Thép hình I350 còn gọi là thép I350 hay sắt I350 có kích thước chiều cao bụng là 350mm. Sản phẩm có quy cách phổ biến nhất là I350x175x7x11, được sản xuất thông qua phương pháp đúc phôi thép, giúp vật liệu nổi bật với khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cao. Bề mặt thép I350 được gia công trơn nhẵn và có nhiều loại khác nhau như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà tự tin là nhà cung cấp thép hình I350 chính hãng, chất lượng cho các công trình lớn nhỏ khu vực phía Nam. Chúng tôi có hệ thống xe vận chuyển tận nơi, nhân viên hỗ trợ tận tình, bán sắt I350 với giá gốc và có nhiều ưu đãi hấp dẫn đến 7%.

Thông số kỹ thuật thép I350
- Quy cách kích thước: thép I350x175x7x11 (không côn), thép I350x150x9x15, thép I350x150x12x24 (cánh côn)
- Chiều dài: 6m, 12m/cây (có thể cắt theo yêu cầu)
- Trọng lượng:
- Thép I350x175x7x11: 49.6 kg/m, 297.6 kg/cây 6m, 595.2 kg/cây 12m
- Thép I350x150x9x15: 58.5 kg/m, 351 kg/cây 6m, 702 kg/cây 12m
- Thép I350x150x12x24: 87.2 kg/m, 523.2 kg/cây 6m, 1046.4 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3106, JIS G3101, GB/T 700, GOST 380-88,...
- Mác thép: A36, SM490, SS400,Q235A/B, CT3,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
- Xuất xứ: Việt Nam (Posco Vina, Đại Việt), Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản,...
Quy cách kích thước: Thép I350x175x7x11, I350x150x9x15, I350x150x12x24
Thép I350x175x7x11
- Chiều cao bụng H (mm): 350 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 175 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 7 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 11 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 49.6 kg/m

Thép I350x150x9x15 (cánh côn)
- Chiều cao bụng H (mm): 350 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 150 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 9 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 15 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 58.5 kg/m

Thép I350x150x12x24 (cánh côn)
- Chiều cao bụng H (mm): 350 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 150 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 12 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 24 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 87.2 kg/m

Tiêu chuẩn, mác thép sắt hình I350
- Tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ: Mác thép A36
- Tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản: Mác thép SM490A, SM490B,...
- Tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản: Mác thép SS400
- Tiêu chuẩn GB/T 700 của Trung Quốc: Mác thép Q235
- Tiêu chuẩn GOST 380-88 của Nga: Mác thép CT3
Bảng tra quy cách trọng lượng thép I350
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I350x175x7x11 | 350 | 175 | 7 | 11 | 6m, 12m | 49.6 | 297.6 |
I350x150x9x15 | 350 | 150 | 9 | 15 | 6m, 12m | 58.5 | 351 |
I350x150x12x24 | 350 | 150 | 12 | 24 | 6m, 12m | 87.2 | 523.2 |
Thép hình I350 thường được ứng dụng làm gì?
Trên thị trường có hai loại thép hình I350 là loại cánh không côn và cánh côn. Hai loại này có đặc điểm khác nhau nên ứng dụng cũng hoàn toàn khác biệt.
Với thép hình I350 cánh không côn:
- Ứng dụng chính: Các kết cấu chịu uốn theo phương ngang, chịu tải trọng phân bố dọc theo chiều dài dầm.
- Ví dụ cụ thể:
- Làm dầm cầu, xây dựng các cầu thép nhịp lớn.
- Làm cột chịu lực dọc và dầm, kèo, xà gồ chịu uốn ngang cho các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng công nghiệp, nhà tiền chế.

Với thép hình I350 cánh côn:
- Ứng dụng chính: Các kết cấu chịu tải trọng cục bộ lớn hoặc lực uốn tập trung, đặc biệt là tại vị trí liên kết với các bộ phận khác.
- Ví dụ cụ thể:
- Dầm cho tời nâng, cần cẩu.
- Dầm đỡ cho xe đẩy.
Các kích thước thép I có thay thế thép I350 trong một số ứng dụng
Nhà sản xuất sắt I350 chất lượng trên thị trường
Các nhà sản xuất thép I350 chất lượng được tin dùng trên thị trường có thể kể đến là:
- Thép hình I Đại Việt: Thép I350 của Đại Việt được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, chất lượng ổn định, giá thành cạnh tranh (khoảng 16.000 VNĐ/kg), phù hợp với công trình dân dụng và công nghiệp vừa.
- Sắt I Posco Vina: Sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ Hàn Quốc, thép I350 có độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho công trình yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Do vậy mà giá sắt I350 Posco khá cao, từ 17.500 – 23.000 VNĐ/kg.
- Thép I nhập khẩu Trung Quốc: Thép I350 nhập khẩu từ các nhà máy lớn như Baosteel, Shougang Group, Ansteel Group.... có giá thành cạnh tranh với các thương hiệu trong nước (từ 16.300 – 18.400 VNĐ/kg), đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và có nguồn cung lớn.



Thị trường thép I350 trong nước hiện chưa có nhiều nhà máy đủ năng lực sản xuất kích thước lớn, vì vậy phần lớn phải nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia… Dù giá nhập khẩu cao hơn do chi phí thuế và logistics, nhưng chất lượng và độ đồng đều được đánh giá cao. Tuy nhiên cũng không nên bỏ qua các thương hiệu trong nước, sản phẩm tốt, giá thành cạnh tranh, phù hợp nhiều ứng dụng.
Khách hàng nên cân nhắc dựa trên yêu cầu kỹ thuật và ngân sách để chọn sản phẩm phù hợp nhất. Chúng tôi đã cung cấp thông tin cụ thể bên dưới.
Báo giá thép I350 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến với quý khách hàng bảng giá thép I350 mới nhất hôm nay 15/05/2025. Bảng giá bao gồm các loại thép hình I350 từ các thương hiệu như Đại Việt, Posco, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc. Cam kết chính hãng 100%, CK 3 - 7% cho đơn hàng lớn. Sắt I350 hiện nay có giá từ 16.000 - 19.000 VNĐ/kg.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/6m) | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|---|
I350x175x7x11 | Đại Việt | 297,6 | 16.000 | 4.762.000 | 9.524.000 |
I350x175x7x11 | Posco | 297,6 | 18.500 | 5.506.000 | 11.012.000 |
I350x175x7x11 | Trung Quốc | 297,6 | 17.000 | 5.059.000 | 10.118.000 |
I350x175x7x11 | Hàn Quốc | 297,6 | 19.000 | 5.654.000 | 11.308.000 |
I350x150x9x15 | Posco | 351 | 18.500 | 6.494.000 | 12.987.000 |
I350x150x9x15 | Trung Quốc | 351 | 17.000 | 5.967.000 | 11.934.000 |
I350x150x9x15 | Hàn Quốc | 351 | 19.000 | 6.669.000 | 13.338.000 |
I350x150x12x24 | Posco | 523,2 | 18.500 | 9.679.000 | 19.358.000 |
I350x150x12x24 | Trung Quốc | 523,2 | 17.000 | 8.894.000 | 17.789.000 |
I350x150x12x24 | Hàn Quốc | 523,2 | 19.000 | 9.941.000 | 19.882.000 |
Lưu ý báo giá sắt I350
- Giá thành có thể thay đổi tùy thời điểm mua hàng, số lượng đặt mua, tình hình thị trường.
- Cần mua thép I350 mạ kẽm, nhúng kẽm cứ liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà sẽ có đầy đủ sản phẩm theo nhu cầu.
- Có dịch vụ gia công cắt, chấn, hàn theo bản vẽ với chi phí phải chăng, máy móc hiện đại.
- Giá bán chưa bao gồm phí vận chuyển (miễn phí nội thành TPHCM cho đơn hàng lớn).
Xem thêm giá sắt I mới nhất - Cập nhật 15/05/2025
Vì sao nên mua thép I350 tại Tôn thép Mạnh Hà?
Tôn thép Mạnh Hà là sự lựa chọn hàng đầu dành quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu mua thép I350. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi luôn đảm bảo uy tín, giá cả hợp lý và cam kết:
- 100% là hàng chính hãng, có giấy tờ chứng từ rõ ràng.
- Giá thép hình I350 ưu đãi nhất, giúp giảm chi phí so với nhiều đại lý khác.
- Cung cấp chiết khấu từ 3-7% cho các đơn hàng lớn.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn và giải đáp thắc mắc nhanh chóng cho khách hàng.
- Vận chuyển toàn Miền Nam với chi phí phải chăng.


Hãy liên hệ ngay với hotline của Tôn thép Mạnh Hà để được nhận tư vấn, báo giá thép I350 mới nhất và cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Giải đáp thắc mắc về thép hình I350
Sai số trọng lượng cho phép: ±2.5% so với khối lượng công bố.
Thép I350 có một số mác thép phổ biến như SS400, A36, SM490A, SM490B, Q235,...
Độ bền của thép hình I350 được quy định bởi đặc tính cơ lý theo bảng bên dưới.
Mác thép
|
Đặc tính cơ lý | ||
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài | |
SS400 | ≥ 245 MPa | 400 - 510 MPa | 21% |
A36 | ≥ 245 MPa | 400 - 550 MPa | 20% |
SM490A | ≥ 325 MPa | 490 - 610 MPa | 23% |
SM490B | ≥ 325 MPa | 490 - 610 MPa | 23% |
Q235 | ≥ 235 Mpa | 370 - 500 Mpa | 26% |
Khách hàng khi mua thép hình I350 số lượng lớn tại Tôn Thép Mạnh Hà sẽ nhận chiết khấu 3 - 7% tùy đơn hàng.
xuanmanhha
10 điểm chất lượng, dịch vụ ổn