Thép I sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo các đặc tính kỹ thuật và độ bền cao, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, cơ khí,… là cấu trúc chịu lực của các công trình xây dựng, giao thông,… Thép hình I chính hãng, thể hiện thông tin rõ ràng là điều kiện để người dùng lựa chọn sử dụng sản phẩm.
Tôn thép Mạnh Hà là đơn vị cung cấp thép hình chữ I cam kết chất lượng và giá thành tốt nhất thị trường. Mua thép I tại Mạnh Hà, khách hàng được chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm, nguồn gốc, giá cả và đặc biệt luôn có những ưu đãi tốt cho khách hàng. Liên hệ ngay với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn chi tiết.
Báo giá thép I mới nhất hôm nay 04/10/2024
Tôn thép Mạnh Hà cập nhật báo giá thép I mới nhất hôm nay 04/10/2024. Báo giá thép hình I đầy đủ quy cách, đến từ các thương hiệu Posco, Đại Việt, Việt Nhật. Báo giá thép I chi tiết bao gồm:
- Chủng loại: thép I đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: I100x55 - I900x300
- Giá thép I đen dao động từ: 925.000 - 25.515.000 VND/6m
- Giá thép I mạ kẽm dao động từ: 1.021.000 - 25.200.000 VND/6m
- Giá thép I nhúng kẽm nóng dao động từ: 1.078.000 - 33.534.000 VND/6m
1/ Bảng giá thép hình I đen mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 56,76 | 993.300 | 936.540 | 925.188 |
I120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 69 | 1.207.500 | 1.138.500 | 1.124.700 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.470.000 | 1.386.000 | 1.369.200 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.911.000 | 1.801.800 | 1.779.960 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.236.500 | 2.108.700 | 2.083.140 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.698.500 | 2.544.300 | 2.513.460 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.108.000 | 2.930.400 | 2.894.880 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.360.000 | 3.168.000 | 3.129.600 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 3.853.500 | 3.633.300 | 3.589.260 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.347.000 | 4.098.600 | 4.048.920 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.208.000 | 4.910.400 | 4.850.880 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.943.000 | 5.603.400 | 5.535.480 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 6.930.000 | 6.534.000 | 6.454.800 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.951.000 | 6.553.800 | 6.474.360 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 7.980.000 | 7.524.000 | 7.432.800 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 11.970.000 | 11.286.000 | 11.149.200 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 13.440.000 | 12.672.000 | 12.518.400 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 8.347.500 | 7.870.500 | 7.775.100 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 9.408.000 | 8.870.400 | 8.762.880 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 14.385.000 | 13.563.000 | 13.398.600 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 15.855.000 | 14.949.000 | 14.767.800 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 11.130.000 | 10.494.000 | 10.366.800 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 19.425.000 | 18.315.000 | 18.093.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1260 | 22.050.000 | 20.790.000 | 20.538.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 25.515.000 | 24.057.000 | 23.765.400 |
2/ Bảng giá thép hình I mạ kẽm mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 56,76 | 1.135.200 | 1.050.060 | 1.021.680 |
I120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 69 | 1.380.000 | 1.276.500 | 1.242.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.680.000 | 1.554.000 | 1.512.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 2.184.000 | 2.020.200 | 1.965.600 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.556.000 | 2.364.300 | 2.300.400 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 3.084.000 | 2.852.700 | 2.775.600 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.552.000 | 3.285.600 | 3.196.800 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.840.000 | 3.552.000 | 3.456.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 4.404.000 | 4.073.700 | 3.963.600 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.968.000 | 4.595.400 | 4.471.200 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.952.000 | 5.505.600 | 5.356.800 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 6.792.000 | 6.282.600 | 6.112.800 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 7.920.000 | 7.326.000 | 7.128.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 7.944.000 | 7.348.200 | 7.149.600 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 9.120.000 | 8.436.000 | 8.208.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 13.680.000 | 12.654.000 | 12.312.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 15.360.000 | 14.208.000 | 13.824.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 9.540.000 | 8.824.500 | 8.586.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 10.752.000 | 9.945.600 | 9.676.800 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 16.440.000 | 15.207.000 | 14.796.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 18.120.000 | 16.761.000 | 16.308.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 12.720.000 | 11.766.000 | 11.448.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 22.200.000 | 20.535.000 | 19.980.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1260 | 25.200.000 | 23.310.000 | 22.680.000 |
3/ Bảng giá thép hình I mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 56,76 | 1.305.480 | 1.106.820 | 1.078.440 |
I120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 69 | 1.587.000 | 1.345.500 | 1.311.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.932.000 | 1.638.000 | 1.596.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 2.511.600 | 2.129.400 | 2.074.800 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.939.400 | 2.492.100 | 2.428.200 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 3.546.600 | 3.006.900 | 2.929.800 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 4.084.800 | 3.463.200 | 3.374.400 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 4.416.000 | 3.744.000 | 3.648.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 5.064.600 | 4.293.900 | 4.183.800 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 5.713.200 | 4.843.800 | 4.719.600 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 6.844.800 | 5.803.200 | 5.654.400 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 7.810.800 | 6.622.200 | 6.452.400 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 9.108.000 | 7.722.000 | 7.524.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 9.135.600 | 7.745.400 | 7.546.800 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 10.488.000 | 8.892.000 | 8.664.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 15.732.000 | 13.338.000 | 12.996.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 17.664.000 | 14.976.000 | 14.592.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 10.971.000 | 9.301.500 | 9.063.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 12.364.800 | 10.483.200 | 10.214.400 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 18.906.000 | 16.029.000 | 15.618.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 20.838.000 | 17.667.000 | 17.214.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 14.628.000 | 12.402.000 | 12.084.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 25.530.000 | 21.645.000 | 21.090.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1260 | 28.980.000 | 24.570.000 | 23.940.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 33.534.000 | 28.431.000 | 27.702.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình I trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép I có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép I chính xác nhất.
Thép I là gì? Đặc điểm, ứng dụng?
Thép I hay thép hình I, thép hình chữ I là loại thép được đúc và tạo hình giống chữ I (khi nhìn vào mặt cắt ngang). Chiều cao thân thép hình I thường cao hơn so với chiều rộng của mặt bích, có góc bẻ chân 98 độ. Thép hình chữ I được sản xuất theo phương pháp cán nóng với nhiều kích thước khác nhau.
1/ Thép I có đặc điểm gì nổi bật?
Với hình dạng đặc biệt và nguyên liệu sản xuất chất lượng, thép I có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Tiết diện bề mặt lớn giúp chịu lực tốt, độ cân bằng cao, an toàn cho cấu trúc công trình.
- Được làm từ hỗn hợp sắt, carbon, mangan, silic,.... sắt I có độ cứng cao, đàn hồi tốt và chịu được áp lực mà không bị cong vênh, biến dạng.
- Bề mặt thép I được bảo vệ bởi lớp mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn trong mọi điều kiện.
- Thép hình I có nhiều quy cách, từ I100 - I900, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
- Việc liên kết thép I có thể thực hiện bằng nhiều phương pháp, đảm bảo chắc chắn, an toàn, nhanh chóng.
- Trọng lượng thép hình chữ I nhẹ nên không quá phức tạp trong quá trình thi công, vận chuyển.
2/ Ứng dụng
Không chỉ trong xây dựng, thép hình I còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như giao thông, cơ khí, công nghiệp,... Các ứng dụng cụ thể của sắt I là:
- Cấu trúc các thiết bị, máy móc công nghiệp, cần cẩu, cẩu trục,...
- Sử dụng trong ngành đường sắt, làm khung toa tàu, kết cấu chịu lực cho tàu hỏa…
- Làm cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ, đảm bảo an toàn và độ bền cao.
- Làm cột, dầm cho các công trình kết cấu thép như nhà xưởng, nhà máy, cầu đường trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình
- Gia công dầm cho container, xe tải, cứng cáp, chịu lực tốt.
- Là thành phần chính làm sàn thép và khung gầm cho các công trình xây dựng như bãi xe, siêu thị, trung tâm thương mại,...
Các loại sắt I thông dụng
Sắt I trên thị trường có 3 loại là sắt I đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Các sản phẩm thép I được sản xuất tại các nhà máy sắt thép lớn trong nước và nhập khẩu nước ngoài với chất lượng ổn định và độ bền cao.
1/ Các loại sắt I đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Sau khi trải qua các quá trình như tạo phôi, đúc thép, tạo hình, thép I sẽ được đưa đi xử lý bề mặt theo yêu cầu. Có 3 loại bề mặt thép hình I là thép I đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Sắt hình I đen chỉ được bôi dầu bảo vệ và giữ nguyên màu sắc của thép. Thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng sẽ được mạ kẽm theo phương pháp mạ điện hoặc nhúng kẽm nóng để cho ra các sản phẩm thép I có bề mặt màu trắng bạc, chống được rỉ sét, ăn mòn trong tự nhiên.
- Sắt I đen
- Thép I mạ kẽm
- Thép I mạ kẽm nhúng nóng
2/ Các thương hiệu thép I được ưa chuộng
Khách hàng khi đến đại lý tôn thép Mạnh Hà để chọn mua thép hình I cho công trình của mình, luôn ưu tiên lựa chọn thép I của các thương hiệu Posco, An Khánh, Á Châu hoặc thép I nhập khẩu Thái Lan, Trung Quốc.
Các thương hiệu này luôn được khách hàng tin dùng vì đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, sự đa dạng trong quy cách và luôn có thông tin rõ ràng. Để hiểu rõ hơn về các thương hiệu thép I được ưa chuộng hiện nay, khách hàng có thể tham khảo thêm bên dưới:
- Thép hình I Posco
- Thép hình I An Khánh
- Thép hình I Á Châu
- Thép hình I Thái Lan
- Thép hình I Trung Quốc
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà – địa chỉ cung cấp thép I chính hãng, giá rẻ hơn 3-7%
Mua thép I ở đâu để đảm bảo chất lượng và không mua phải hàng giả, nguồn gốc không rõ ràng, ảnh hưởng độ bền và tính an toàn cho công trình? Tôn thép Mạnh Hà tự tin là nhà cung cấp thép hình I uy tín số 1 thị trường, với hơn 10 năm hoạt động và phát triển, chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất như:
- Thép hình I 100% chính hãng, giấy tờ thông tin sản phẩm rõ ràng, minh bạch.
- Là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy sắt thép lớn như Posco, An Khánh, Á Châu, VinaOne,...
- Luôn ưu tiên chất lượng sản phẩm và sự đa dạng các lựa chọn về kích thước.
- Có sẵn thép I số lượng lớn trong kho, đáp ứng yêu cầu khách hàng nhanh chóng.
- Giá thép hình I cạnh tranh, có kèm theo nhiều ưu đãi và CK từ 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
- Nhân viên tư vấn hàng nhiệt tình, chuyên môn cao, cung cấp thông tin sản phẩm chi tiết.
- Giao hàng đến địa điểm yêu cầu đúng thời gian đã hẹn bằng hệ thống xe tải lớn.
Đừng ngần ngại gọi cho tôn thép Mạnh Hà để được tư vấn chi tiết hơn về thép I, nhận báo giá cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn ngay hôm nay.