Thép hộp Ống Thép 190 được sản xuất từ dây chuyền nhà máy hiện đại, đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe trong nước và quốc tế nên phù hợp với nhiều công trình. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm thông tin về chất lượng, uy tín và giá cả của các loại thép hộp Ống Thép 190, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết.
Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý chuyên cung cấp thép hộp Ống Thép 190, phục vụ nhu cầu của các công ty xây dựng, nhà máy, xí nghiệp, hộ gia đình, xưởng cơ khí, công ty quảng cáo và các đơn vị sản xuất đồ gia dụng, nội thất…. Với chất lượng sản phẩm đảm bảo và dịch vụ chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết giao hàng nhanh toàn HCM, miền Nam, gia công theo kích thước yêu cầu.

Sơ lược thông tin về giá thép hộp Ống Thép 190 hiện nay
Hiện tại, giá thép hộp Ống Thép 190 dao động từ khoảng 15.000 - 21.000 VNĐ/kg, tùy vào loại thép (đen hay mạ kẽm), độ dày và kích thước. Ví dụ, thép hộp đen có giá từ 15.000 - 18.000 VNĐ/kg, trong khi thép hộp mạ kẽm có giá cao hơn, dao động từ 18.000 - 21.000 VNĐ/kg.
Trong bối cảnh hiện tại, chúng tôi nhận thấy giá sắt hộp Ống Thép 190 đang chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố, trong đó có sự biến động của giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt và than cốc. Đặc biệt, giá quặng sắt dao động trong khoảng 105 - 115 USD/tấn và giá than cốc tăng 50% so với năm trước.
Bên cạnh đó, nhu cầu thép từ các ngành xây dựng và bất động sản đang dần phục hồi sau đại dịch, điều này thúc đẩy giá thép tăng cao hơn. Chính sách của chính phủ về đầu tư công và giảm thuế nhập khẩu thép sẽ giúp ổn định giá trong thời gian tới. Theo dự báo của chúng tôi, trong thời gian tới giá thép hộp của Ống thép 190 sẽ tăng nhẹ 10 - 20%.
Báo giá thép hộp Ống Thép 190 hôm nay 21/06/2025 tại đại lý Tôn thép Mạnh Hà
Báo giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà được cập nhật dưới đây để khách hàng tham khảo. Báo giá bao gồm đầy đủ các loại thép hộp Ống Thép 190 đen và mạ kẽm, với đủ các quy cách và độ dày khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút tìm kiếm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Bảng giá thép hộp đen Ống Thép 190 mới nhất
Bảng giá thép hộp đen Ống Thép 190: quy cách kích thước: vuông: 14x14 - 100x100 (mm), chữ nhật: 10x20 - 60x120 (mm), độ dày 0.8 - 1.6 mm, trọng lượng: 1.78 - 26.37 kg/ cây, đơn giá dao động từ 15.000 - 18.000 VNĐ/kg, từ 26.700 - 528.120 VNĐ/cây 6m. [Cập nhật hôm nay].
Bảng giá thép hộp vuông đen Ống Thép 190:
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút Tìm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 14x14 | 0,9 | 1,78 | 15.000 | 26.700 |
Hộp 14x14 | 1,0 | 2,02 | 15.000 | 30.300 |
Hộp 14x14 | 1,1 | 2,27 | 15.000 | 34.050 |
Hộp 14x14 | 1,2 | 2,52 | 15.000 | 37.800 |
Hộp 14x14 | 1,3 | 2,76 | 15.000 | 41.400 |
Hộp 16x16 | 0,9 | 2,11 | 15.000 | 31.650 |
Hộp 16x16 | 1,0 | 2,40 | 15.000 | 36.000 |
Hộp 16x16 | 1,1 | 2,69 | 15.000 | 40.350 |
Hộp 16x16 | 1,2 | 2,98 | 15.000 | 44.700 |
Hộp 20x20 | 0,9 | 2,59 | 15.000 | 38.850 |
Hộp 20x20 | 1,0 | 2,95 | 15.000 | 44.250 |
Hộp 20x20 | 1,1 | 3,31 | 15.000 | 49.650 |
Hộp 20x20 | 1,2 | 3,67 | 15.000 | 55.050 |
Hộp 20x20 | 1,3 | 4,03 | 15.000 | 60.450 |
Hộp 20x20 | 1,4 | 4,31 | 15.000 | 64.650 |
Hộp 20x20 | 1,4 | 4,49 | 15.000 | 67.350 |
Hộp 25x25 | 0,9 | 3,28 | 15.000 | 49.200 |
Hộp 25x25 | 1,0 | 3,73 | 15.000 | 55.950 |
Hộp 25x25 | 1,1 | 4,19 | 15.000 | 62.850 |
Hộp 25x25 | 1,2 | 4,64 | 15.000 | 69.600 |
Hộp 25x25 | 1,3 | 5,10 | 15.000 | 76.500 |
Hộp 25x25 | 1,4 | 5,46 | 15.000 | 81.900 |
Hộp 25x25 | 1,4 | 5,69 | 15.000 | 85.350 |
Hộp 25x25 | 1,8 | 7,06 | 15.000 | 105.900 |
Hộp 30x30 | 0,9 | 3,97 | 16.500 | 65.505 |
Hộp 30x30 | 1,0 | 4,52 | 16.500 | 74.580 |
Hộp 30x30 | 1,1 | 5,07 | 16.500 | 83.655 |
Hộp 30x30 | 1,2 | 5,62 | 16.500 | 92.730 |
Hộp 30x30 | 1,3 | 6,17 | 16.500 | 101.805 |
Hộp 30x30 | 1,4 | 6,61 | 16.500 | 109.065 |
Hộp 30x30 | 1,4 | 6,89 | 16.500 | 113.685 |
Hộp 30x30 | 1,8 | 8,27 | 16.500 | 136.455 |
Hộp 30x30 | 2,0 | 8,54 | 16.500 | 140.910 |
Hộp 40x40 | 1 | 6,09 | 16.500 | 100.485 |
Hộp 40x40 | 1,1 | 6,83 | 16.500 | 112.695 |
Hộp 40x40 | 1,2 | 7,58 | 16.500 | 125.070 |
Hộp 40x40 | 1,3 | 8,32 | 16.500 | 137.280 |
Hộp 40x40 | 1,4 | 8,91 | 16.500 | 147.015 |
Hộp 40x40 | 1,4 | 9,29 | 16.500 | 153.285 |
Hộp 40x40 | 1,8 | 11,51 | 16.500 | 189.915 |
Hộp 50x50 | 1,2 | 9,53 | 16.500 | 157.245 |
Hộp 50x50 | 1,3 | 10,47 | 16.500 | 172.755 |
Hộp 50x50 | 1,4 | 11,22 | 16.500 | 185.130 |
Hộp 50x50 | 1,4 | 11,68 | 16.500 | 192.720 |
Hộp 50x50 | 1,8 | 14,02 | 16.500 | 231.330 |
Hộp 50x50 | 1,8 | 14,49 | 16.500 | 239.085 |
Hộp 60x60 | 1,2 | 11,49 | 18.000 | 206.820 |
Hộp 60x60 | 1,4 | 14,08 | 18.000 | 253.440 |
Hộp 60x60 | 1,8 | 17,46 | 18.000 | 314.280 |
Hộp 75x75 | 1,2 | 14,42 | 18.000 | 259.560 |
Hộp 75x75 | 1,4 | 17,67 | 18.000 | 318.060 |
Hộp 75x75 | 1,8 | 22,19 | 18.000 | 399.420 |
Hộp 90x90 | 1,4 | 21,27 | 18.000 | 382.860 |
Hộp 90x90 | 1,8 | 26,37 | 18.000 | 474.660 |
Hộp 100x100 | 1,4 | 23,66 | 18.000 | 425.880 |
Hộp 100x100 | 1,8 | 29,34 | 18.000 | 528.120 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Ống Thép 190:
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút Tìm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 15.000 | 29.550 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 15.000 | 33.600 |
Hộp 10x20 | 1,0 | 2,51 | 15.000 | 37.650 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 15.000 | 41.850 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 15.000 | 38.850 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 15.000 | 44.250 |
Hộp 13x26 | 1,0 | 3,31 | 15.000 | 49.650 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 15.000 | 55.050 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 15.000 | 60.450 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 15.000 | 67.350 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 15.000 | 59.550 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 15.000 | 67.800 |
Hộp 20x40 | 1,0 | 5,07 | 15.000 | 76.050 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 15.000 | 84.300 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 15.000 | 92.550 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,61 | 15.000 | 99.150 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 15.000 | 103.350 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 15.000 | 128.100 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5,00 | 16.500 | 82.500 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,70 | 16.500 | 94.050 |
Hộp 25x50 | 1,0 | 6,39 | 16.500 | 105.435 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 16.500 | 116.985 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 16.500 | 128.370 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,34 | 16.500 | 137.610 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 16.500 | 143.385 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 16.500 | 177.705 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 16.500 | 99.660 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 16.500 | 113.520 |
Hộp 30x60 | 1,0 | 7,72 | 16.500 | 127.380 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 16.500 | 141.240 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 9,39 | 16.500 | 154.935 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,06 | 16.500 | 165.990 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,48 | 16.500 | 172.920 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 13,00 | 16.500 | 214.500 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 8,11 | 16.500 | 133.815 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 9,24 | 16.500 | 152.460 |
Hộp 40x80 | 1,0 | 10,36 | 16.500 | 170.940 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 11,49 | 16.500 | 189.585 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 12,61 | 16.500 | 208.065 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 13,52 | 16.500 | 223.080 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 14,08 | 16.500 | 232.320 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 17,46 | 16.500 | 288.090 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 14,42 | 18.000 | 259.560 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 15,84 | 18.000 | 285.120 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,39 | 18.000 | 313.020 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,67 | 18.000 | 318.060 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 21,21 | 18.000 | 381.780 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 22,20 | 18.000 | 399.600 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 21,27 | 18.000 | 382.860 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 26,37 | 18.000 | 474.660 |
Nhận báo giá thép hộp đen Ống Thép 190 chính xác nhất, chiết khấu đến 7% ngay.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 cập nhật hôm nay
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190: quy cách kích thước: vuông: 14x14 - 100x100 (mm), chữ nhật: 10x20 - 60x120 (mm), độ dày 0.8 - 1.6 mm, trọng lượng: 1.78 - 26.37 kg/ cây, đơn giá dao động từ 18.000 - 21.000 VNĐ/kg, từ 32.040 - 616.140 VNĐ/cây 6m. Cập nhật 21/06/2025
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Ống Thép 190:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 14x14 | 0,9 | 1,78 | 18.000 | 32.040 |
Hộp 14x14 | 1,0 | 2,02 | 18.000 | 36.360 |
Hộp 14x14 | 1,1 | 2,27 | 18.000 | 40.860 |
Hộp 14x14 | 1,2 | 2,52 | 18.000 | 45.360 |
Hộp 14x14 | 1,3 | 2,76 | 18.000 | 49.680 |
Hộp 16x16 | 0,9 | 2,11 | 18.000 | 37.980 |
Hộp 16x16 | 1,0 | 2,40 | 18.000 | 43.200 |
Hộp 16x16 | 1,1 | 2,69 | 18.000 | 48.420 |
Hộp 16x16 | 1,2 | 2,98 | 18.000 | 53.640 |
Hộp 20x20 | 0,9 | 2,59 | 18.000 | 46.620 |
Hộp 20x20 | 1,0 | 2,95 | 18.000 | 53.100 |
Hộp 20x20 | 1,1 | 3,31 | 18.000 | 59.580 |
Hộp 20x20 | 1,2 | 3,67 | 18.000 | 66.060 |
Hộp 20x20 | 1,3 | 4,03 | 18.000 | 72.540 |
Hộp 20x20 | 1,4 | 4,31 | 18.000 | 77.580 |
Hộp 20x20 | 1,4 | 4,49 | 18.000 | 80.820 |
Hộp 25x25 | 0,9 | 3,28 | 18.000 | 59.040 |
Hộp 25x25 | 1,0 | 3,73 | 18.000 | 67.140 |
Hộp 25x25 | 1,1 | 4,19 | 18.000 | 75.420 |
Hộp 25x25 | 1,2 | 4,64 | 18.000 | 83.520 |
Hộp 25x25 | 1,3 | 5,10 | 18.000 | 91.800 |
Hộp 25x25 | 1,4 | 5,46 | 18.000 | 98.280 |
Hộp 25x25 | 1,4 | 5,69 | 18.000 | 102.420 |
Hộp 25x25 | 1,8 | 7,06 | 18.000 | 127.080 |
Hộp 30x30 | 0,9 | 3,97 | 19.500 | 77.415 |
Hộp 30x30 | 1,0 | 4,52 | 19.500 | 88.140 |
Hộp 30x30 | 1,1 | 5,07 | 19.500 | 98.865 |
Hộp 30x30 | 1,2 | 5,62 | 19.500 | 109.590 |
Hộp 30x30 | 1,3 | 6,17 | 19.500 | 120.315 |
Hộp 30x30 | 1,4 | 6,61 | 19.500 | 128.895 |
Hộp 30x30 | 1,4 | 6,89 | 19.500 | 134.355 |
Hộp 30x30 | 1,8 | 8,27 | 19.500 | 161.265 |
Hộp 30x30 | 2,0 | 8,54 | 19.500 | 166.530 |
Hộp 40x40 | 1 | 6,09 | 19.500 | 118.755 |
Hộp 40x40 | 1,1 | 6,83 | 19.500 | 133.185 |
Hộp 40x40 | 1,2 | 7,58 | 19.500 | 147.810 |
Hộp 40x40 | 1,3 | 8,32 | 19.500 | 162.240 |
Hộp 40x40 | 1,4 | 8,91 | 19.500 | 173.745 |
Hộp 40x40 | 1,4 | 9,29 | 19.500 | 181.155 |
Hộp 40x40 | 1,8 | 11,51 | 19.500 | 224.445 |
Hộp 50x50 | 1,2 | 9,53 | 19.500 | 185.835 |
Hộp 50x50 | 1,3 | 10,47 | 19.500 | 204.165 |
Hộp 50x50 | 1,4 | 11,22 | 19.500 | 218.790 |
Hộp 50x50 | 1,4 | 11,68 | 19.500 | 227.760 |
Hộp 50x50 | 1,8 | 14,02 | 19.500 | 273.390 |
Hộp 50x50 | 1,8 | 14,49 | 19.500 | 282.555 |
Hộp 60x60 | 1,2 | 11,49 | 21.000 | 241.290 |
Hộp 60x60 | 1,4 | 14,08 | 21.000 | 295.680 |
Hộp 60x60 | 1,8 | 17,46 | 21.000 | 366.660 |
Hộp 75x75 | 1,2 | 14,42 | 21.000 | 302.820 |
Hộp 75x75 | 1,4 | 17,67 | 21.000 | 371.070 |
Hộp 75x75 | 1,8 | 22,19 | 21.000 | 465.990 |
Hộp 90x90 | 1,4 | 21,27 | 21.000 | 446.670 |
Hộp 90x90 | 1,8 | 26,37 | 21.000 | 553.770 |
Hộp 100x100 | 1,4 | 23,66 | 21.000 | 496.860 |
Hộp 100x100 | 1,8 | 29,34 | 21.000 | 616.140 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ống Thép 190:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 18.000 | 35.460 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 18.000 | 40.320 |
Hộp 10x20 | 1,0 | 2,51 | 18.000 | 45.180 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 18.000 | 50.220 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 18.000 | 46.620 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 18.000 | 53.100 |
Hộp 13x26 | 1,0 | 3,31 | 18.000 | 59.580 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 18.000 | 66.060 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 18.000 | 72.540 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 18.000 | 80.820 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 18.000 | 71.460 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 18.000 | 81.360 |
Hộp 20x40 | 1,0 | 5,07 | 18.000 | 91.260 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 18.000 | 101.160 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 18.000 | 111.060 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,61 | 18.000 | 118.980 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 18.000 | 124.020 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 18.000 | 153.720 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5,00 | 19.500 | 97.500 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,70 | 19.500 | 111.150 |
Hộp 25x50 | 1,0 | 6,39 | 19.500 | 124.605 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 19.500 | 138.255 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 19.500 | 151.710 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,34 | 19.500 | 162.630 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 19.500 | 169.455 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 19.500 | 210.015 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 19.500 | 117.780 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 19.500 | 134.160 |
Hộp 30x60 | 1,0 | 7,72 | 19.500 | 150.540 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 19.500 | 166.920 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 9,39 | 19.500 | 183.105 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,06 | 19.500 | 196.170 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,48 | 19.500 | 204.360 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 13,00 | 19.500 | 253.500 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 8,11 | 19.500 | 158.145 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 9,24 | 19.500 | 180.180 |
Hộp 40x80 | 1,0 | 10,36 | 19.500 | 202.020 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 11,49 | 19.500 | 224.055 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 12,61 | 19.500 | 245.895 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 13,52 | 19.500 | 263.640 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 14,08 | 19.500 | 274.560 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 17,46 | 19.500 | 340.470 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 14,42 | 21.000 | 302.820 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 15,84 | 21.000 | 332.640 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,39 | 21.000 | 365.190 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,67 | 21.000 | 371.070 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 21,21 | 21.000 | 445.410 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 22,20 | 21.000 | 466.200 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 21,27 | 21.000 | 446.670 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 26,37 | 21.000 | 553.770 |
Nhận báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác nhất, chiết khấu đến 7% ngay.
Lưu ý về báo giá
- Giá chỉ có tính chất tham khảo, có thể liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác mới nhất.
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO/CQ.
- Giá đã bao gồm VAT, xuất hóa đơn theo yêu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển nội thành TP.HCM miễn phí.
- Có chính sách chiết khấu 3 - 7% cho đơn hàng số lượng lớn.
- Nhận gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, đột lỗ, mạ kẽm, uốn cong,…
So sánh nhanh về giá thép hộp Ống Thép 190
Hiện nay, giá thép hộp Ống Thép 190 dao động trong khoảng từ 15.000 - 21.000 VNĐ/kg, tùy theo loại đen hay mạ kẽm, kích thước và độ dày. So với các thương hiệu lớn như Hòa Phát (15.800 - 23.000 VNĐ/kg), Hoa Sen (16.000 - 23.500 VNĐ/kg), hoặc Việt Nhật (16.500 - 18.000 VNĐ/kg), thì giá thép hộp Ống Thép 190 có phần mềm hơn khoảng 500 - 1.000 VNĐ/kg ở nhiều quy cách.
Giá phải chăng giúp thép hộp Ống Thép 190 được nhiều đơn vị xây dựng, cơ khí và sản xuất nội thất lựa chọn. Sản phẩm được các chuyên gia xây dựng đánh giá đáp ứng tiêu chuẩn cơ lý, mạ kẽm đều, độ bền cao, phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ hoặc sản xuất gia công cơ khí.
Tham khảo báo giá 1 số thương hiệu thép hộp khác được ưa chuộng hiện nay:
Tổng quan về thép hộp Ống Thép 190
Ống Thép 190 là thương hiệu trực thuộc Công ty Cổ phần Ống Thép 190, thành lập từ năm 2006 tại Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên. Với hơn 15 năm phát triển, doanh nghiệp này đã có chỗ đứng khá vững trong ngành sản xuất thép hộp và ống thép hàn tại Việt Nam, cung cấp sản phẩm cho hàng nghìn công trình và xưởng sản xuất cơ khí trong nước.

Về chất lượng và uy tín, Ống Thép 190 đã đạt được nhiều chứng nhận quốc tế như ISO 9001:2015, đồng thời xây dựng được mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước. Công ty cũng từng nhiều lần lọt vào top thương hiệu tiêu biểu ngành thép miền Bắc và trở thành đối tác cung cấp cho nhiều dự án công nghiệp, dân dụng, giao thông…
Ưu điểm thép hộp Ống Thép 190 so với thương hiệu khác?
Điểm nổi bật nhất của thép hộp Ống Thép 190 so với các thương hiệu khác nằm ở quy mô nhà máy và dây chuyền sản xuất hiện đại. Nhà máy được đặt tại KCN Phố Nối A, Hưng Yên với diện tích lớn, được đầu tư hệ thống cán, hàn và mạ kẽm đồng bộ theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Mỹ. Nhờ đó, sản phẩm luôn đảm bảo độ chính xác về kích thước, độ dày lớp mạ và khả năng chịu lực tốt. Điều mà các xưởng sản xuất, công ty thép nhỏ lẻ khác chưa thực hiện được.
Bên cạnh đó, sản phẩm còn hàng loạt các ưu điểm khác bao gồm:
- Hệ thống phân phối rộng tại nhiều tỉnh thành, đặc biệt là miền Bắc
- Giá bán cạnh tranh hơn hơn so với các thương hiệu lớn
- Sản phẩm đa dạng quy cách, dễ lựa chọn cho các công trình và xưởng sản xuất
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS G3466, ASTM A500 và ISO 9001:2015

Các loại thép hộp Ống Thép 190 thông dụng
Tại nhà máy, sắt hộp Ống Thép 190 được chia thành 2 loại là đen và mạ kẽm, Bên dưới đây là điểm khác biệt lớn nhất và ứng dụng nổi bật của từng sản phẩm để quý khách tham khảo:
Thép hộp đen Ống Thép 190
Thép hộp đen Ống Thép 190 có đặc điểm nổi bật là khả năng chịu lực tốt và dễ gia công. Chính vì vậy, sản phẩm này phù hợp nhất khi dùng làm khung kết cấu chịu tải trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế hoặc các chi tiết cơ khí không tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài.

Đặc tính cơ học ổn định giúp các kết cấu nội thất có độ bền lâu dài theo thời gian mà vẫn tối ưu chi phí. Mặc dù do không phủ mạ nên có thể phát sinh rỉ sét nhưng cũng không ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190
Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 gây ấn tượng với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm phủ đều.
Đây là ưu điểm khiến sản phẩm trở thành ưu tiên số 1 cho các hạng mục ngoài trời như khung giàn mái, hàng rào, trụ cổng,… thường xuyên tiếp xúc mưa nắng hoặc hơi muối từ không khí biển. Thông thường, lớp mạ kẽm sẽ chỉ nằm ở mặt ngoài và có lượng mạ là 40 - 120 g/m².

Thông số, quy cách thép hộp Ống Thép 190
Thép hộp Ống Thép 190 sản xuất bởi tiêu chuẩn JIS G3466 - 2010 (Nhật Bản) và ASTM A500 (Mỹ), là 2 bộ tiêu chuẩn hàng đầu trong ngành kết cấu thép. Trong đó, JIS G3466 - 2010 quy định rõ ràng về thép định hình nguội dùng cho kết cấu, yêu cầu cao về độ bền kéo (tối thiểu 400 MPa), độ dẻo dai và khả năng hàn cắt. Nhờ vậy, thép hộp sản xuất theo tiêu chuẩn này phù hợp với các ứng dụng chịu lực như kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế, giàn mái.
Ngoài ra, các thông số quy cách bên dưới đây của sắt hộp Ống Thép 190 cũng được kiểm định kỹ càng trước khi xuất ra thị trường:
- Mác thép: SS400, STK400, Q235
- Lớp phủ bề mặt: đen, mạ kẽm.
- Lượng mạ: 40 - 120 g/m²
- Kích thước: 14x14 - 100x100mm, 10x20 - 60x120mm
- Độ dày: 0.8 - 1.6mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: từ 1.78 - 26.37 kg/ cây


Cách nhận biết sản phẩm thép hộp Ống Thép 190 chính hãng
Để nhận biết thép hộp Ống Thép 190 chính hãng, khách hàng có thể dựa vào một số đặc điểm dễ nhận diện.
Thứ nhất, thông tin in trên bề mặt sản phẩm là yếu tố quan trọng. Thép chính hãng sẽ có tên nhà sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất như JIS G3466 hoặc ASTM A500, cùng với mã vạch và ngày sản xuất in rõ ràng. Ví dụ, thép hộp Ống Thép 190 chính hãng sẽ có thông tin như “ASTM A500” in ngay trên bề mặt thép.

Thứ hai, mác thép và tiêu chuẩn sản xuất là yếu tố không thể thiếu, thép Ống Thép 190 sẽ luôn được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS hoặc ASTM, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và khả năng chịu lực.
Thứ 3, sản phẩm chính hãng sẽ đi kèm với chứng nhận chất lượng từ các tổ chức uy tín, đảm bảo rằng sản phẩm đạt tiêu chuẩn sản xuất và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
Kinh nghiệm chọn mua thép hộp Ống Thép 190
Khi lựa chọn thép hộp Ống Thép 190, một yếu tố quan trọng cần chú ý là các thông tin về mác thép và tiêu chuẩn sản xuất. Sản phẩm chính hãng sẽ luôn được in rõ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3466, ASTM A500.
Điều này giúp đảm bảo chất lượng thép, vì những tiêu chuẩn này được kiểm định kỹ lưỡng và phù hợp với các yêu cầu khắt khe trong xây dựng. Nếu không có thông tin rõ ràng về tiêu chuẩn, khách hàng có thể dễ dàng mua phải thép kém chất lượng.
Ngoài ra, đối với thép hộp Ống Thép 190 mạ kẽm, khách hàng phải check kỹ môi trường sử dụng có phải ngoài trời, đặc biệt là ở khu vực ven biển hoặc có độ ẩm cao hay không. Khi chọn lớp mạ kẽm phải đủ dày, thường từ 40 - 120 g/m² để có thể chống lại sự ăn mòn hiệu quả. Nếu lớp mạ quá mỏng, thép sẽ dễ dàng bị gỉ sét, giảm tuổi thọ.
Mua thép hộp Ống Thép 190 tại đại lý Tôn thép Mạnh Hà uy tín, giá tốt
Với hơn 10 năm hoạt động trong ngành cung ứng sắt thép, Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là đối tác tin cậy cung cấp thép hộp Ống Thép 190 chất lượng cao cho các công trình xây dựng, nhà máy, và nhiều dự án lớn khác. Hệ thống đại lý rộng khắp TP.HCM và miền Nam giúp chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng và thuận tiện, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Với kho bãi rộng lớn và đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, Tôn Thép Mạnh Hà luôn bảo đảm giao hàng tận nơi với chất lượng sản phẩm không bị ảnh hưởng trong quá trình vận chuyển.
Chứng nhận & giải thưởng:
- Top 50 Thương hiệu Dẫn đầu Việt Nam 2024, chứng nhận cho những nỗ lực không ngừng trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ uy tín trong ngành sắt thép.
- Các giải thưởng khác: Doanh nghiệp tiêu biểu trong ngành Sắt thép, Giải thưởng An toàn lao động, Doanh nghiệp có ảnh hưởng trong cộng đồng.

Dự án tiêu biểu:



Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt