Thép hình I đóng vai trò then chốt trong ngành xây dựng nhờ khả năng chịu lực vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các công trình quy mô lớn như nhà xưởng, cầu đường, khung kết cấu thép.
Hiểu rõ tầm quan trọng đó, Tôn Thép Mạnh Hà chuyên phân phối thép hình I từ I100 - I900, với đầy đủ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt… Sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, có chứng chỉ CO-CQ rõ ràng, CK 3 - 7% cho đơn hàng lớn. Chúng tôi update giá thép hình I liên tục hằng ngày để khách hàng cập nhật, lên dự toán cho công trình.
Một số kích thước thép I thông dụng nhất
Thép hình I được sản xuất bởi Posco, An Khánh, Á Châu, Đại Việt… với nhiều quy cách, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Kích thước phổ biến: I100, I120, I150, I200, I250, I300.
Sắt I100 (I100x55x4.5x6.5, I100x50x3.2, dài 6m, 12m) dùng cho khung máy nhỏ, khung đỡ pin năng lượng mặt trời, dầm cửa cuốn, lan can, mái hiên nhỏ, sàn thao tác xưởng nhỏ.
Thép I120 (I120x64x4.8x6.5, I120x50x3.8x5.5, I120x50x5x7.6, dài 6m, 12m) phù hợp cho khung nhà kho, xưởng nhỏ, cầu bộ hành, giàn mái sân vận động, cảng nhỏ, bảng quảng cáo ngoài trời.
Thép I150 (I150x75x5x7, I150x75x5.5x9.5, dài 6m, 12m) ứng dụng làm dầm chính, dầm phụ nhà thép tiền chế, khung mái, tầng lửng, dầm sàn tải trung bình, cầu nhỏ.
Thép I200 (I200x100x5.5x8, I200x100x7x10, I200x150x9x16, dài 6m, 12m) dùng cho dầm nhà thép, khung giằng cầu vượt, ray trượt cầu trục, dầm đỡ thiết bị nâng hạ, giàn mái xưởng lớn.
Thép I250 (I250x125x6x9, I250x175x7x11, I250x125x7.5x12.5, dài 6m, 12m) ứng dụng làm dầm chính nhà thép 2–3 tầng, mái nhà xưởng lớn, cầu đường, showroom, siêu thị, gia cố móng cao tầng.
Thép I300 (I300x150x6.5x9, I300x150x8x13, dài 6m, 12m) dùng cho cột chính nhà xưởng lớn, cầu vượt, cầu đường sắt, dầm cầu trục, dầm sàn công nghiệp, khung thép siêu thị, trung tâm thương mại.
Tình hình giá thép hình I biến động như thế nào trong 1 năm gần đây
Thép hình I là một trong những mặt hàng ghi nhận nhiều biến động đáng chú ý trong năm 2024. Tôn Thép Mạnh Hà theo sát diễn biến thị trường và nhận thấy rằng, giá không chỉ thay đổi theo thời điểm mà còn chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ các yếu tố kinh tế vĩ mô và nhu cầu nội địa.
Từ đầu năm 2024, ngay sau kỳ nghỉ Tết, nhu cầu xây dựng phục hồi khiến giá thép I bắt đầu tăng nhẹ. Mức dao động trong khoảng 16.000 – 17.500 VNĐ/kg, tùy theo quy cách và thương hiệu. Đây là thời điểm nhiều công trình khởi công trở lại, kéo theo nhu cầu vật tư tăng mạnh.
Bước vào giữa năm, thị trường đối mặt với nhiều đợt điều chỉnh giá. Giá nguyên liệu đầu vào như phôi thép và than luyện cốc tăng, cộng thêm nhu cầu sản xuất công nghiệp tại một số khu vực phục hồi đã đẩy giá thép hình I lên mức cao hơn, có thời điểm đạt 18.500 – 19.500 VNĐ/kg.
Đến cuối năm 2024, giá thép hình bắt đầu hạ nhiệt. Các công trình lớn tạm dừng hoặc giãn tiến độ, cùng với việc nguồn cung dồi dào đã giúp giá thép I ổn định trở lại, dao động khoảng 16.500 – 18.000 VNĐ/kg. Chúng tôi dự báo trong quý 1/2025, giá thép hình I có thể tăng nhẹ nếu nhu cầu thị trường hồi phục theo chu kỳ đầu năm.
Biểu đồ giá thép hình I từ năm 2024 đến Quý 1 năm 2025
Bảng giá thép hình I mới nhất hôm nay
Bảng giá thép hình I mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà bao gồm các quy cách từ I100 - I900 với nhiều độ dài, quy cách khác nhau.
Đơn giá thép hình I từ: 15.400 - 17.100 VNĐ/ kg.
Giá thép hình I cây 6m: 660.000 - 18.759.000 VNĐ.
Giá thép hình I cây 12m: 3.647.280 - 37.518.000 VNĐ.
Quy cách
Thương hiệu
Trọng lượng (kg/ m)
VNĐ/ kg
VNĐ/ cây 6m
VNĐ/ cây 12m
I100x55x4
NK
7,5
660.000
I100x55x4.5
An Khánh
7,5
701.000
I120x65x4.5
NK
9
840.000
I120x65x4.5
An Khánh
9
858.000
I150x75x5x7
An Khánh
14
15.400
1.293.600
I150x75x5x7
POSCO
14
16.700
1.402.800
I198x99x4.5x7
POSCO
18,2
16.700
1.823.640
3.647.280
I200x100x5.5x8
POSCO
21,3
15.700
2.006.460
4.012.920
I248x124x5x8
POSCO
25,7
16.700
2.575.140
5.150.280
I250x125x6x9
POSCO
29,6
15.700
2.788.320
5.576.640
I298x149x5.5x8
POSCO
32
16.700
3.206.400
6.412.800
I300x150x6.5x9
POSCO
36,7
15.700
3.457.140
6.914.280
I346x174x6x9
POSCO
41,4
16.700
4.148.280
8.296.560
I350x175x7x11
POSCO
49,6
15.900
4.731.840
9.463.680
I396x199x7x11
POSCO
56,6
16.700
5.671.320
11.342.640
I400x200x8x13
POSCO
66
15.900
6.296.400
12.592.800
I450xx200x9x14
POSCO
76
15.900
7.250.400
14.500.800
I496x199x9x14
POSCO
79,5
17.100
8.156.700
16.313.400
I500x200x10x16
POSCO
89,6
16.400
8.816.640
17.633.280
I600x200x11x17
POSCO
106
16.700
10.621.200
21.242.400
I700x300x13x24
POSCO
185
16.900
18.759.000
37.518.000
Lưu ý:
Giá thép I có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
Chưa gồm VAT và phí vận chuyển.
Nhận gia công quy cách, kích thước thép I theo yêu cầu.
Các thương hiệu thép hình I nổi tiếng hiện nay
Khách hàng có nhu cầu mua thép hình I có thể tham khảo báo giá một số thương hiệu phổ biến hiện nay:
Thép hình Posco Vina: Giá 17.000 – 24.000 VNĐ/kg, sử dụng cho kết cấu nhà thép tiền chế, công trình công nghiệp lớn, cầu đường. Chi tiết báo giá thép I Posco.
Thép hình An Khánh: Giá 15.500 – 21.000 VNĐ/kg, dùng cho nhà xưởng, kho bãi, kết cấu thép dân dụng. Chi tiết thép hình An Khánh.
Thép hình Đại Việt: Giá 15.000 – 20.500 VNĐ/kg, ứng dụng trong xây dựng dân dụng, kết cấu nhẹ, dầm phụ, giàn mái. Chi tiết thép hình Đại Việt.
Thép hình Trung Quốc: Giá 13.500 – 19.000 VNĐ/kg, phù hợp công trình tạm, nhà xưởng nhỏ, kết cấu không yêu cầu cao. Chi tiết sắt I Trung Quốc.
Ngoài ra còn một số thương hiệu sản xuất thép hình I chất lượng khác, bao gồm:
Khi theo dõi giá thép hình I, quý khách sẽ thấy nó không cố định mà biến động theo nhiều yếu tố thực tế. Đầu tiên là giá nguyên liệu, nếu giá quặng sắt tăng từ 100 USD lên 130 USD/tấn, hoặc thép phôi tăng 5–10%, thì giá thép hình I cũng sẽ tăng tương ứng, thường từ 7–12%.
Ngoài ra, chi phí vận chuyển cũng đóng vai trò quan trọng. Ví dụ, khi giá dầu tăng mạnh như đầu năm 2025, chi phí logistics đội lên khiến thép I giao tại các tỉnh xa có thể tăng thêm 200–400 VNĐ/kg. Thêm nữa, nhu cầu thị trường cũng ảnh hưởng rõ rệt, vào mùa cao điểm xây dựng, giá thép I300, I400 có thể tăng 8–10% do thiếu hụt hàng.
Chính sách thuế và kích thước thép I cũng là hai yếu tố cần lưu ý. Nếu có điều chỉnh thuế nhập khẩu, giá thép nhập có thể cao hơn 5–7%. Còn về kích thước, các dòng I100–I200 thường rẻ hơn, trong khi loại I300 trở lên có giá cao do khối lượng và chi phí sản xuất lớn.
Nếu giá phôi thép tăng sẽ làm giá thép hình I tăng theo
Làm thế nào để kiểm tra chất lượng thép hình I khi nhận hàng? Cần chú ý những yếu tố nào?
Trong quá trình từ nhà máy tới tay khách hàng, sẽ không có gì đảm bảo được chất lượng thép hình I nên bạn cần kiểm tra cẩn thận trước khi thanh toán. Các kinh nghiệm mua thép hình quan trọng bao gồm:
Xem xét bề mặt có bị gỉ, nứt hay vết xước không. Thép I chất lượng tốt sẽ có bề mặt nhẵn, không có khuyết tật.
Đo kích thước chiều cao, chiều rộng cánh và độ dày thép theo tiêu chuẩn yêu cầu để đảm bảo đúng thông số kỹ thuật.
Thép hình I phải thẳng, không bị cong vênh hay biến dạng. Dùng thước đo hoặc thước kéo để kiểm tra độ thẳng của thép.
Xác nhận mác thép trên bề mặt sản phẩm, đảm bảo đúng với yêu cầu của hợp đồng.
Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận chất lượng, xuất xứ từ nhà sản xuất.
Kiểm tra mác thép sản phẩm trước khi nhận hàng
Vì sao quý khách nên chọn Tôn Thép Mạnh Hà để mua thép hình I chất lượng?
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép hình I chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Á Châu... Sản phẩm đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực tốt và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình I đúng tiêu chuẩn, giao hàng đúng hẹn và giá cả cạnh tranh. Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách.
Mạnh Hà cung cấp thép I chính hãng, giá rẻ, có nhân viên hỗ trợ tận tìnhTư vấn chọn kích thước thép hình phù hợp với nhu cầuTôn thép Mạnh Hà bán thép I đa dạng quy cách
Tham khảo báo giá các sản phẩm thép hình khác được Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng