Thép V – Giá Sắt V – V3, V4, V5, V6, V7, V8, V10 Rẻ Nhất 2024 – Giảm 3-7%
Thép V, thép hình V hay sắt V, sắt hình V không còn mấy xa lạ với người dùng. Thép V có sự đa dạng về loại bề mặt, quy cách, được sản xuất từ phôi thép chất lượng, có khả năng chịu lực, chịu sức ép, tải trọng lớn. Do vậy mà sắt hình V có nhiều ứng dụng trong đời sống từ xây dựng, công nghiệp đến sản xuất máy móc, trang trí.
Địa chỉ bán thép hình V uy tín, cung cấp sản phẩm chính hãng, đa dạng quy cách – Tôn thép Mạnh Hà. Chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm và dịch vụ vượt trội hơn các đại lý cùng khu vực, giá cả đặc biệt cạnh tranh. Liên hệ với tôn thép Mạnh Hà để nhận được báo giá cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Báo giá sắt V - V3, V4, V5, V6, V7, V8, V10 hôm nay 04/10/2024
Tôn thép Mạnh Hà cập nhật báo giá sắt V mới nhất hôm nay 04/10/2024. Báo giá thép V đầy đủ quy cách, đến từ các thương hiệu VinaOne, An Khánh, Miền Nam. Báo giá sắt hình V chi tiết bao gồm:
- Chủng loại: thép V đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: V25x25x3 - V150x150x19
- Giá sắt V đen dao động từ: 84.000 - 4.022.000 VND/6m
- Giá thép V mạ kẽm dao động từ: 87.000 - 4.525.000 VND/6m
- Giá thép V nhúng kẽm nóng dao động từ: 131.000 - 5.153.000 VND/6m
1/ Bảng giá thép hình V đen mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | An Khánh (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 104.160 | 84.000 | 107.520 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 126.480 | 102.000 | 130.560 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 171.120 | 138.000 | 176.640 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 225.060 | 181.500 | 232.320 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 276.210 | 222.750 | 285.120 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 284.580 | 229.500 | 293.760 |
50 x 50 x 5 | 22,62 | 350.610 | 282.750 | 361.920 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 415.710 | 335.250 | 429.120 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 425.010 | 342.750 | 438.720 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 504.060 | 406.500 | 520.320 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 659.370 | 531.750 | 680.640 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 549.630 | 443.250 | 567.360 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 718.890 | 579.750 | 742.080 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 593.340 | 478.500 | 612.480 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 686.340 | 553.500 | 708.480 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 637.050 | 513.750 | 657.600 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 836.070 | 674.250 | 863.040 |
80 x 80 x 6 | 44,04 | 682.620 | 550.500 | 704.640 |
80 x 80 x 8 | 57,78 | 895.590 | 722.250 | 924.480 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.106.700 | 892.500 | 1.142.400 |
90 x 90 x 7 | 57,66 | 893.730 | 720.750 | 922.560 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.013.700 | 817.500 | 1.046.400 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.134.600 | 915.000 | 1.171.200 |
90 x 90 x 10 | 90 | 1.395.000 | 1.125.000 | 1.440.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.134.600 | 915.000 | 1.171.200 |
100 x 100 x 10 | 90 | 1.395.000 | 1.125.000 | 1.440.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.655.400 | 1.335.000 | 1.708.800 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.367.100 | 1.102.500 | 1.411.200 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.664.700 | 1.342.500 | 1.718.400 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.176.200 | 1.755.000 | 2.246.400 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 2.678.400 | 2.160.000 | 2.764.800 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.538.900 | 2.047.500 | 2.620.800 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.124.800 | 2.520.000 | 3.225.600 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 3.896.700 | 3.142.500 | 4.022.400 |
2/ Bảng giá thép hình V mạ kẽm mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | An Khánh (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 117.600 | 87.360 | 120.960 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 142.800 | 106.080 | 146.880 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 193.200 | 143.520 | 198.720 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 254.100 | 188.760 | 261.360 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 311.850 | 231.660 | 320.760 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 321.300 | 238.680 | 330.480 |
50 x 50 x 5 | 22,62 | 395.850 | 294.060 | 407.160 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 469.350 | 348.660 | 482.760 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 479.850 | 356.460 | 493.560 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 569.100 | 422.760 | 585.360 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 744.450 | 553.020 | 765.720 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 620.550 | 460.980 | 638.280 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 811.650 | 602.940 | 834.840 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 669.900 | 497.640 | 689.040 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 774.900 | 575.640 | 797.040 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 719.250 | 534.300 | 739.800 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 943.950 | 701.220 | 970.920 |
80 x 80 x 6 | 44,04 | 770.700 | 572.520 | 792.720 |
80 x 80 x 8 | 57,78 | 1.011.150 | 751.140 | 1.040.040 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.249.500 | 928.200 | 1.285.200 |
90 x 90 x 7 | 57,66 | 1.009.050 | 749.580 | 1.037.880 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.144.500 | 850.200 | 1.177.200 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.281.000 | 951.600 | 1.317.600 |
90 x 90 x 10 | 90 | 1.575.000 | 1.170.000 | 1.620.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.281.000 | 951.600 | 1.317.600 |
100 x 100 x 10 | 90 | 1.575.000 | 1.170.000 | 1.620.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.869.000 | 1.388.400 | 1.922.400 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.543.500 | 1.146.600 | 1.587.600 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.879.500 | 1.396.200 | 1.933.200 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.457.000 | 1.825.200 | 2.527.200 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 3.024.000 | 2.246.400 | 3.110.400 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.866.500 | 2.129.400 | 2.948.400 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.528.000 | 2.620.800 | 3.628.800 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 4.399.500 | 3.268.200 | 4.525.200 |
3/ Bảng giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | Đại Việt (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 134.400 | 131.040 | 137.760 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 163.200 | 159.120 | 167.280 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 220.800 | 215.280 | 226.320 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 290.400 | 283.140 | 297.660 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 356.400 | 347.490 | 365.310 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 367.200 | 358.020 | 376.380 |
50 x 50 x 5 | 22,62 | 452.400 | 441.090 | 463.710 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 536.400 | 522.990 | 549.810 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 548.400 | 534.690 | 562.110 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 650.400 | 634.140 | 666.660 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 850.800 | 829.530 | 872.070 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 709.200 | 691.470 | 726.930 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 927.600 | 904.410 | 950.790 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 765.600 | 746.460 | 784.740 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 885.600 | 863.460 | 907.740 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 822.000 | 801.450 | 842.550 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 1.078.800 | 1.051.830 | 1.105.770 |
80 x 80 x 6 | 44,04 | 880.800 | 858.780 | 902.820 |
80 x 80 x 8 | 57,78 | 1.155.600 | 1.126.710 | 1.184.490 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.428.000 | 1.392.300 | 1.463.700 |
90 x 90 x 7 | 57,66 | 1.153.200 | 1.124.370 | 1.182.030 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.308.000 | 1.275.300 | 1.340.700 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.464.000 | 1.427.400 | 1.500.600 |
90 x 90 x 10 | 90 | 1.800.000 | 1.755.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.464.000 | 1.427.400 | 1.500.600 |
100 x 100 x 10 | 90 | 1.800.000 | 1.755.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 2.136.000 | 2.082.600 | 2.189.400 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.764.000 | 1.719.900 | 1.808.100 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 2.148.000 | 2.094.300 | 2.201.700 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.808.000 | 2.737.800 | 2.878.200 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 3.456.000 | 3.369.600 | 3.542.400 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 3.276.000 | 3.194.100 | 3.357.900 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 4.032.000 | 3.931.200 | 4.132.800 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 5.028.000 | 4.902.300 | 5.153.700 |
Lưu ý: Bảng giá sắt V trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép hình V có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép V chính xác nhất.
Thép V là gì? Cấu tạo, ưu điểm, ứng dụng?
Thép V, thép hình V hay còn gọi là thép góc là một thanh thép có mặt cắt giống chữ V, có hai cánh thép tạo với nhau thành một góc 90 độ. Hai cạnh thép hình V bằng nhau và được sản xuất với nhiều kích thước. Vậy sắt V có cấu tạo thế nào? Ưu điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật ra sao?
1/ Cấu tạo sắt V
Phôi thép đúc sắt V được cấu thành từ nhiều nguyên liệu, trong đó sắt chiếm thành phần chính chiếm tỷ lệ hơn 98%. Còn lại là các nguyên tố như Carbon (C), Silic (Si), Mangan (Mn), Photpho (P), Lưu huỳnh (S), Niken (Ni), Crom (Cr), Đồng (Cu),... Tỷ lệ thành phần các nguyên tố sẽ khác nhau ở mỗi mác thép. Dưới đây là bảng thành phần cấu tạo sắt V:
Nguyên tố | A36 | SS400 | Q235B | S235JR | GR.A | GR.B |
---|---|---|---|---|---|---|
C (max) | 0.27 | 0.22 | 0.22 | 0.21 | 0.21 | |
Si (max) | 0.15 - 0.40 | 0.35 | 0.55 | 0.50 | 0.35 | |
Mn (max) | 1.20 | 1.40 | 1.60 | 2.5XC | 0.80 | |
P (max) | 0.04 | 0.05 | 0.045 | 0.05 | 0.035 | 0.035 |
S (max) | 0.05 | 0.05 | 0045 | 0.05 | 0.035 | 0.035 |
Ni (max) | 0.30 | |||||
Cr (max) | 0.30 | |||||
Cu (max) | 0.20 | 0.30 |
2/ Thép hình V có ưu điểm gì?
Thép hình V có nhiều đặc điểm nổi bật về đặc tính cơ lý như:
- Thép hình chữ V có độ bền kéo cao và độ cứng tương đối, khả năng chịu tải trọng lớn và duy trì hình dạng ban đầu dưới mọi điều kiện tải trọng.
- Thép V có độ cứng cao, chịu sức ép và sức nặng tốt từ áp lực và trọng lượng của công trình.
- Bề mặt được mạ kẽm có khả năng chống lại các yếu tố môi trường như độ ẩm, khí hậu, ánh sáng và hóa chất và môi trường khắc nghiệt.
- Sắt hình V có khả năng chịu được các tác động rung động có cường độ lớn.
- Thiết kế đặc biệt của thép hình chữ V giúp sản phẩm chống lại lực uốn tốt, không bị biến dạng hoặc gãy khi chịu các lực va đập mạnh.
- Có tính thẩm mỹ cao và dễ gia công, tạo hình nhờ độ dẻo tốt.
- Độ bền kéo cao, tính co dãn tốt, cho phép chịu được tải trọng kéo mạnh mẽ mà không nứt gãy.
- Thép hình chữ V thường có khả năng chống nứt tốt, ngăn chặn sự phát triển của các múi nứt trong quá trình sử dụng.
3/ Ứng dụng
Sắt V được ứng dụng đa dạng trong xây dựng, đời sống và cơ sở hạ tầng, cụ thể là:
- Làm khung kết cấu cho các tòa nhà cao tầng, nhà máy, nhà xưởng, khu công nghiệp và cả các công trình cầu đường.
- Làm thanh đỡ trong các công trình xây dựng và có khả năng liên kết tốt với bê tông.
- Dùng làm khung trần nhà, mái nhà cho các công trình nhà ở dân dụng.
- Làm khung cho các thiết bị điều hòa không khí, đồ gia dụng như kệ sắt, giá sách, giường kệ,...
- Xây dựng đường hầm, cầu đường, hệ thống giao thông đường sắt.
- Trong ngành công nghiệp đóng tàu để xây dựng thân tàu, cấu kiện kết cấu và hệ thống cơ cấu.
4/ Thông số kỹ thuật sắt V
Tiêu chuẩn sản xuất:
- GOST 380 – 88 (mác thép CT3 - Nga)
- JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 - Nhật)
- JIS G3101, SB410, 3010 (mác thép SS400, Q235B - Trung Quốc)
Quy cách sản phẩm:
- Chiều dài cạnh: 25 - 150mm
- Chiều dài: 6m - 12m, cắt theo yêu cầu khách hàng
- Độ dày thép: 3 - 19mm
Để tìm hiểu chi tiết về quy cách sản phẩm và bảng tra trọng lượng thép V, khách hàng có thể tìm hiểu trong bài viết: “Kích thước thép hình V”.
Các loại sắt V trên thị trường
Sắt V trên thị trường không chỉ đa dạng về kích thước mà còn có các loại thép V đen, mạ kẽm mạ kẽm nhúng nóng và thép V lỗ.
1/ Sắt V đen
Sắt V đen đúng như tên gọi, sản phẩm có màu đen hoặc xanh đen, nhẵn bóng. Đây là màu sắc của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất sắt V. Thép hình V đen có đầy đủ các đặc tính của thép V nhưng khả năng chống rỉ sét không được đánh giá cao. Đây là lý do làm cho tuổi thọ sắt V đen thấp hơn các loại thép V khác và giá cả cũng rẻ hơn.
Ứng dụng sắt V đen trong đời sống cũng khá phổ biến như làm hàng rào, cổng ra vào, khung cửa sổ, cửa đi, ban công, lan can, khung xe ba gác, khung kết cấu cho các công trình ở khu vực thời tiết không quá khắc nghiệt.
2/ Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm có lớp mạ kẽm được phủ bằng phương pháp mạ điện. Lớp mạ kẽm sử dụng phương pháp này không quá dày chỉ từ 15 - 25 micromet, bám tốt vào bề mặt thép. Thép hình V mạ kẽm có màu trắng bạc, sáng bóng, bề mặt nhẵn mịn, có tính thẩm mỹ cao. Khả năng chống ăn mòn của thép V mạ kẽm tốt trong điều kiện thời tiết mưa nắng bình thường, tuổi thọ trung bình lên đến 50 năm.
Với tính thẩm mỹ tốt, thép V mạ kẽm là lựa chọn cho các ứng dụng trang trí nội thất như bàn ghế, tủ giường, kệ trang trí… Ngoài ra, thép V mạ kẽm còn được ứng dụng trong xây dựng nhà ở, nhà cao tầng, nhà xưởng,...
3/ Thép V nhúng nóng
Thép V nhúng nóng sản xuất trên công nghệ mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến, hiện đại. Hỗn hợp kẽm được nung nóng ở nhiệt độ xác định trong bể lớn, sau đó thanh thép được đưa vào bể mạ và căn chỉnh thời gian phù hợp. Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày gấp 2 - 3 lần mạ kẽm điện phân, mang lại khả năng chống ăn mòn cao hơn ngay cả trong môi trường nước biển hay thường xuyên tiếp xúc hóa chất.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng sử dụng cho các công trình ở vùng ven biển, giàn khoan hay các nhà máy hóa chất đem lại độ bền cao và giảm chi phí bảo dưỡng sau một thời gian sử dụng.
4/ Thép hình V lỗ
Thép hình V lỗ là loại thép hình V được đục lỗ sẵn dọc theo thân thép. Lỗ đục trên thân thép có dạng tròn hoặc oval để thuận tiện trong việc lắp ráp. Thép V lỗ được sơn 2 lớp tĩnh điện để tăng độ bền sản phẩm, đa dạng kích thước như V 1x3cm, 3x3cm, 4x4cm, 3x5cm, 4x6cm, 4x8cm. Chiều dài thép V lỗ thường là 2m, 2m4, 3m.
Thép V lỗ là nguyên liệu dùng để sản xuất kệ chứa hàng với nhiều kiểu dáng, chiều cao, việc lắp ráp, tháo dỡ rất thuận tiện.
5/ Các thương hiệu sắt V uy tín, được ưa chuộng
Thương hiệu sản xuất sắt V trên thị trường hiện nay rất đa dạng. Các nhà máy thép đều trang bị máy móc, trang thiết bị hiện đại, kiểm định chất lượng theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Trong đó, phải kể đến một số nhà máy rất được khách hàng ưa chuộng và luôn là lựa chọn đầu tiên khi có nhu cầu mua thép V để sử dụng đó là:
- Thép V Á Châu
- Thép V An Khánh
- Thép V Miền Nam
- Thép V Đại Việt
- Thép V Trung Quốc
Mua thép hình V chính hãng tại đại lý tôn thép Mạnh Hà, nhận ưu đãi 3-7%
Đại lý tôn thép Mạnh Hà - Một đơn vị cung cấp thép hình V chất lượng. Với uy tín hơn 10 năm trong ngành, thép V phân phối tại Mạnh Hà cam kết:
- Là hàng chính hãng 100% của các nhà máy Á Châu, An Khánh, Miền Nam, Đại Việt,...
- Có nhiều kích thước cũng như chủng loại để khách hàng lựa chọn.
- Giá sắt V là giá gốc nhà máy, có CK từ 3 - 7% cho khách hàng đặt đơn hàng số lượng lớn.
- Được giao tận nơi, nhanh chóng và đảm bảo chất lượng, hỗ trợ miễn phí vận chuyển tại TPHCM.
Hãy gọi ngay cho tôn thép Mạnh Hà nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp sắt V chính hãng, giá tốt. Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và tối ưu chi phí.