Sản phẩm thép hộp Ống Thép 190 đang nhận được sự ưa chuộng của đông đảo khách hàng, nhờ mức giá hợp lý và chất lượng đảm bảo. Với dây chuyền sản xuất tiên tiến, máy móc hiện đại, và quy trình khép kín, sắt hộp Ống Thép 190 có chất lượng đồng nhất, ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt trơn nhẵn và thẩm mỹ.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ tin cậy cung cấp các loại thép hộp, trong đó bao gồm thương hiệu Ống Thép 190 chất lượng, nguồn gốc rõ ràng. Chúng tôi cam kết sự đa dạng về quy cách và bề mặt thép, đồng thời mang đến sự cạnh tranh tối đa về giá. Dịch vụ vận chuyển sản phẩm tận nơi nhanh chóng và hiệu quả. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hộp Ống Thép 190 theo quy cách:
- Sản phẩm: Thép hộp Ống Thép 190 đen, mạ kẽm
- Tiêu chuẩn:
- Nhật Bản: JIS G 3466 – 2010, JIS G 3452 – 2014, JIS G 3444-2010
- Mỹ: ASTM A500/A500M – 10a, ASTM A53/A53M -12, ASTM A252-1
- Việt Nam: TCVN 3783:1983
- Quy cách: 10×20 – 60x120mm, 14×14 – 100x100mm
- Độ dày thành hộp: 0.8 mm – 1.6 mm
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
Bảng giá thép hộp Ống Thép 190 hôm nay 10/01/2025
Tôn Thép Mạnh Hà gửi đến quý khách hàng bảng báo giá đầy đủ cho thép hộp Ống Thép 190, được cập nhật mới nhất. Bảng giá bao gồm thông tin chi tiết về giá thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm Ống Thép 190, với đủ quy cách từ nhà máy đến thị trường.
Đơn giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hộp chữ nhật đen Ống Thép 190 dao động từ: 28.000 – 382.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ống Thép 190 dao động từ: 30.000 – 411.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp vuông đen Ống Thép 190 dao động từ: 25.000 – 425.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm Ống Thép 190 dao động từ: 27.000 – 457.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Ống Thép 190
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 28.565 | 30.732 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 32.480 | 34.944 |
Hộp 10x20 | 1 | 2,51 | 36.395 | 39.156 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 40.455 | 43.524 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 37.555 | 40.404 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 42.775 | 46.020 |
Hộp 13x26 | 1 | 3,31 | 47.995 | 51.636 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 53.215 | 57.252 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 58.435 | 62.868 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 65.105 | 70.044 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 57.565 | 61.932 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 65.540 | 70.512 |
Hộp 20x40 | 1 | 5,07 | 73.515 | 79.092 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 81.490 | 87.672 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 89.465 | 96.252 |
Hộp 20x40 | 1,25 | 6,61 | 95.845 | 103.116 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 99.905 | 107.484 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 123.830 | 133.224 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5,0 | 72.500 | 78.000 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,7 | 82.650 | 88.920 |
Hộp 25x50 | 1 | 6,39 | 92.655 | 99.684 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 102.805 | 110.604 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 112.810 | 121.368 |
Hộp 25x50 | 1,25 | 8,34 | 120.930 | 130.104 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 126.005 | 135.564 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 156.165 | 168.012 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 87.580 | 94.224 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 99.760 | 107.328 |
Hộp 30x60 | 1 | 7,72 | 111.940 | 120.432 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 124.120 | 133.536 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 9,39 | 136.155 | 146.484 |
Hộp 30x60 | 1,25 | 10,06 | 145.870 | 156.936 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,48 | 151.960 | 163.488 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 13 | 188.500 | 202.800 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 8,11 | 117.595 | 126.516 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 9,24 | 133.980 | 144.144 |
Hộp 40x80 | 1 | 10,36 | 150.220 | 161.616 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 11,49 | 166.605 | 179.244 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 12,61 | 182.845 | 196.716 |
Hộp 40x80 | 1,25 | 13,52 | 196.040 | 210.912 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 14,08 | 204.160 | 219.648 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 17,46 | 253.170 | 272.376 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 14,42 | 209.090 | 224.952 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 15,84 | 229.680 | 247.104 |
Hộp 50x100 | 1,25 | 17,39 | 252.155 | 271.284 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,67 | 256.215 | 275.652 |
Hộp 50x100 | 1,55 | 21,21 | 307.545 | 330.876 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 22,2 | 321.900 | 346.320 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 21,27 | 308.415 | 331.812 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 26,37 | 382.365 | 411.372 |
2/ Bảng giá thép hộp vuông Ống Thép 190
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 25.810 | 27.768 |
Vuông 14 | 1 | 2,02 | 29.290 | 31.512 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 32.915 | 35.412 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 36.540 | 39.312 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 40.020 | 43.056 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 30.595 | 32.916 |
Vuông 16 | 1 | 2,4 | 34.800 | 37.440 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 39.005 | 41.964 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 43.210 | 46.488 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 37.555 | 40.404 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 42.775 | 46.020 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 47.995 | 51.636 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 53.215 | 57.252 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 58.435 | 62.868 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 62.495 | 67.236 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 65.105 | 70.044 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 47.560 | 51.168 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 54.085 | 58.188 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 60.755 | 65.364 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 67.280 | 72.384 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 73.950 | 79.560 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 79.170 | 85.176 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 82.505 | 88.764 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 102.370 | 110.136 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 57.565 | 61.932 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 65.540 | 70.512 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 73.515 | 79.092 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 81.490 | 87.672 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 89.465 | 96.252 |
Vuông 30 | 1,35 | 6,61 | 95.845 | 103.116 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 99.905 | 107.484 |
Vuông 30 | 1,8 | 8,27 | 119.915 | 129.012 |
Vuông 30 | 2 | 8,54 | 123.830 | 133.224 |
Vuông 40 | 1 | 6,09 | 88.305 | 95.004 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 99.035 | 106.548 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 109.910 | 118.248 |
Vuông 40 | 1,3 | 8,32 | 120.640 | 129.792 |
Vuông 40 | 1,4 | 8,91 | 129.195 | 138.996 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 134.705 | 144.924 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 166.895 | 179.556 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 138.185 | 148.668 |
Vuông 50 | 1,3 | 10,47 | 151.815 | 163.332 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,22 | 162.690 | 175.032 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 169.360 | 182.208 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 203.290 | 218.712 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,49 | 210.105 | 226.044 |
Vuông 60 | 1,2 | 11,49 | 166.605 | 179.244 |
Vuông 60 | 1,4 | 14,08 | 204.160 | 219.648 |
Vuông 60 | 1,8 | 17,46 | 253.170 | 272.376 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 209.090 | 224.952 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 256.215 | 275.652 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 321.755 | 346.164 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 308.415 | 331.812 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 382.365 | 411.372 |
Vuông 100 | 1,4 | 23,66 | 343.070 | 369.096 |
Vuông 100 | 1,8 | 29,34 | 425.430 | 457.704 |
Xin lưu ý: Đơn giá thép hộp Đông Á có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo quy cách, độ dày, số lượng đặt, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp Đông Á các loại chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
https://docs.google.com/spreadsheets/d/10xSdZCaQ5od3xu05RkU3ze7irzY2TThjaagXwE7F_bg/edit?usp=sharing
Thép hộp của Ống Thép 190 là gì? Ưu điểm, ứng dụng và barem chi tiết
Thép hộp của Ống Thép 190 là một loại thép hộp dạng thanh dài, có mặt cắt là hình vuông hoặc chữ nhật, sản xuất từ thép carbon trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy Ống Thép 190. Sản phẩm được cung cấp rộng rãi tại nhiều cửa hàng, đại lý sắt thép để khách hàng tìm mua và sử dụng.
1/ Ưu điểm thép hộp Ống Thép 190
Thép hộp Ống Thép 190 được nhiều khách hàng đánh giá cao và lựa chọn sử dụng vì:
- Được sản xuất từ nguyên liệu ít tạp chất, kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng ổn định, đồng nhất.
- Bề mặt được gia công trơn nhẵn, độ bền cao, có khả năng chống oxy hóa trong tự nhiên (đối với thép hộp mạ kẽm).
- Chịu tải cao, tác động ngoại lực lớn không xảy ra biến dạng hay nứt gãy.
- Có sự đa dạng trong chủng loại, kích thước.
- Giá cả cạnh tranh, rẻ hơn nhiều thương hiệu trên thị trường.
- Sản phẩm được kiểm định chất lượng theo các tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, AS/NZS
- Đạt giải thưởng Top 50 Sản phẩm Vàng của Việt Nam.
2/ Ứng dụng
Với những đặc điểm nổi trội của sản phẩm, sắt hộp của công ty Ống Thép 190 được ứng dụng làm:
- Cầu thang, hàng rào, cổng cửa, đồ trang trí ngoại thất, nội thất, làm thang sắt hộp…
- Tháp truyền hình, cột đèn, ăng ten, khung bảng quảng cáo lớn,…
- Các sản phẩm cơ khí như tủ, giường, bàn ghế, kệ chứa hàng…
- Khung mái hiên, mái nhà, kết cấu chịu lực nhà ở, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng tiện lợi,…
- Các loại máy móc nông nghiệp, công nghiệp…
3/ Barem thép hộp Ống Thép 190
3.1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Thép hộp Ống Thép 190 được sản xuất theo một số tiêu chuẩn sau:
- AS/NZS 1163:2016
- JIS G 3446:2021, JIS G 3472:2018
- ASTM A36/A36M-19
- TCVN ISO 9001:2015
3.2/ Quy cách thép hộp ống thép 190
- Sắt hộp chữ nhật: 10×30 – 150×200
- Sắt hộp vuông: 14×14 – 175×175
- Độ dày thành hộp: 0.8 mm – 7.11 mm
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
- Đóng gói: 15 – 196 cây/bó
3.3/ Bảng tra trọng lượng thép hộp 190 vuông, chữ nhật
3.4/ Bảng tra trọng lượng sắt hộp 190 vuông, chữ nhật cỡ lớn, tiêu chuẩn ASTM
Các loại thép hộp Ống Thép 190
Cũng như nhiều thương hiệu khác, Ống Thép 190 cũng sản xuất thép hộp với hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm để đa dạng sự lựa chọn cho khách hàng.
Thép hộp đen Ống Thép 190
hộp đen Ống Thép 190 được sản xuất từ thép carbon nên rất cứng cáp, chịu lực tốt mà còn có giá cả phải chăng. Thép hộp đen có màu đen nguyên bản của thép, không được mạ kẽm nên dễ bị rỉ sét nếu tiếp xúc lâu với môi trường bên ngoài.
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình tạm thời, không yêu cầu tính thẩm mỹ cao như giàn giáo, khung nhà xưởng tạm.
Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190
Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190, do bề mặt được bao phủ bởi một lớp hỗn hợp kẽm nên ít xảy ra hiện tượng oxy hóa với môi trường tự nhiên. Vì thế mà thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 có tuổi thọ cao hơn và giá cũng đắt hơn.
Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình ngoài trời, tiếp xúc với môi trường ẩm ướt như lan can, khung cửa, khung nhà xưởng.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng ống thép 190
Đặc điểm: Toàn bộ bề mặt thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ dày và chắc chắn. Độ bền cao nhất trong các loại thép hộp. Khả năng chống ăn mòn cực tốt, thích hợp với môi trường khắc nghiệt. Tuổi thọ rất cao.
Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình công nghiệp nặng, tiếp xúc trực tiếp với nước biển, hóa chất như cầu cảng, nhà máy hóa chất.
Mua thép hộp Ống Thép 190 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà – nhận chiết khấu 3-7%
Trên thị trường ngày nay, có nhiều cơ sở kinh doanh thép hộp Ống Thép 190 với sự đa dạng về giá cả và chất lượng. Để đảm bảo chất lượng cho công trình, quý khách hàng nên chọn những đại lý uy tín, có giấy tờ rõ ràng, Trong đó, đại lý Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ đáng tin cậy bạn có thể tham khảo. Dưới đây là những lý do tại sao bạn nên chọn mua sắt hộp Ống Thép 190 tại Mạnh Hà:
- Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà có hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối sắt thép xây dựng ở miền Nam.
- Sản phẩm sắt hộp Ống Thép 190 tại cửa hàng được nhập trực tiếp từ nhà máy.
- Đa dạng chủng loại sản phẩm, giúp quý khách hàng lựa chọn kích thước và giá cả phù hợp với yêu cầu của công trình.
- Nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, hiểu rõ sản phẩm và sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn rõ ràng, nhanh chóng.
- Giá ưu đãi và chiết khấu lên đến 7% dành cho chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng và khách hàng mua số lượng lớn.
- Cam kết giao hàng đúng số lượng bởi đội ngũ xe tải công suất lớn, không làm chậm tiến độ xây dựng.
Đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép hộp Ống Thép 190 ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt