Thép hình Quyền Quyên là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi công ty TNHH Thép Quyền Quyên, một đơn vị uy tín trong ngành công nghiệp sản xuất và cung cấp thép hình. Sự đa dạng về quy cách sắt hình Quyền Quyên tạo ra nhiều chọn cho người dùng, giúp chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho các công trình xây dựng của mình.
Đại lý cung cấp thép hình Quyền Quyên chính hãng, uy tín số 1 tại TPHCM – Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi nhập thép hình Quyền Quyên trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chất lượng khi ứng dụng cho công trình xây dựng của bạn. Giá sắt hình Quyền Quyên cạnh tranh, đầy đủ quy cách cho bạn lựa chọn. Hãy liên hệ ngay với Đại lý Thép Mạnh Hà để được báo giá thép hình Quyền Quyên mới nhất.
Thông số thép hình Quyền Quyên:
- Sản phẩm: Thép hình V Quyền Quyên
- Mác thép: Q235B, GR.A, GR.B, S235JR ,A36, SS400,,
- Tiêu chuẩn: SB410, GOST 380-88, ASTM A36, JIS G3101
- Quy cách: V25x25x3 – V250x250x35
- Chiều dài cây thép: 6m/12m
- Bề mặt gia công: đen, mạ kẽm
Báo giá Thép hình V Quyền Quyên hôm nay 11/01/2025
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà hân hạnh gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Quyền Quyên mới nhất. Chúng tôi sẽ cung cấp sắt hình Quyền Quyên các loại bao gồm đen và mạ kẽm để quý khách hàng có thêm thông tin để tham khảo và so sánh.
Giá sắt hình Quyền Quyên cập nhật đầy đủ quy cách được sản xuất tại nhà máy. Hy vọng bảng giá thép hình V Quyền Quyên sẽ giúp quý khách đưa ra quyết định phù hợp với ngân sách công trình của mình.
Giá thép hình V Quyền Quyên dao động từ: 89.000 – 12.057.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) |
---|---|---|---|
V 25 x 25 x 3 | 6,7 | 89.110 | 105.190 |
V 25 x 25 x 4 | 8,7 | 115.710 | 136.590 |
V 30 x 30 x 3 | 7,5 | 99.750 | 117.750 |
V 30 x 30 x 4 | 8,2 | 109.060 | 128.740 |
V 40 x 40 x 3 | 10 | 133.000 | 157.000 |
V 40 x 40 x 4 | 12,5 | 166.250 | 196.250 |
V 40 x 40 x 5 | 17,7 | 235.410 | 277.890 |
V 45 x 45 x 4 | 16,4 | 218.120 | 257.480 |
V 45 x 45 x 5 | 20,3 | 269.990 | 318.710 |
V 50 x 50 x 3 | 13 | 172.900 | 204.100 |
V 50 x 50 x 4 | 17 | 226.100 | 266.900 |
V 50 x 50 x 5 | 22 | 292.600 | 345.400 |
V 60 x 60 x 4 | 22,1 | 293.930 | 346.970 |
V 60 x 60 x 5 | 27,3 | 363.090 | 428.610 |
V 60 x 60 x 6 | 32,2 | 428.260 | 505.540 |
V 63 x 63 x 4 | 21,5 | 285.950 | 337.550 |
V 63 x 63 x5 | 27 | 359.100 | 423.900 |
V 63 x 63 x 6 | 28,5 | 379.050 | 447.450 |
V 65 x 65 x 5 | 30 | 399.000 | 471.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35,5 | 472.150 | 557.350 |
V 65 x 65 x 8 | 46 | 611.800 | 722.200 |
V 70 x 70 x 5 | 31 | 412.300 | 486.700 |
V 70 x 70 x 6 | 41 | 545.300 | 643.700 |
V 70 x 70 x 7 | 44,3 | 589.190 | 695.510 |
V 75 x 75 x 4 | 31,5 | 418.950 | 494.550 |
V 75 x 75 x 5 | 34 | 452.200 | 533.800 |
V 75 x 75 x 6 | 37,5 | 498.750 | 588.750 |
V 75 x 75 x 7 | 41 | 545.300 | 643.700 |
V 75 x 75 x 8 | 52 | 691.600 | 816.400 |
V 75 x 75 x 9 | 59,8 | 795.340 | 938.860 |
V 75 x 75 x 12 | 78 | 1.037.400 | 1.224.600 |
V 80 x 80 x 6 | 41 | 545.300 | 643.700 |
V 80 x 80 x 7 | 48 | 638.400 | 753.600 |
V 80 x 80 x 8 | 57 | 758.100 | 894.900 |
V 90 x 90 x 6 | 49,7 | 661.010 | 780.290 |
V 90 x 90 x 7 | 57 | 758.100 | 894.900 |
V 90 x 90 x 8 | 72 | 957.600 | 1.130.400 |
V 90 x 90 x 9 | 72,6 | 965.580 | 1.139.820 |
V 90 x 90 x 10 | 79,8 | 1.061.340 | 1.252.860 |
V 90 x 90 x 13 | 102 | 1.356.600 | 1.601.400 |
V 100 x 100 x 7 | 62,9 | 836.570 | 987.530 |
V 100 x 100 x 8 | 72 | 957.600 | 1.130.400 |
V 100 x 100 x 9 | 78 | 1.037.400 | 1.224.600 |
V 100 x 100 x 10 | 90 | 1.197.000 | 1.413.000 |
V 100 x 100 x 12 | 64 | 851.200 | 1.004.800 |
V 100 x 100 x 13 | 114,6 | 1.524.180 | 1.799.220 |
V 120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.173.060 | 1.384.740 |
V 120 x 120 x 10 | 109 | 1.449.700 | 1.711.300 |
V 120 x 120 x 12 | 130 | 1.729.000 | 2.041.000 |
V 120 x 120 x 15 | 129,6 | 1.723.680 | 2.034.720 |
V 120 x 120 x 18 | 160,2 | 2.130.660 | 2.515.140 |
V 130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.428.420 | 1.686.180 |
V 130 x 130 x 10 | 115 | 1.529.500 | 1.805.500 |
V 130 x 130 x 12 | 141 | 1.875.300 | 2.213.700 |
V 130 x 130 x 15 | 172,8 | 2.298.240 | 2.712.960 |
V 150 x 150 x 10 | 137,5 | 1.828.750 | 2.158.750 |
V 150 x 150 x 12 | 163 | 2.167.900 | 2.559.100 |
V 150 x 150 x 15 | 201,5 | 2.679.950 | 3.163.550 |
V 150 x 150 x 18 | 238,8 | 3.176.040 | 3.749.160 |
V 150 x 150 x 19 | 251,4 | 3.343.620 | 3.946.980 |
V 150 x 150 x 20 | 264 | 3.511.200 | 4.144.800 |
V 175 x 175 x 12 | 190,8 | 2.537.640 | 2.995.560 |
V 175 x 175 x 15 | 236,4 | 3.144.120 | 3.711.480 |
V 200 x 200 x 15 | 271,8 | 3.614.940 | 4.267.260 |
V 200 x 200 x 16 | 289,2 | 3.846.360 | 4.540.440 |
V 200 x 200 x 18 | 324 | 4.309.200 | 5.086.800 |
V 200 x 200 x 20 | 358,2 | 4.764.060 | 5.623.740 |
V 200 x 200 x 24 | 424,8 | 5.649.840 | 6.669.360 |
V 200 x 200 x 25 | 441,6 | 5.873.280 | 6.933.120 |
V 200 x 200 x 26 | 457,8 | 6.088.740 | 7.187.460 |
V 250 x 250 x 25 | 562,2 | 7.477.260 | 8.826.540 |
V 250 x 250 x 35 | 768 | 10.214.400 | 12.057.600 |
Lưu ý: Đơn giá thép hình Quyền Quyên có thể thay đổi theo bề mặt thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Quyền Quyên chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1G6Z0rPygiHoC0vIQOx9JL1yZg60DXUeJt8NoM3ZJ27w
Thép hình Quyền Quyên là gì? Ưu điểm, ứng dụng?
Tại Quyền Quyên, sản phẩm thép hình thông dụng nhất là thép hình V. Thép hình V Quyền Quyên hay còn được biết đến là thép góc đều có dạng mặt cắt hình chữ V, kết cấu 2 cạnh cân bằng, chịu lực tốt nên thường được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, kết cấu công trình.
1/ Thép hình Quyền Quyên có ưu điểm gì?
Với dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại tại nhà máy, thép hình Quyền Quyên sau khi sản xuất sở hữu hàng loạt các ưu điểm vượt trội, bao gồm:
- Sắt hình V Quyền Quyên có giá cả phải chăng, tiết kiệm tối đa chi phí công trình.
- Kết cấu cứng cáp, chắc chắn và chịu tải lớn, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao.
- Thép hình V Quyền Quyên đa dạng kích thước, độ dày, dễ cắt uốn đáp ứng nhu cầu công trình.
- Đối với loại có bề mặt mạ kẽm sẽ bền bỉ hơn, tuổi thọ công trình 20 – 30 năm.
- Thanh thép được mài nhẵn, có độ thẩm mỹ cao phù hợp với mọi công trình.
- Khả năng chống ăn mòn tốt, có thể thi công được ở môi trường ven biển, nhà xưởng hóa chất.
2/ Ứng dụng
Với các ưu điểm nổi bật, thép hình V Quyền Quyên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt trong xây dựng và các ngành công nghiệp:
- Xây dựng: thi công nhà ở, chung cư, cao ốc, trung tâm thương mại, khách sạn…
- Công nghiệp: thi công nhà xưởng, nhà kho, nông trại, làm khung mái che…
- Cơ sở hạ tầng: dùng trong xây dựng hạ tầng như đường ray, nhịp cầu, đóng tàu thuyền…
- Nội thất: sản xuất đồ nội thất như bàn ghế, tủ kệ, hàng rào, ban công, cầu thang,…
Thông số kỹ thuật thép hình V Quyền Quyên
Tại nhà máy Quyền Quyên, thép hình V được sản xuất theo các quy chuẩn chất lượng khắt khe nhất, đảm bảo chất lượng thành phẩm đồng đều. Trước khi mua hàng, quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông số này để chọn được vật liệu phù hợp với yêu cầu công trình.
1/ Tiêu chuẩn mác thép
Mác thép hình V Quyền Quyên dựa trên các tiêu chuẩn cụ thể như sau:
- Mác thép bao gồm: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,…
- Theo các tiêu chuẩn TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131…
2/ Đặc tính cơ lý, thành phần hóa học thép V Quyền Quyên
Bảng đặc tính cơ lý thép hình V Quyền Quyên:
Mác thép | Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Bảng thành phần hóa học thép V Quyền Quyên:
Mác thép | C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
3/ Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình Quyền Quyên
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình Quyền Quyên chi tiết:
Quy cách | Độ dày (ly) | Chiều dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng kg/cây |
---|---|---|---|---|
V25x25 | 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V25x25 | 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V30x30 | 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V30x30 | 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V30x30 | 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V30x30 | 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V40x40 | 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V40x40 | 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V40x40 | 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V40x40 | 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V40x40 | 4ly | 6 | 02.08 | 12.5 |
V40x40 | 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V45x45 | 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V45x45 | 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V50x50 | 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V50x50 | 3.5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V50x50 | 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V50x50 | 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V50x50 | 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V60x60 | 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V60x60 | 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V60x60 | 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V63x63 | 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V63x63 | 5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V63x63 | 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V65x65 | 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V65x65 | 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V65x65 | 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V70x70 | 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V70x70 | 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V70x70 | 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V75x75 | 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V75x75 | 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V75x75 | 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V75x75 | 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V75x75 | 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V75x75 | 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V75x75 | 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V80x80 | 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V80x80 | 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V80x80 | 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V90x90 | 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V90x90 | 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V90x90 | 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V90x90 | 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V90x90 | 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V90x90 | 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V100x100 | 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V100x100 | 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V100x100 | 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V100x100 | 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V100x100 | 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V100x100 | 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V120x120 | 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V120x120 | 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V120x120 | 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V120x120 | 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V120x120 | 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V130x130 | 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V130x130 | 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V130x130 | 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V130x130 | 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V150x150 | 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V150x150 | 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V150x150 | 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V150x150 | 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V150x150 | 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V150x150 | 20ly | 6 | 44 | 264 |
V175x175 | 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V175x175 | 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V200x200 | 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V200x200 | 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V200x200 | 18ly | 6 | 54 | 324 |
V200x200 | 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V200x200 | 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V200x200 | 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V200x200 | 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V250x250 | 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V250x250 | 35ly | 6 | 128 | 768 |
Các loại thép hình Quyền Quyên
Hiện nay, thép hình Quyền Quyên được sản xuất với 2 chủng loại chính là đen, mạ kẽm.
1/ Thép hình đen Quyền Quyên
Sắt hình V Quyền Quyên đen có bề mặt màu đen hoặc xanh đen, khác biệt so với loại mạ kẽm có màu bạc sáng. Thép hình V đen Quyền Quyên có độ cứng và độ bền cao nhờ thành phần chủ yếu là carbon nguyên chất. Với giá thành rẻ, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, thép hình đen Quyền Quyên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình.
Ứng dụng: kết cấu công trình nhà ở, nhà xưởng, dầm thép cầu đường, khung trụ cột…
2/ Thép hình mạ kẽm Quyền Quyên
Thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm thường có màu bạc do việc phủ lớp kẽm lên bề mặt. Về chất lượng, thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt hơn và bền màu hơn. Giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm thường cao hơn một chút so với sắt hình V Quyền Quyên đen.
Ứng dụng: thiết kế nội thất, trang trí, thi công kết cấu công trình yêu cầu tuổi thọ >30 năm.
Mua thép hình V Quyền Quyên chính hãng, ưu đãi 3-7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung cấp thép hình Quyền Quyên uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đã hoạt động trong ngành sắt thép hơn 10 năm và xây dựng niềm tin với khách hàng nhờ chất lượng sản phẩm tốt và giá cả phải chăng. Chọn mua sắt hình Quyền Quyên tại Mạnh Hà là lựa chọn tốt nhất vì:
- Mạnh Hà là đại lý phân phối thép hình Quyền Quyên chính hãng, cam kết đảm bảo chất lượng và tính chuẩn xác của sản phẩm. Mọi đơn hàng đều được kiểm tra và đảm bảo đúng tiêu chuẩn, giúp khách hàng an tâm về chất lượng của sản phẩm mình chọn.
- Với vị thế lớn và quan hệ hợp tác vững chắc, Mạnh Hà nhập thép hình Quyền Quyên với giá ưu đãi từ nhà sản xuất, giá thép hình Quyền Quyên cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Mạnh Hà hỗ trợ giao hàng tận nơi với dịch vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp. Hệ thống vận chuyển và đội ngũ nhân viên giao hàng tận tâm giúp đảm bảo sản phẩm được vận chuyển an toàn và đúng thời hạn, đến địa điểm công trình của khách hàng.
- Nhân viên tư vấn của Mạnh Hà có kiến thức chuyên sâu về các loại thép hình, luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng để chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu và dự án cụ thể.
Liên hệ Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để mua thép hình V Quyền Quyên chính hãng và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn từ chúng tôi. Nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn nhanh chóng cho khách hàng khi liên hệ với công ty.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Thép V nhiều quy cách, giao hàng tận nơi, đúng hẹn