tạo hình để ứng dụng vào các dự án khác nhau.
Các loại thép hình Miền Nam
Hiện nay, thép hình Miền Nam có 2 loại phổ biến nhất trên thị trường gồm thép hình V, thép hình U Miền Nam.
1/ Thép hình V Miền Nam
Thép hình V Miền Nam có kết cấu như hình chữ V in hoa, dễ gia công, liên kết với vật liệu khác để thi công xây dựng. Vật liệu đa dạng kích thước, độ bền cao, ứng dụng thi công dễ dàng nên được ưa chuộng rộng rãi.
Phân loại: thép V đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
Ứng dụng: thi công nhà ở, nhà xưởng, kết cấu thép, cầu đường, đóng tủ kệ, bàn ghế…
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn TCVN 1571-1:2019
- Tiêu chuẩn JIS G 3192:2014
- Tiêu chuẩn JIS G 3101:2015
Quy cách:
- Kích thước: V25x25x3 – V 250x250x35
- Độ dày: 3mm – 24mm
- Chiều dài: 6m – 12m
Bảng tra trọng lượng:
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
---|---|---|
V 25x25x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 25x25x3.0 ly | 1.12 | 6.70 |
V 30x30x2.0 ly | 0.83 | 5.00 |
V 30x30x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 30x30x3.0 ly | 1.25 | 7.50 |
V 30x30x3.0 ly | 1.36 | 8.20 |
V 40x40x2.0 ly | 1.25 | 7.50 |
V 40x40x2.5 ly | 1.42 | 8.50 |
V 40x40x3.0 ly | 1.67 | 10.00 |
V 40x40x3.5 ly | 1.92 | 11.50 |
V 40x40x4.0 ly | 02.08 | 12.50 |
V 40x40x5.0 ly | 2.95 | 17.70 |
V 45x45x4.0 ly | 2.74 | 16.40 |
V 45x45x5.0 ly | 3.38 | 20.30 |
V 50x50x3.0 ly | 2.17 | 13.00 |
V 50x50x3.5 ly | 2.50 | 15.00 |
V 50x50x4.0 ly | 2.83 | 17.00 |
V 50x50x4.5 ly | 3.17 | 19.00 |
V 50x50x5.0 ly | 3.67 | 22.00 |
V 60x60x4.0 ly | 3.68 | 22.10 |
V 60x60x5.0 ly | 4.55 | 27.30 |
V 60x60x6.0 ly | 5.37 | 32.20 |
V 63x63x4.0 ly | 3.58 | 21.50 |
V 63x63x5.0 ly | 4.50 | 27.00 |
V 63x63x6.0 ly | 4.75 | 28.50 |
V 65x65x5.0 ly | 5.00 | 30.00 |
V 65x65x6.0 ly | 5.91 | 35.50 |
V 65x65x8.0 ly | 7.66 | 46.00 |
V 70x70x5.0 ly | 5.17 | 31.00 |
V 70x70x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 70x70x7.0 ly | 7.38 | 44.30 |
V 75x75x4.0 ly | 5.25 | 31.50 |
V 75x75x5.0 ly | 5.67 | 34.00 |
V 75x75x6.0 ly | 6.25 | 37.50 |
V 75x75x7.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 75x75x8.0 ly | 8.67 | 52.00 |
V 75x75x9.0 ly | 9.96 | 59.80 |
V 75x75x12 ly | 13.0 | 78.00 |
V 80x80x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 80x80x7.0 ly | 8.00 | 48.00 |
V 80x80x8.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x6.0 ly | 8.28 | 49.70 |
V 90x90x7.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 90x90x9.0 ly | 12.10 | 72.60 |
V 90x90x10 ly | 13.30 | 79.80 |
V 90x90x13 ly | 17.00 | 102.00 |
2/ Thép hình U Miền Nam
Thép U Miền Nam có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu đựng lực mạnh và áp lực cao, phù hợp với các công trình quy mô lớn, chịu tải nặng. Bề mặt thường được in dấu V để dễ nhận biết, hình dạng chữ U in hoa với độ dài 2 cánh bằng nhau đảm bảo cân bằng tốt hơn.
Phân loại: thép U đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
Ứng dụng: kết cấu dầm thép, cầu đường, nhà xưởng, trang trí, đóng kệ tủ, bàn ghế…
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn TCVN 1571-1:2019
- Tiêu chuẩn JIS G 3192:2014
- Tiêu chuẩn JIS G 3101:2015
Quy cách:
- Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
- Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
- Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Bảng tra trọng lượng:
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
---|---|---|
U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
U50x22x2.5x3x6m | 2.25 | 13.50 |
U63x6m | 2.83 | 17.00 |
U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
U65x32x2.8x3x6m | 3.00 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 3.67 | 22.00 |
U65x34x3.3×3.3x6m | 3.50 | 21.00 |
U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
U80x38x2.5×3.8x6m | 3.83 | 23.00 |
U80x38x2.7×3.5x6m | 4.00 | 24.00 |
U80x38x5.7×5.5x6m | 6.33 | 38.00 |
U80x38x5.7x6m | 6.67 | 40.00 |
U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 |
U80x42x4.7×4.5x6m | 5.17 | 31.00 |
U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 |
U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 |
U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 |
U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 |
U100x45x4.8x5x6m | 7.17 | 43.00 |
U100x43x3x4.5x6m | 5.50 | 33.00 |
U100x45x5x6m | 7.67 | 46.00 |
U100x46x5.5x6m | 7.83 | 47.00 |
U100x50x5.8×6.8x6m | 9.33 | 56.00 |
U100x42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 |
U100x42x3x6m | 5.50 | 33.00 |
U100x42x4.5x6m | 7.00 | 42.00 |
U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 |
U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 |
U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 |
U120x48x3.5×4.7x6m | 7.17 | 43.00 |
U120x50x5.2×5.7x6m | 9.33 | 56.00 |
U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 |
U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 |
U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 |
U125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 |
U140x56x3.5x6m | 9.00 | 54.00 |
U140x58x5x6.5x6m | 11.00 | 66.00 |
U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 |
U140x5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 |
U150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
Cách nhận biết thép hình Miền Nam chính hãng
Logo của thép Miền Nam:
Thép hình Miền Nam sử dụng logo được biểu thị bằng chữ “VNSTEEL” hoặc chữ “V” in nổi trên sản phẩm.
Mác thép Thép Miền Nam:
Trên mỗi sản phẩm thép Miền Nam, mã thép sẽ được in nổi. Cụ thể, trên mỗi thanh Thép Miền Nam sẽ có logo “V”, chữ số thể hiện đường kính và mác thép sẽ được in nổi. Khoảng cách giữa các dấu hiệu này sẽ được lặp lại từ 1m – 1,2m tùy theo đường kính của cây thép.
Ngoài ra, trên mỗi bó thép Miền Nam chính hãng cũng sẽ có một nhãn hàng treo với đầy đủ thông tin, bao gồm tên công ty, địa chỉ, tên sản phẩm thép, đường kính và mã thép chi tiết.
Mua thép hình Miền Nam chính hãng tại đại lý tôn thép Mạnh Hà, giảm ngay 3-7%
Hiện nay, thép hình Miền Nam được phân phối tại nhiều đại lý lớn nhỏ, trong đó, Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý chính hãng uy tín, là đối tác cung cấp thép hình Miền Nam cho hàng trăm công trình tại TPHCM và các tỉnh phía Nam. Khi mua sắt hình Miền Nam tại Tôn Thép Mạnh Hà khách hàng sẽ được:
- Mua thép hình Miền Nam chính hãng 100%, đảm bảo chất lượng và độ bền.
- Lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu vì chúng tôi có đa dạng quy cách, chủng loại sắt hình Miền Nam.
- Mua thép hình U, V Miền Nam với giá ưu đãi nhất, cùng nhiều chiết khấu hấp dẫn.
- Đảm bảo đúng tiến độ thi công nhờ đội ngũ xe vận tải lớn, giao hàng nhanh đến công trình.
- Cung cấp hợp đồng, hóa đơn mua hàng minh bạch, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
- Nhân viên tư vấn loại thép hình Miền Nam đúng yêu cầu, giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến chất lượng sản phẩm.
Nhấc máy lên và liên hệ đến hotline của Mạnh Hà hoặc gửi email ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Miền Nam mới nhất theo yêu cầu. Nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn lên đến 10% từ cửa hàng khi mua số lượng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Nhân viên giao hàng nhanh, giá tốt