Nhà máy Thép Mạnh Hà nhập thép tấm Nhật Bản trực tiếp, không thông qua trung gian là sự lựa chọn tốt nhất. Chúng tôi cam kết vận chuyển, bốc xếp vật tư tận nơi khu vực TPHCM và các tỉnh thành lân cận, đối với các đơn hàng lớn khách hàng sẽ nhận được CK từ 3 – 7%.
Báo giá thép tấm Nhật Bản SS400 hôm nay 04/10/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép tấm Nhật Bản tại Thép Mạnh Hà được cập nhật liên tục hằng ngày, cam kết giá ưu đãi nhất thị trường. Bao gồm đủ các quy cách, độ dày để khách hàng tham khảo, ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công thép tấm theo yêu cầu. Dưới đây là báo giá chi tiết tại Nhà máy Thép Mạnh Hà:
- Giá thép tấm Nhật Bản dao động từ: 20.000 – 21.000 VNĐ/kg
THÉP TẤM NHẬP KHẨU NHẬT BẢN | |||
ĐỘ DÀY | CHIỀU RỘNG (MM) | CHIỀU DÀI (MM) | GIÁ |
(VNĐ/ KG) | |||
3.0ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
4.0ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
5.0ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
5.0ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
6.0ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
6.0ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
8.0ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
8.0ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
10ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
10ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
12ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
12ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
14ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
14ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
15ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
15ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
16ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
16ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
18ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
18ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
20ly | 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
20ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
30ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
40ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
50ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
60ly | 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
70ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
80ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
90ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
100ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
110ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
120ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
150ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
170ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
200ly | 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
* LƯU Ý: Bảng giá thép tấm Nhật Bản trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, khu vực mua, tình hình thị trường thế giới. Để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá cụ thể, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của nhà máy Mạnh Hà.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: BẢNG GIÁ THÉP TẤM NHẬT BẢN.
https://docs.google.com/spreadsheets/d/112_LV_D6enTYmrM4ugbMFPZQ9VEXuqdQStpEYyOy3aE/edit?usp=sharing
Tổng quan về thép tấm Nhật Bản SS400
Thép tấm Nhật Bản SS400 được sản xuất trên các dây chuyền máy móc tiên tiến và tuân theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt JIS G3101 của Nhật Bản. Vật liệu đặc trưng với độ bền cao, dễ dàng uốn dẻo tạo hình tốt, có khả năng hàn và chống ăn mòn xuất sắc trong mọi điều kiện thời tiết.
1/ Thép tấm Nhật Bản có ưu điểm gì nổi bật?
Thép tấm Nhật Bản được đông đảo khách hàng, nhà thầu tin tưởng lựa chọn nhờ vào hàng loạt các ưu thế nổi trội dưới đây:
- Thép tấm SS400 Nhật Bản được gia công từ thép cacbon nên có độ bền cao, khả năng đàn hồi tốt, dễ hàn, cắt, uốn theo yêu cầu.
- Đa dạng kích thước, độ dày đáp ứng mọi tiêu chuẩn công trình.
- Chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả ngay cả ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
2/ Ứng dụng
Hiện nay, thép tấm nhập khẩu Nhật Bản được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Làm kết cấu thép
- Xây nhà xưởng
- Xây cầu đường
- Xây tàu thuyền
- Làm đường ray
- Chế tạo xe tải
- Xây các thùng chứa nước biển…
3/ Cấu tạo, đặc tính cơ lý thép tấm Nhật Bản mác thép SS400
Thành phần cấu tạo thép tấm Nhật Bản theo mác thép SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học % | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,05 | 0,05 |
Bảng đặc tính cơ lý sắt tấm Nhật Bản theo mác thép SS400:
4/ Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất, mác thép sắt tấm Nhật Bản:
- Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, BS, DIN, GB, JIS 3106, JIS G3101.
- Mác thép: SS400, SS540.
5/ Quy cách
Quy cách sản xuất thép tấm Nhật Bản tại các nhà máy lớn:
- Độ dày 2mm đến 300mm
- Khổ rộng: 1500mm – 2000mm
- Chiều dài 1m, 6m, 12m.
6/ Bảng kích thước trọng lượng thép tấm SS400 Nhật Bản
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm SS400 Nhật Bản:
Mác thép | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Chiều dài (mm/ cuộn) | Khối lượng kg/m |
---|---|---|---|---|
SS400 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000 | 15.7 |
SS400 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000 | 23.55 |
SS400 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000 | 31.4 |
SS400 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000 | 39.25 |
SS400 | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000 | 47.1 |
SS400 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 54.95 |
SS400 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 62.8 |
SS400 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 70.65 |
SS400 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 78.5 |
SS400 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 86.35 |
SS400 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000 | 94.2 |
SS400 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000 | 102.05 |
SS400 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000 | 109.9 |
SS400 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000 | 117.75 |
SS400 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 125.6 |
SS400 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 133.45 |
SS400 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 141.3 |
SS400 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 149.15 |
SS400 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 157 |
SS400 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 164.85 |
SS400 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 172.7 |
SS400 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
SS400 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
SS400 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
SS400 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
SS400 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
SS400 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
SS400 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
SS400 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
SS400 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
SS400 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Đại lý tôn thép Mạnh Hà – địa chỉ cung cấp thép tấm Nhật Bản chính hãng, nhập khẩu trực tiếp, ưu đãi 3-7%
Lý do nên chọn mua thép tấm Nhật Bản tại nhà máy Mạnh Hà? Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc cung ứng và tư vấn về thép tấm xây dựng, chúng tôi hoàn toàn hiểu rõ mong muốn của khách hàng khi quyết định mua vật tư, tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng nhất. Chúng tôi đảm bảo rằng:
- Thép tấm Nhật Bản nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín, đi kèm với đầy đủ chứng từ CO và CQ nguồn gốc.
- Sự đa dạng về mác thép, kích thước và hình dạng, chất lượng vượt trội
- Giá thép tấm Nhật Bản cạnh tranh nhất trên thị trường, kèm theo ưu đãi hấp dẫn.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp vật tư đến tận công trình trong khu vực TPHCM và miền Nam.
- Dịch vụ cắt kích thước tấm thép, gia công theo yêu cầu.
- Tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình trong mọi vấn đề đối với nhà thầu và khách hàng.
Trên đây là báo giá thép tấm Nhật Bản mới nhất và ưu đãi nhất được cung cấp bởi Thép Mạnh Hà. Bạn có thể dễ dàng chọn mua vật liệu phù hợp, đáp ứng tiêu chuẩn công trình. Nếu bạn cần tư vấn và đặt hàng thép tấm nhập khẩu Nhật Bản, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được chiết khấu 3 – 7%.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
giá tốt, có CK, giao hàng nhanh