Thép V100x100 hay thép hình V100, sắt V100x100 là một loại thép hình V kích thước lớn với chiều rộng cạnh là 100mm. Thép hình V100 được nhiều nhà máy lớn sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng phôi thép chất lượng, tạo nên những thanh thép có khả năng chịu lực tốt, không cong vênh khi có tác động ngoại lực lớn. Bề mặt trơn nhẵn, có thể sơn phủ để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp thép hình 100x100 chính hãng, có dịch vụ vận chuyển tận nơi. Chúng tôi bán thép V50x50 với giá gốc, có kèm nhiều ưu đãi, đặc biệt chiết khấu 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
Thông số kỹ thuật thép V100x100
- Quy cách kich thước: Thép V100x100x7, V100x100x8, V100x100x10, V100x100x12
- Độ dày: 7mm, 8mm, 10mm, 12mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo chiều dài yêu cầu)
- Trọng lượng: 64.2 - 106.80 kg/6m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, TCVN 7571, JIS G 3192, GB/T700, EN 10025, GOST 380-88,
- Mác thép: A36, SS400, SM490, Q235B, S235JR, CT3,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Nguồn gốc xuất xứ: Miền Nam, Á Châu, Nhà Bè, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
- Đơn giá thép V100x100 dao động từ 11.000 VNĐ/kg (715.500 VNĐ/cây 6m)
Tham khảo thông số 1 số kích thước thép V khác:
Quy cách kích thước: Thép V100x100x7.0, Thép V100x100x8.0, Thép V100x100x10
Thép V100x100x7.0
- Chiều rộng cạnh: 100 mm
- Độ dày cạnh: 7.0 mm
- Chiều dài: 6m
- Khối lượng: 10.7 kg/m

Thép V100x100x8.0
- Chiều rộng cạnh: 100 mm
- Độ dày cạnh: 8.0 mm
- Chiều dài: 6m
- Khối lượng: 12.2 kg/m

Thép V100x100x10
- Chiều rộng cạnh: 100 mm
- Độ dày cạnh: 10 mm
- Chiều dài: 6m
- Khối lượng: 14.9 kg/m

Tiêu chuẩn, mác thép V50x50
- Tiêu chuẩn: ASTM A36 (Mỹ), JIS G3101 (Nhật Bản), TCVN 7571 Việt Nam), JIS G 3192 (Nhật Bản), GB/T700 (Trung Quốc), EN 10025(Châu Âu), GOST 380-88 (Nga),...
- Mác thép: A36, SS400, SM490, Q235B, S235JR, CT3,...
- Thành phần hóa học
Mác thép | C % | Si % | Mn % | P % | S % | Ni % | Cr % | Cu % |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A36 | 0.27 | 0.15 - 0.4 | 1.20 | 0.40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.45 | 0.45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 |
- Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL | |
A36 | ≥ 245 | 400 - 550 | 20% |
SS400 | ≥ 245 | 400 - 510 | 21% |
Q235B | ≥ 235 | 370 - 500 | 26% |
S235JR | ≥ 235 | 360 - 510 | 26% |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép V100x100
Quy cách | Chiều rộng cạnh (mm) | Độ dày cạnh mm) | Kg/m | Kg/ 6m | Kg/ 12m |
---|---|---|---|---|---|
V100x100x7.0 | 100 | 7 | 10.7 | 64.2 | 128.4 |
V100x100x8.0 | 100 | 8 | 12.2 | 73.2 | 146.4 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 14.9 | 89.4 | 178.8 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 17.8 | 106.8 | 213.6 |
Thép hình V100x100 được dùng nhiều trong lĩnh vực nào?
Thép hình V100x100 được sử dụng trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng công nghiệp – dân dụng: Sử dụng làm khung giàn, cột chống, khung mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Hạ tầng giao thông – cầu đường: Dùng trong kết cấu cầu vượt, lan can chắn, khung chống lún đường.
- Cơ khí chế tạo: Gia công khung máy công nghiệp, kết cấu giàn nâng, bệ đỡ chịu tải nặng.
- Ngành vận tải: Ứng dụng làm khung xe container, rơ-moóc, xe chuyên dụng.
- Năng lượng và công trình điện: Dùng làm trụ đỡ panel năng lượng mặt trời, trạm biến áp, trụ điện cao thế.

Các hãng sắt hình V100x100 nổi bật hiện nay
Sắt hình 100x100 của thương hiệu Miền Nam, Nhà Bè, Á Châu nổi bật về chất lượng cũng như giá thành.
- Thép V Miền Nam: Thép V100x100 của Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, áp dụng công nghệ luyện thép tiên tiến đạt chuẩn JIS và ASTM. Sản phẩm có độ bền cao, bề mặt mịn, ít cong vênh. Giá bán dao động từ 16.000 – 20.500 VNĐ/kg.
- Thép hình V Nhà Bè: Nhà máy Thép Nhà Bè đầu tư dây chuyền cán nóng hiện đại, kiểm soát chất lượng theo ISO 9001. Sản phẩm có độ chính xác cao, dễ gia công, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng. Giá thành dao động từ 16.500 VNĐ/kg.
- Sắt V Á Châu: Thép Á Châu sản xuất V50x50 theo tiêu chuẩn JIS G3101, sử dụng dây chuyền nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc. đảm bảo đồng đều về kích thước, tính ổn định cao. Giá bán trên thị trường từ 13.500 – 18.500 VNĐ/kg.


Ngoài ra, thị trường còn có nhiều lựa chọn thép hình V100x100 nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Khách hàng có thể tham khảo thêm bên dưới.
Báo giá thép V100x100 mới nhất tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép V100x100 cập nhật mới nhất bao gồm các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm để khách hàng để tham khảo. Chúng tôi cung cấp bảng giá thép hình V100x100 của các thương hiệu VinaOne, Á Châu, Miền Nam, Trung Quốc.
- Giá thép V100x100 đen dao động từ: 715.000 - 1.762.000 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép V100x100 mạ kẽm trong khoảng 874.000 - 1.986.000 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép V100x100 mạ kẽm nhúng nóng từ: 1.027.000 - 2.242.000 VNĐ/ cây 6m
Thương hiệu | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ 6m) | Mạ kẽm (VNĐ/ 6m) | Nhúng kẽm (VNĐđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|---|
VinaOne | V100x100x7.0 | 10.7 | 821.500 | 927.500 | 1.284.000 |
Á Châu | V100x100x7.0 | 10.7 | 715.500 | 874.500 | 1.187.700 |
Miền Nam | V100x100x7.0 | 10.7 | 800.300 | 901.000 | 1.219.800 |
Trung Quốc | V100x100x7.0 | 10.7 | 874.500 | 985.800 | 1.348.200 |
VinaOne | V100x100x8.0 | 12.2 | 1.134.600 | 1.281.000 | 1.464.000 |
Á Châu | V100x100x8.0 | 12.2 | 988.200 | 1.207.800 | 1.354.200 |
Miền Nam | V100x100x8.0 | 12.2 | 1.105.320 | 1.244.400 | 1.390.800 |
Trung Quốc | V100x100x8.0 | 12.2 | 1.207.800 | 1.361.520 | 1.537.200 |
VinaOne | V100x100x10 | 14.9 | 1.385.700 | 1.564.500 | 1.788.000 |
Á Châu | V100x100x10 | 14.9 | 1.206.900 | 1.475.100 | 1.653.900 |
Miền Nam | V100x100x10 | 14.9 | 1.349.940 | 1.519.800 | 1.698.600 |
Trung Quốc | V100x100x10 | 14.9 | 1.475.100 | 1.662.840 | 1.877.400 |
VinaOne | V100x100x12 | 17.8 | 1.655.400 | 1.869.000 | 2.136.000 |
Á Châu | V100x100x12 | 17.8 | 1.441.800 | 1.762.200 | 1.975.800 |
Miền Nam | V100x100x12 | 17.8 | 1.612.680 | 1.815.600 | 2.029.200 |
Trung Quốc | V100x100x12 | 17.8 | 1.762.200 | 1.986.480 | 2.242.800 |
Lưu ý: Bảng giá thép V100x100 mang tính chất tham khảo, có thể biến động tùy theo thời điểm mua hàng. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá sắt V100x100 chính xác và ưu đãi 3-7% khi mua số lượng lớn. Chúng tôi còn nhận gia công thép hình đục lỗ, cắt, chấn theo bản vẽ đảm bảo độ chính xác cao.
Địa chỉ bán thép V100x100 chính hãng, giá tốt, ưu đãi 3-7% - Tôn thép Mạnh Hà
Lựa chọn mua thép V100x100 tại Tôn Thép Mạnh Hà là một quyết định đúng đắn của khách hàng vì:
- Chúng tôi nhập thép hình V100x100 trực tiếp từ nhà máy thép VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Việt Nhật,...
- Đảm bảo chất lượng và đa dạng quy cách để lựa chọn.
- Giá thép hình V100x100 rẻ hơn các đại lý khác và có nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Nhân viên có chuyên môn, tư vấn tận tình kinh nghiệm mua thép hình.
- Giao hàng miễn phí tại khu vực TPHCM và hỗ trợ 50% cho các tỉnh lân cận.
- Hóa đơn, hợp đồng rõ ràng, minh bạch khi mua thép V100 tại Mạnh Hà.


Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá thép hình V ngay hôm nay cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 7%.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Câu hỏi thường gặp khi mua thép hình V100x100
Khách hàng mua thép hình V100 từ thương hiệu như Miền Nam, Nhà Bè, Á Châu hay hàng nhập khẩu đều có kèm chứng chỉ CO-CQ để đảm bảo sản phẩm chính hãng.
Cần kiểm tra nguồn gốc, tiêu chuẩn sản xuất, bề mặt thép (trầy xước, cong vênh) và đối chiếu giá tại nhiều nhà phân phối uy tín.
xuanmanhha
Giao hàng ở xa nhưng vẫn đúng hẹn , 5 sao