Báo giá thép hình Đại Việt mới nhất hôm nay. Bảng giá thép hình H, I, U, V mới nhất của thương hiệu Đại Việt đều được Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật đầy đủ trong bài viết dưới đây. Mạnh Hà là đại lý phân phối chính thức các loại thép hình công ty thép Đại Việt tại TPHCM và khu vực Miền Nam.
Thép Mạnh Hà cung cấp đa dạng chủng loại, quy cách thép hình Đại Việt để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi cam kết về chất lượng sản phẩm cũng như mức giá cạnh tranh trên thị trường. Gọi ngay đến hotline của Mạnh Hà để được tư vấn và nhận báo giá thép hình Đại Việt chính xác theo yêu cầu khách hàng.
Thông số thép hình Đại Việt:
- Hình dạng: Thép hình H, U, I, V
- Mác thép: GOST 380/388; SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015, TCVN, ASTM
- Quy cách:
- Thép U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5
- Thép I: I100x55x3.6 – I900x300x16x28
- Thép V: V25x25x3 – V75x75x8
- Thép H: H100x100x6x8 – H440x300x11x18
- Chiều dài thép: 6m/12m
- Bề mặt sản phẩm: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Bảng báo giá thép hình Đại Việt U, I, V hôm nay 04/10/2024
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép hình Đại Việt H, U, I, V được chúng tôi cập nhật mới nhất để khách hàng tham khảo và dự toán chi phí thi công. Bảng giá thép hình Đại Việt sẽ bao gồm các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng tính theo cây 6m.
Đơn giá thép hình Đại Việt mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hình I Đại Việt dao động từ: 664.000 – 28.431.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình U Đại Việt dao động từ: 210.000 – 5.886.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình V Đại Việt dao động từ: 97.000 – 970.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình H Đại Việt dao động từ: 1.754.400 – 13.392.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá thép hình U Đại Việt
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/ cây) | Mạ kẽm (Giá/ Cây) | MKNN (Giá/ Cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15 | 210.000 | 232.500 | 270.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 31 | 434.000 | 480.500 | 558.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 42 | 588.000 | 651.000 | 756.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 613.200 | 678.900 | 788.400 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 722.400 | 799.800 | 928.800 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 786.800 | 871.100 | 1.011.600 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 786.800 | 871.100 | 1.011.600 |
U120 x 50 x 4.7 | 45 | 630.000 | 697.500 | 810.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 781.200 | 864.900 | 1.004.400 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.125.600 | 1.246.200 | 1.447.200 |
U140 x 52 x 4.2 | 54 | 756.000 | 837.000 | 972.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60 | 840.000 | 930.000 | 1.080.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.562.400 | 1.729.800 | 2.008.800 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.562.400 | 1.729.800 | 2.008.800 |
U160 x 65 x 5.0 | 84 | 1.176.000 | 1.302.000 | 1.512.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90 | 1.260.000 | 1.395.000 | 1.620.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102 | 1.428.000 | 1.581.000 | 1.836.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141 | 1.974.000 | 2.185.500 | 2.538.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.066.400 | 2.287.800 | 2.656.800 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 2.545.200 | 2.817.900 | 3.272.400 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 1.915.200 | 2.120.400 | 2.462.400 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.303.000 | 2.549.750 | 2.961.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 2.906.400 | 3.217.800 | 3.736.800 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 2.895.200 | 3.205.400 | 3.722.400 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.200.400 | 3.543.300 | 4.114.800 |
U380 x 100 x 10.5 | 327 | 4.578.000 | 5.068.500 | 5.886.000 |
2/ Bảng giá thép hình I Đại Việt
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 40,3 | 664.950 | 745.550 | 785.850 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 828.300 | 928.700 | 978.900 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.386.000 | 1.554.000 | 1.638.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.801.800 | 2.020.200 | 2.129.400 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.108.700 | 2.364.300 | 2.492.100 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.544.300 | 2.852.700 | 3.006.900 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 2.930.400 | 3.285.600 | 3.463.200 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.168.000 | 3.552.000 | 3.744.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 3.633.300 | 4.073.700 | 4.293.900 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.098.600 | 4.595.400 | 4.843.800 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 4.910.400 | 5.505.600 | 5.803.200 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.603.400 | 6.282.600 | 6.622.200 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 6.534.000 | 7.326.000 | 7.722.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.553.800 | 7.348.200 | 7.745.400 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 7.524.000 | 8.436.000 | 8.892.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 11.286.000 | 12.654.000 | 13.338.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 12.672.000 | 14.208.000 | 14.976.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 7.870.500 | 8.824.500 | 9.301.500 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 8.870.400 | 9.945.600 | 10.483.200 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 13.563.000 | 15.207.000 | 16.029.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 14.949.000 | 16.761.000 | 17.667.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 10.494.000 | 11.766.000 | 12.402.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 18.315.000 | 20.535.000 | 21.645.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1260 | 20.790.000 | 23.310.000 | 24.570.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 24.057.000 | 26.973.000 | 28.431.000 |
3/ Bảng giá thép hình V Đại Việt
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 97.440 | 107.520 | 120.960 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 118.320 | 130.560 | 146.880 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 160.080 | 176.640 | 198.720 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 210.540 | 232.320 | 261.360 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 258.390 | 285.120 | 320.760 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 266.220 | 293.760 | 330.480 |
50 x 50 x 5 | 22,62 | 327.990 | 361.920 | 407.160 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 388.890 | 429.120 | 482.760 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 397.590 | 438.720 | 493.560 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 471.540 | 520.320 | 585.360 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 616.830 | 680.640 | 765.720 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 514.170 | 567.360 | 638.280 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 672.510 | 742.080 | 834.840 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 555.060 | 612.480 | 689.040 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 642.060 | 708.480 | 797.040 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 595.950 | 657.600 | 739.800 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 782.130 | 863.040 | 970.920 |
4/ Bảng giá thép hình H Đại Việt
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 1.754.400 | 1.960.800 | 2.064.000 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.053.200 | 2.265.600 | 2.548.800 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 1.887.900 | 2.083.200 | 2.343.600 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 2.740.500 | 3.024.000 | 3.402.000 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 2.662.200 | 2.937.600 | 3.304.800 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 4.341.300 | 4.790.400 | 5.389.200 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 3.836.700 | 4.233.600 | 4.762.800 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 6.298.800 | 6.950.400 | 7.819.200 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 4.941.600 | 5.452.800 | 6.134.400 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 8.178.000 | 9.024.000 | 10.152.000 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 6.933.900 | 7.651.200 | 8.607.600 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 11.919.000 | 13.152.000 | 14.796.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 9.309.000 | 10.272.000 | 11.556.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 14.964.000 | 16.512.000 | 18.576.000 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744 | 10.788.000 | 11.904.000 | 13.392.000 |
Lưu ý: Giá thép hình Đại Việt H, U, I, V có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Đại Việt chính xác và đầy đủ nhất.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/11whj2hZxOodxf9Jk3inBXnbFJYzciVNvBs4mZ9rOTJk
Thép hình Đại Việt có tốt không? Ưu điểm, ứng dụng?
Câu trả lời là RẤT TỐT. Với dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thì độ bền tốt của thép hình Đại Việt hoàn toàn tối ưu, cực kỳ vượt trội. Một số yếu tố giúp thép hình Đại Việt được đông đảo khách hàng, nhà thầu tin tưởng lựa chọn, trở thành một trong các thương hiệu sản xuất thép hàng đầu.
- Năm thành lập: 2009
- Chứng nhận chất lượng: ISO 9001: 2015
- Giải thưởng:
- Chế độ bảo hành: tùy theo sản phẩm, tối đa 10 năm.
- Hệ thống phân phối: khắp các tỉnh thành TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Nha Trang, Long An…
1/ Thép hình Đại Việt có ưu điểm gì?
Ưu điểm vượt trội của các sản phẩm thép hình Đại Việt bao gồm:
- Kết cấu thép hình Đại Việt có độ cứng cao, chống rung lắc tốt, đảm bảo chất lượng công trình.
- Sản phẩm được kiểm định kỹ càng và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
- Chịu lực lớn, không bị biến dạng khi tác động mạnh, kích thước đồng đều có độ cân bằng ổn định.
- Khả năng chống ăn mòn cao, bền bỉ trong môi trường nước biển, hóa chất với chủng loại thép hình Đại Việt mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
- Nhiều kích thước và độ dày để khách hàng lựa chọn dễ dàng, đa dạng các chủng loại thép hình U, I, V, H, đáp ứng yêu cầu mọi công trình.
2/ Ứng dụng
Với hàng loạt các lợi thế vượt trội, thép hình Đại Việt đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là kết cấu xây dựng:
- Xây dựng công trình nhà ở, chung cư, và nhà xưởng.
- Sử dụng làm đường ray cho hệ thống xe lửa và trong việc đóng tàu thủy.
- Chế tạo máy móc trong sản xuất, cơ khí, phương tiện vận tải.
- Sử dụng làm nguyên liệu cho hàng rào, lan can, mái che, cửa ra vào.
- Làm tủ kệ hàng hóa, đồ nội thất, trang trí.
Các loại thép hình V, U, I Đại Việt
Tại nhà máy Đại Việt, 3 sản phẩm thép hình phổ biến được nhiều người ưa chuộng nhất bao gồm thép hình U, I, V. Mỗi loại sẽ có đặc điểm và thông số sản xuất riêng biệt:
1/ Thép hình V Đại Việt
Thép hình V Đại Việt được sản xuất với kết cấu chữ V, có 2 cách cân bằng, dễ dàng liên kết với các vật liệu khác để tạo nên kết cấu công trình.
Phân loại:
- Sắt thép hình V Đại Việt đen có giá cả phải chăng và chất lượng đáng tin cậy. Vật liệu có thể kéo dài tuổi thọ bằng cách phủ thêm lớp sơn tĩnh điện.
- Thép hình V Đại Việt mạ kẽm được phủ lớp mạ bảo vệ, tạo ra bề mặt sáng bóng và chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền lâu dài.
- Thép hình V Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng với lớp mạ dày dặn, đồng đều. Tuy nhiên giá thành tương đối cao hơn 2 loại đen và mạ kẽm điện phân.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: JIS, TCVN, ASTM, BS EN.
- Quy cách: Kích thước từ V25 đến V200.
- Độ dày: Từ 2.5mm đến 25mm.
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng: Từ 5.5kg đến 84kg/6m.
2/ Thép hình U Đại Việt
Thép hình U Đại Việt được sản xuất với nhiều chủng loại, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, kết cấu chịu lực chắc chắn dễ dàng gia công ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và đời sống.
Phân loại:
- Sắt hình U Đại Việt đen có đặc tính bền chắc, cứng cáp, thường có màu xanh đen hoặc đen. Được sử dụng phổ biến trong các công trình nhỏ, chi phí thấp.
- Thép hình U Đại Việt mạ kẽm có lớp mạ kẽm ở mặt ngoài, trơn nhẵn, bền sáng, chống ăn mòn tốt hơn nên được dùng ở các công trình yêu cầu độ thẩm mỹ cao.
- Thép hình U Đại Việt mạ kẽm nóng có tuổi thọ từ 30 – 40 năm, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng và môi trường. Do lớp mạ kẽm dày dặn nên chống ăn mòn tốt hơn, giá thành cao hơn 2 loại còn lại.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, GOST, TCVN
- Mác thép: JIS G3101, SS400, ASTM A36 GOST 380/388
- Chiều dài bụng: Từ 50 đến 400 mm
- Chiều cao 2 bên cánh: Từ 30 đến 100 mm
- Độ dày: Từ 2.5 đến 15 mm
- Chiều dài cây thép: 6 mét hoặc 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu
- Quy cách đóng gói: 50 đến 100 cây thép/bó
3/ Thép hình I Đại Việt
Thép hình I Đại Việt có kết cấu hình chữ I cân bằng, thường sử dụng để làm khung kèo, kết cấu thép cho các công trình lớn.
Phân loại:
- Thép hình I Đại Việt đen có màu sắc đặc trưng là đen hoặc xanh đen, dễ phân biệt so với các loại khác. Quy trình sản xuất đơn giản vẫn đảm bảo các đặc tính cơ lý, độ bền cao, dễ gia công.
- Thép I Đại Việt mạ kẽm có bề mặt sáng bóng nhờ việc được mạ kẽm bên ngoài, tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa. Thường được sử dụng trong thiết kế nội thất, tủ kệ chứa hàng…
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng được xử lý qua bể chứa kẽm và nung nóng để kiểm soát độ dày lớp mạ. Đây là loại thép có chất lượng tốt nhất với độ bền cao, khả năng chống rỉ sét tốt, tuổi thọ kéo dài hơn 50 năm.
Thông số kỹ thuật:
- Độ dài thân trụ giữa: Từ 100mm đến 900mm.
- Độ dài 2 bên cánh: Từ 50mm đến 300mm.
- Độ dày phần thân thép: Từ 4.0mm đến 15.0mm.
- Tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), và TCVN (Việt Nam)…
Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp thép hình Đại Việt V, U, I chính hãng – giảm ngay 3-7%
Tôn Thép Mạnh Hà đã có hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng tôn thép chất lượng, chính hãng, giá cạnh tranh. Tôn Thép Mạnh Hà là lựa chọn tốt nhất cho bạn khi mua thép hình Đại Việt vì:
- Là đại lý cấp 1 chính thức của công ty thép Đại Việt, cam kết cung cấp thép hình Đại Việt chính hãng 100% với giấy tờ nguồn gốc rõ ràng.
- Cung cấp các loại thép hình Đại Việt đa dạng chủng loại, quy cách, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn cho công trình của mình.
- Nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn lên đến 7%, giá thép hình Đại Việt rẻ hơn nhiều đại lý khác cùng khu vực.
- Đảm bảo cung ứng đúng tiến độ thi công của khách hàng nhờ lưu kho số lượng lớn sắt hình Đại Việt.
- Quy trình mua hàng nhanh chóng với hóa đơn và hợp đồng đầy đủ, rõ ràng, đảm bảo tính chính xác và minh bạch.
- Xe tải lớn vận chuyển nhanh chóng, đúng hẹn đến tận công trình, miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, có chuyên môn, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc về sản phẩm.
Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Đại Việt mới nhất theo yêu cầu. Nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn từ cửa hàng đang chờ bạn khi mua số lượng lớn.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
giá cả, chất lượng đều 5 sao