Thép V100x100 hay thép hình V100, sắt V100x100 là một loại thép hình V kích thước lớn với chiều rộng cạnh là 100mm. Thép hình V100 được nhiều nhà máy lớn sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng phôi thép chất lượng, tạo nên những thanh thép có khả năng chịu lực tốt, không cong vênh khi có tác động ngoại lực lớn. Bề mặt trơn nhẵn, có thể sơn phủ để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Sắt V100x100 hiện là vật liệu phổ biến trong các công trình xây dựng, chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, làm khung xe tải, thùng xe container, khung bảng quảng cáo hoặc kệ chứa hàng tại các nhà xưởng lớn…
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép V100x100
- Quy cách: thép V100 x 100 x 7, V100 x 100 x 8, V100 x 100 x 10, V100 x 100 x 12
- Độ dày: 7mm, 8mm, 10mm
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 64.2 – 106.8 kg/6m
- Tiêu chuẩn: SB410, 3010, JIS G3101, DIN, ANSI, ASTM, EN, GOST 380-88,
- Mác thép: S355, S355JR S355JO, A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Nguồn gốc xuất xứ: Miền Nam, Á Châu, VinaOne, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép V100x100
Thép V100x100 có 4 quy cách thông dụng nhất là: V100x100x7.0, V100x100x8.0, V100x100x10, V100x100x12
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép V100x100
Quy cách | Chiều rộng cạnh B (mm) | Độ dày t (mm) | Kg/ 6m | Kg/ 12m |
V100 x 100 x 7.0 | 100 | 7.0 | 64.20 | 128.40 |
V100 x 100 x 8.0 | 100 | 8.0 | 73.20 | 146.40 |
V100 x 100 x 10 | 100 | 10 | 89.40 | 178.80 |
V100 x 100 x 12 | 100 | 12 | 106.80 | 213.60 |
Thành phần hóa học
Mác thép | C % | Si % | Mn % | P % | S % | Ni % | Cr % | Cu % |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A36 | 0.27 | 0.15 - 0.4 | 1.20 | 0.40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.45 | 0.45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL | |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20% | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21% | |
Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | 26% | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26% | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22% |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22% |
Thép hình V100 có 3 loại phổ biến là sắt hình V100x100 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có những đặc điểm khác nhau tùy theo phương pháp sản xuất.
Ví dụ như thép V100x100 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng thì có lớp hợp kim kẽm bao phủ toàn bộ bề mặt nên ít bị rỉ sét trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, độ bền cao. Còn sắt V100 đen do không có lớp mạ kẽm bảo vệ nên rất dễ bị oxy hóa bề mặt và gây ra hiện tượng rỉ sét, ảnh hưởng đến đặc tính ban đầu của sản phẩm
Do vậy khách hàng cần tìm hiểu chi tiết từng loại thép V100x100 được Mạnh Hà cập nhật dưới đây để đưa ra lựa chọn phù hợp.
- Sắt V đen
- Thép V mạ kẽm
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng
2/ Báo giá thép V100x100 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép V100x100 cập nhật mới nhất bao gồm các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm để khách hàng để tham khảo. Chúng tôi cung cấp bảng giá thép hình V100x100 của các thương hiệu Miền Nam, VinaOne, Á Châu, Thu Phương, Trung Quốc.
- Giá thép V100x100 đen dao động từ: 715.000 – 1.762.000 đồng/6m
- Giá thép V100x100 mạ kẽm dao động từ: 874.000 – 1.986.000 đồng/6m
- Giá thép V100x100 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 1.027.000 – 2.242.000 đồng/6m
2.1/ Bảng giá thép V100x100x7.0
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V100 x 100 x 7.0 | 802.500 | 898.800 | 1.027.200 |
VinaOne | V100 x 100 x 7.0 | 821.500 | 927.500 | 1.284.000 |
Á Châu | V100 x 100 x 7.0 | 715.500 | 874.500 | 1.187.700 |
Miền Nam | V100 x 100 x 7.0 | 800.300 | 901.000 | 1.219.800 |
Trung Quốc | V100 x 100 x 7.0 | 874.500 | 985.800 | 1.348.200 |
2.2/ Bảng giá thép V100x100x8.0
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V100 x 100 x 8.0 | 915.000 | 1.024.800 | 1.171.200 |
VinaOne | V100 x 100 x 8.0 | 1.134.600 | 1.281.000 | 1.464.000 |
Á Châu | V100 x 100 x 8.0 | 988.200 | 1.207.800 | 1.354.200 |
Miền Nam | V100 x 100 x 8.0 | 1.105.320 | 1.244.400 | 1.390.800 |
Trung Quốc | V100 x 100 x 8.0 | 1.207.800 | 1.361.520 | 1.537.200 |
2.4/ Bảng giá thép V100x100x10
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V100 x 100 x 10 | 1.117.500 | 1.251.600 | 1.430.400 |
VinaOne | V100 x 100 x 10 | 1.385.700 | 1.564.500 | 1.788.000 |
Á Châu | V100 x 100 x 10 | 1.206.900 | 1.475.100 | 1.653.900 |
Miền Nam | V100 x 100 x 10 | 1.349.940 | 1.519.800 | 1.698.600 |
Trung Quốc | V100 x 100 x 10 | 1.475.100 | 1.662.840 | 1.877.400 |
2.5/ Bảng giá thép V100x100x12
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V100 x 100 x 12 | 1.335.000 | 1.495.200 | 1.708.800 |
VinaOne | V100 x 100 x 12 | 1.655.400 | 1.869.000 | 2.136.000 |
Á Châu | V100 x 100 x 12 | 1.441.800 | 1.762.200 | 1.975.800 |
Miền Nam | V100 x 100 x 12 | 1.612.680 | 1.815.600 | 2.029.200 |
Trung Quốc | V100 x 100 x 12 | 1.762.200 | 1.986.480 | 2.242.800 |
Lưu ý: Bảng giá thép V100x100 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt V100x100 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Hiện nay, có khá nhiều nhà máy sắt thép uy tín trong nước cung cấp thép hình V100x100 chất lượng, giá cả phải chăng. Cũng chính lý do này mà khách hàng băn khoăn không biết chọn thương hiệu nào phù hợp. Tôn Thép Mạnh Hà đã dựa trên ý kiến của các nhà thầu có nhiều năm kinh nghiệm và số liệu bán hàng tại đại lý để gợi ý cho khách hàng một số thương hiệu thép V100x100 được ưa chuộng nhất ngay dưới đây.
- Thép hình VinaOne
- Thép hình Nhà Bè
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Việt Nhật
- Thép hình Trung Quốc
3/ Địa chỉ bán thép V100x100 chính hãng, giá tốt, ưu đãi 3-7% – Tôn thép Mạnh Hà
Lựa chọn mua thép V100x100 tại Tôn Thép Mạnh Hà là một quyết định đúng đắn của khách hàng vì:
- Chúng tôi nhập thép hình V100x100 trực tiếp từ nhà máy thép VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Việt Nhật,…
- Đảm bảo chất lượng và đa dạng quy cách để lựa chọn.
- Giá thép hình V100x100 rẻ hơn các đại lý khác và có nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Nhân viên có chuyên môn, tư vấn tận tình, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm nhanh chóng.
- Giao hàng miễn phí tại khu vực TPHCM và hỗ trợ 50% cho các tỉnh lân cận.
- Hóa đơn, hợp đồng rõ ràng, minh bạch khi mua thép V100 tại Mạnh Hà.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá thép V100x100 ngay hôm nay cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 7%.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Giao hàng ở xa nhưng vẫn đúng hẹn , 5 sao