Thép hình An Khánh có độ bền cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, dễ dàng gia công lắp đặt. Thép hình An Khánh có nhiều loại như thép hình chữ U, I, V được sản xuất để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng công trình, cầu đường, kết cấu nhà xưởng,…Nếu bạn quan tâm đến thép hình An Khánh, và muốn biết giá thép hình An Khánh mới nhất, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà.
Chúng tôi là đối tác phân phối chính thức của công ty thép An Khánh tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam. Mạnh Hà cung cấp một loạt các sản phẩm sắt hình An Khánh, bao gồm các loại thép hình U, I, V với đa dạng quy cách để đáp ứng đầy đủ nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Giá thép hình An Khánh cạnh tranh, ưu đãi lớn lên đến 7%. Gọi ngay đến hotline của Mạnh Hà để được tư vấn chính xác.
Tôn thép Mạnh Hà cung cấp thép hình An Khánh theo quy cách sau:
- Loại thép: Thép hình U, I, V
- Mác thép: SS400
- Tiêu chuẩn: JIS G3101:2019, JIS G3101:2010, JIS 3192:2010, JIS G3101:2015, JIS G 3112 : 2010, ASTM A36/A36M:2019, ASTM A615/A615M – 12, TCVN 1651-2: 2008, TCVN 7571-1:2006.
- Quy cách:
- Thép U: U65x36x4,4 – U300x90x9
- Thép I: I100x55x4,5 – I300x150x8
- Thép V: V 50×50 – V 90×90
- Chiều dài cây thép: 6m/12m
- Bề mặt sản phẩm: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép hình An Khánh mới nhất hôm nay 10/01/2025
Đại lý tôn thép Mạnh Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình An Khánh được chúng tôi cập nhật mới mỗi ngày để khách hàng tham khảo và dự toán chi phí thi công cho công trình của mình. Báo giá bao gồm thép hình V, U, I An Khánh đầy đủ các quy cách nhà máy sản xuất.
Đơn giá thép hình An Khánh mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hình V An Khánh giao động từ: 231.000 – 1.053.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình U An Khánh giao động từ: 460.000 – 3.314.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình I An Khánh giao động từ: 777.000 – 4.347.000 đồng/cây 6m
Xin lưu ý: Đơn giá thép hình An Khánh có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dáng thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hình An Khánh các loại chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
1/ Bảng giá thép hình V An Khánh
Loại hàng | Độ dày (li) | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
V 50x50 | 4 | 18,50 | 231.250 | 240.500 |
V 50x50 | 5 | 22,62 | 282.750 | 294.060 |
V 50x50 | 6 | 26,68 | 333.500 | 346.840 |
V 60x60 | 5 | 27,30 | 341.250 | 354.900 |
V 60x60 | 6 | 32,52 | 406.500 | 422.760 |
V 63x63 | 5 | 28,00 | 350.000 | 364.000 |
V 63x63 | 6 | 34,00 | 425.000 | 442.000 |
V 65x65 | 5 | 29,82 | 372.750 | 387.660 |
V 65x65 | 6 | 35,46 | 443.250 | 460.980 |
V 65x65 | 7 | 40,56 | 507.000 | 527.280 |
V 65x65 | 8 | 46 | 579.750 | 602.940 |
V 70x70 | 5 | 32 | 405.000 | 421.200 |
V 70x70 | 6 | 38 | 480.000 | 499.200 |
V 70x70 | 7 | 44 | 555.000 | 577.200 |
V 70x70 | 8 | 50 | 630.000 | 655.200 |
V 75x75 | 5 | 35 | 435.000 | 452.400 |
V 75x75 | 6 | 41 | 513.750 | 534.300 |
V 75x75 | 7 | 47 | 592.500 | 616.200 |
V 75x75 | 8 | 54 | 675.000 | 702.000 |
V 80x80 | 6 | 44 | 550.000 | 572.000 |
V 80x80 | 7 | 51 | 637.500 | 663.000 |
V 80x80 | 8 | 57 | 712.500 | 741.000 |
V 90x90 | 6 | 50 | 622.500 | 647.400 |
V 90x90 | 7 | 58 | 723.750 | 752.700 |
V 90x90 | 8 | 65 | 817.500 | 850.200 |
V 90x90 | 9 | 75 | 937.500 | 975.000 |
V 90x90 | 10 | 81 | 1.012.500 | 1.053.000 |
2/ Bảng giá thép hình U An Khánh
Loại hàng | Độ dày (li) | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
U65x36 | 4,4 | 35,4 | 460.200 | 513.300 |
U80x40 | 4,5 | 42,3 | 549.900 | 613.350 |
U100x46 | 4,5 | 51,5 | 670.020 | 747.330 |
U100x50 | 5,0 | 56,2 | 730.080 | 814.320 |
U120x52 | 4,8 | 62,4 | 811.200 | 904.800 |
U140x58 | 4,9 | 73,8 | 959.400 | 1.070.100 |
U150x75 | 6,5 | 111,6 | 1.450.800 | 1.618.200 |
U160x64 | 5,0 | 85,2 | 1.107.600 | 1.235.400 |
U180x70 | 5,1 | 97,8 | 1.271.400 | 1.418.100 |
U180x74 | 5,2 | 104,4 | 1.357.200 | 1.513.800 |
U200x76 | 5,2 | 110 | 1.435.200 | 1.600.800 |
U200x80 | 5,4 | 119 | 1.544.400 | 1.722.600 |
U220x82 | 5,4 | 126 | 1.638.000 | 1.827.000 |
U220x87 | 6,0 | 136 | 1.762.800 | 1.966.200 |
U250x76 | 6,0 | 137 | 1.778.400 | 1.983.600 |
U250x90 | 9,0 | 208 | 2.698.800 | 3.010.200 |
U300x90 | 9,0 | 229 | 2.971.800 | 3.314.700 |
3/ Bảng giá thép hình I An Khánh
Loại hàng | Độ dày (li) | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
I100x55 | 4,5 | 56,8 | 777.612 | 851.400 |
I120x64 | 4,8 | 69,0 | 945.300 | 1.035.000 |
I150x75 | 5,0 | 84,0 | 1.150.800 | 1.260.000 |
I150x75 | 5,5 | 102,0 | 1.397.400 | 1.530.000 |
I200x100 | 5,5 | 126,0 | 1.726.200 | 1.890.000 |
I250x125 | 6,0 | 177,6 | 2.433.120 | 2.664.000 |
I250x125 | 7,5 | 229,8 | 3.148.260 | 3.447.000 |
I300x150 | 6,5 | 160,2 | 2.194.740 | 2.403.000 |
I300x150 | 8,0 | 289,8 | 3.970.260 | 4.347.000 |
Lưu ý: Giá thép hình An Khánh có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình An Khánh chính xác và đầy đủ nhất.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1JAioMHOKrXbja3OP67WZi9NzQg8A35Ms989RTdUywTA
Thép hình An Khánh có tốt không? Tìm hiểu công ty thép An Khánh, ưu điểm, ứng dụng, quy trình sản xuất sản phẩm
Thép hình An Khánh đã khẳng định chất lượng với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành. Các sản phẩm thép hình U, V, I An Khánh luôn được khách hàng ưa chuộng vì chất lượng tốt, độ bền cao. Hãy tìm hiểu kỹ hơn về công ty thép An Khánh và thông tin về sản phẩm thép hình An Khánh ngay sau đây.
1/ Công ty thép An Khánh
Công ty TNHH thép An Khánh là một trong những cơ sở sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép xây dựng. Công ty thép An Khánh hiện đang có 3 nhà máy sản xuất và không ngừng cải thiện để mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh.
Với sứ mệnh luôn hướng tới lợi ích của khách hàng và cam kết nâng cao tỷ lệ nội địa hóa, nhà máy Thép An Khánh đã và đang đóng góp tích cực vào sự phát triển của ngành công nghiệp thép Việt Nam.
Sản phẩm thép của nhà máy Thép An Khánh đã được sử dụng trong nhiều dự án quan trọng của Việt Nam như Thuỷ Điện Ngòi Hút Văn Chấn, Thuỷ Điện Sơn La, Nhiệt điện Nghi Sơn, Trung Tâm Hội Nghị Quốc Gia,…
2/ Thép hình An Khánh có ưu điểm gì?
Thép hình An Khánh có nhiều đặc điểm nổi bật như:
- Các sản phẩm thép hình An Khánh được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.
- Đa dạng các loại thép hình như thép U, thép I, thép V, thép L và có cả các loại thép hình cỡ lớn như U250, U300, I250, I300, thép góc L175, L200.
- Nhà máy sử dụng các thiết bị và công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo quy trình sản xuất tự động hóa, kích thước chính xác, sai số thấp.
- Thép hình An Khánh có độ bền cao, chống rỉ sét tốt trong mọi điều kiện nên được ứng dụng trong sản xuất tàu biển.
- Thép An Khánh đạt chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn do Trung tâm quốc gia Quatest 1 cung cấp
- Chất lượng thép hình An Khánh tuân theo các tiêu chuẩn JIS G3101:2010, JIS G3101:2015, JIS G3192:2010, TCVN 7571-1:2006.
- Sản phẩm thép hình An Khánh ổn định cơ tính, chất lượng bề mặt hoàn hảo.
3/ Ứng dụng thép hình An Khánh
Nhờ chất lượng sản phẩm tốt, đa dạng và đạt chuẩn chất lượng quốc tế, thép hình An Khánh ứng dụng khá phổ biến trong thực tế như:
- Sử dụng làm cột, dầm, kết cấu nền nhà, kết cấu sàn nhà thép tiền chế.
- Làm khung kết cấu cho các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà kho.
- Xây dựng cầu đường, cọc cầu, giàn khoan, công trình đường sắt,…
- Làm thép đóng tàu, khung các thiết bị máy móc, băng tải, sử dụng trong công nghiệp, nông nghiệp.
- Gia công khung bàn ghế, kệ sách, kệ chứa hàng, lan can, khung cửa,…
- Làm khung tủ lạnh, máy giặt, thiết bị điện tử, điện lạnh,…
4/ Quy trình sản xuất thép hình An Khánh
Quy trình sản xuất thép hình An Khánh bao gồm các bước:
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu bao gồm quặng sắt và thép phế liệu để sản xuất.
- Bước 2: Xử lý quặng, tách tạp chất và luyện thép trong lò cao.
- Bước 3: Tạo dòng thép nóng chảy và đúc phôi thép.
- Bước 4: Cán thép, tạo hình theo hình dạng, kích thước yêu cầu.
- Bước 5: Kiểm tra chất lượng sản phẩm dựa theo các tiêu chuẩn áp dụng tại nhà máy.
- Bước 6: Bề mặt sản phẩm được xử lý hoàn thiện bằng các quy trình tẩy dầu, mạ kẽm.
- Bước 7: Đóng gói và vận chuyển.
Các loại thép hình An Khánh I, U, V
Hiện nay, nhà máy thép An Khánh đang sản xuất và cung ứng các loại thép hình I, U, V chất lượng và đa dạng quy cách.
1/ Thép hình I An Khánh
Thép hình I An Khánh với kết cấu chịu lực tốt, bền chắc do được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng và bề mặt được mạ kẽm sáng bóng, không bị vàng ố hay han gỉ theo thời gian. Sản phẩm thép I An Khánh nổi bật về độ bền, tiết kiệm chi phí bảo trì nên được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng, kết cấu công trình.
Thông số kỹ thuật thép hình I An Khánh
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019, JIS 3101:2010, JIS G3192:2010
- Chiều rộng bụng thép: 100 – 200mm
- Chiều rộng cánh thép: 55 – 100mm
- Độ dày cánh thép: 0.45 – 0.52mm
- Trọng lượng: 9.46 – 48.3 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách thép I An Khánh
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng 1m (kg) | Khối lượng 6m (kg) |
I100x55 | 4.5 | 9.46 | 56.8 |
I120x64 | 4.8 | 11.5 | 69 |
I150x75 | 5 | 14 | 84 |
I150x75 | 5.5 | 17 | 102 |
I200x100 | 5.5 | 21 | 126 |
I250x125 | 6 | 29.6 | 177.6 |
I250x125 | 7.5 | 38.3 | 229.8 |
I300x150 | 6.5 | 26.7 | 160.2 |
I300x150 | 8 | 48.3 | 289.8 |
2/ Thép hình U An Khánh
Thép hình U An Khánh sản xuất bằng hệ thống máy móc hiện đại, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt. Vì vậy mà thép U An Khánh có đặc tính cơ lý tốt, dễ gia công, sử dụng được thời gian dài trong mọi điều kiện thời tiết mà không tốn quá nhiều chi phí bảo trì, sửa chữa.
Thông số kỹ thuật thép hình U An Khánh
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36/A36M:2019, TCVN 7571-1:2006, JIS G3101:2010, JIS G3192:2010
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, S235JR
- Chiều dài bụng thép: 65 – 300 mm
- Chiều dài cánh thép: 36 – 90 mm
- Độ dày thép U: 4.4 – 9.0 mm
- Trọng lượng: 5.9 – 38.1 kg/m
- Chiều dài 6m, 12m, cắt theo yêu cầu.
Bảng tra quy cách thép U An Khánh
Quy cách | Chiều dài bụng (mm) | Chiều dài cánh (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
U 65×36 | 65 | 36 | 4.4 | 5.90 |
U 80×40 | 80 | 40 | 4.5 | 7.05 |
U 100×46 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 |
U 100×50 | 100 | 50 | 5.0 | 9.36 |
U 120×52 | 120 | 52 | 4.8 | 10.4 |
U 140×58 | 140 | 58 | 4.9 | 12.3 |
U 150×75 | 150 | 75 | 6.5 | 18.6 |
U 160×64 | 160 | 64 | 5.0 | 14.2 |
U 180×70 | 180 | 70 | 5.1 | 16.3 |
U 180×74 | 180 | 74 | 5.2 | 17.4 |
U 200×76 | 200 | 76 | 5.2 | 18.4 |
U 200×80 | 200 | 80 | 5.4 | 19.8 |
U 220×82 | 220 | 82 | 5.4 | 21.0 |
U 220×87 | 220 | 87 | 6.0 | 22.6 |
U 250×76 | 250 | 76 | 6.0 | 22.8 |
U 250×90 | 250 | 90 | 9.0 | 34.6 |
U 300×90 | 300 | 90 | 9.0 | 38.1 |
3/ Thép hình V An Khánh
Thép hình V An Khánh không chỉ đa dạng về quy cách, bền bỉ, tuổi thọ cao mà giá thành còn rất phải chăng. Thép V An Khánh chịu lực tốt, nhiệt độ nóng chảy cao, cứng cáp, bề mặt trơn nhẵn, là vật liệu quen thuộc trong các ứng dụng cơ khí.
Thông số kỹ thuật thép hình V An Khánh
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2010, JIS G3192:2010, TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019.
- Chiều dài cạnh: 50 – 200mm
- Độ dày thép: 4 – 25mm
- Khối lượng: 3.06 – 73.6 kg/m
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12m, cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách thép V An Khánh
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
V 50×50 | 4 | 18.5 |
V 50×50 | 5 | 22.62 |
V 50×50 | 6 | 26.68 |
V 60×60 | 5 | 27.3 |
V 60×60 | 6 | 32.52 |
V 63×63 | 5 | 28 |
V 63×63 | 6 | 34 |
V 65×65 | 5 | 29.82 |
V 65×65 | 6 | 35.46 |
V 65×65 | 7 | 40.56 |
V 65×65 | 8 | 46.38 |
V 70×70 | 5 | 32.4 |
V 70×70 | 6 | 38.4 |
V 70×70 | 7 | 44.4 |
V 70×70 | 8 | 50.4 |
V 75×75 | 5 | 34.8 |
V 75×75 | 6 | 41.1 |
V 75×75 | 7 | 47.4 |
V 75×75 | 8 | 54 |
V 80×80 | 6 | 44 |
V 80×80 | 7 | 51 |
V 80×80 | 8 | 57 |
V 90×90 | 6 | 49.8 |
V 90×90 | 7 | 57.9 |
V 90×90 | 8 | 65.4 |
V 90×90 | 9 | 75 |
V 90×90 | 10 | 81 |
Phân loại thép hình An Khánh theo bề mặt
Thép hình An Khánh có 3 loại bề mặt là thép hình đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm của mỗi loại có phụ thuộc vào phương pháp sản xuất.
1/ Sắt hình An Khánh đen
Sắt hình An Khánh đen có màu đen hoặc xanh đen (là màu sắc nguyên bản của thép sau khi đúc). Thép hình đen An Khánh sở hữu các đặc tính của thép hình về khả năng chịu lực, tính dẻo, chịu nhiệt. Tuy nhiên vì bề mặt không có lớp bảo vệ nên dễ bị rỉ sét, làm ảnh hưởng đến đặc tính cơ lý của sản phẩm.
Do đó, thép hình An Khánh thường dùng trong các ứng dụng như làm khung cửa, hàng rào, lan can, kệ hàng, kệ trang trí,… những nơi ít tiếp xúc với môi trường, nước mưa,…
2/ Thép hình An Khánh mạ kẽm
Được đánh giá tốt hơn thép hình đen về khả năng chống ăn mòn, thép hình An Khánh mạ kẽm được ứng dụng làm kết cấu công trình xây dựng như nhà tiền chế, nhà xưởng, kho bãi, gia công khung máy móc công nghiệp,….
Thép hình mạ kẽm An Khánh có lớp mạ kẽm mỏng, sáng bóng, ngăn chặn được các tác nhân gây oxy hóa bề mặt, giúp sản phẩm bền bỉ với thời gian, tuổi thọ tối đa 50 năm.
3/ Thép hình An Khánh nhúng kẽm
Thép hình An Khánh nhúng kẽm sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, giúp hỗn hợp kẽm bám chặt vào thân thép. Độ dày lớp mạ kẽm của thép hình An Khánh nhúng kẽm là 50 micromet, nên có thể chống được mọi tác động từ nước mưa, nước biển, hóa chất.
Thép hình nhúng kẽm An Khánh thường dùng làm trong sản xuất khung tàu biển, kết cấu chịu lực cho các công trình gần biển hay các nhà máy hóa chất.
Mua thép hình I, U, V An Khánh chính hãng, chiết khấu 3-7% tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Bạn đang băn khoăn không biết nên mua thép hình An Khánh ở đâu để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình? Vậy thì Tôn thép Mạnh Hà là một lựa chọn hợp lý cho bạn. Vì sao ư? Vì Mạnh Hà có nhiều lợi thế cạnh tranh như:
- Là đại lý cấp 1 chính thức của công ty thép An Khánh, cam kết cung cấp thép hình An Khánh chính hãng với giấy tờ nguồn gốc rõ ràng.
- Có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, hợp tác cung cấp thép hình An Khánh cho hàng trăm công trình lớn nhỏ tại Miền Nam.
- Giá thép hình An Khánh là giá gốc đại lý, kèm theo nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn lên đến 7%.
- Luôn có sẵn số lượng lớn thép hình An Khánh trong kho, đảm bảo cung ứng đúng tiến độ thi công của khách hàng.
- Quy trình mua hàng nhanh chóng, rõ ràng, với hóa đơn và hợp đồng đầy đủ để đảm bảo tính chính xác và minh bạch.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng đến công trình, đồng thời miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn, luôn nhiệt tình chăm sóc khách hàng, giải đáp thắc mắc về sản phẩm.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ đến hotline của Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình An Khánh mới nhất theo yêu cầu. Ngoài ra, bạn còn có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn từ cửa hàng khi mua số lượng lớn.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
5 sao, giá ưu đãi, vận chuyển tận nơi