Thép I400 hay thép hình I400, sắt I400, được biết đến là một loại thép hình I có chiều cao bụng là 400mm (40cm). Đây là một loại thép hình I kích thước lớn và được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và cầu đường. Ứng dụng cụ thể của thép hình I400 có thể kể đến như làm kết cấu nhà xưởng, tòa nhà quy mô lớn, nhà thép tiền chế, siêu thị, trung tâm thương mại, kết cấu cầu vượt, cầu qua sông,…
Hầu hết các ứng dụng sắt I400 liên quan đến kết cấu chịu lực là nhờ cấu tạo có khả năng chống chịu tốt, cứng cáp, không bị biến đổi hình dạng ảnh hưởng đến tính an toàn của công trình khi có tác động ngoại lực lớn. Ngoài ra, sự đa dạng về chủng loại thép hình I400 giúp sản phẩm phù hợp với nhiều điều kiện môi trường khác nhau, mang lại độ bền cao cho công trình.
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép I400 x 200 x 8 x 13
- Quy cách: thép I400 x 200 x 8 x 13
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 66 kg/m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM, DIN, SB410, 3010, GOST 380-88, ANSI, EN
- Mác thép: A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, S355, S355JR S355JO
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Việt Nhật, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép I400 x 200 x 8 x 13
Quy cách thép I400 x 200 x 8 x 13 cụ thể như sau:
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép I400 x 200 x 8 x 13
Dưới đây là bảng tra quy cách thép I400 mới nhất bao gồm:
- Chiều cao bụng: H (mm)
- Chiều rộng cánh: B (mm)
- Độ dày bụng: t1 (mm)
- Độ dày trung bình của cánh: t2 (mm)
- Chiều dài: L (m)
- Khối lượng: W (kg/6m)
Thành phần hóa học
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 |
Có 3 loại thép hình I400 được sử dụng phổ biến hiện nay là sắt I400 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Sắt hình I400 đen có khả năng chịu lực tốt, không bị cong vênh khi tác động ngoại lực là vật liệu quen thuộc trong các công trình xây dựng, kết cấu cầu đường. Tuy nhiên sắt I400 đen dễ bị oxy hóa bề mặt hơn thép I400 mạ kẽm.
Thép hình I400 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng, do được bao phủ bởi lớp kẽm trên bề mặt nên ít xảy ra hiện tượng rỉ sét, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm từ 25 – 50 năm tùy theo điều kiện môi trường. Bởi đặc điểm nổi bật về khả năng chống ăn mòn, thép I400 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng phù hợp với các công trình gần biển hay xây dựng nhà máy hóa chất,…
- Thép I đen
- Thép I mạ kẽm
- Thép I mạ kẽm nhúng nóng
2/ Báo giá thép I400 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá thép I400 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất, cập nhật 10/2024 tại đại lý. Chúng tôi cập nhật giá thép hình I400 của các thương hiệu lớn như Đại Việt, Posco, An Khánh, Á Châu, Trung Quốc để khách hàng tham khảo.
- Giá thép I400 đen dao động từ: 4.950.000 – 7.128.000 đồng/6m
- Giá thép I400 mạ kẽm dao động từ: 6.534.000 – 8.316.000 đồng/6m
- Giá thép I400 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 7.524.000 – 9.900.000 đồng/6m\
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Posco | I400 x 200 x 8 x 13 | 6.930.000 | 7.920.000 | 9.108.000 |
Đại Việt | I400 x 200 x 8 x 13 | 6.534.000 | 7.326.000 | 7.722.000 |
An Khánh | I400 x 200 x 8 x 13 | 4.950.000 | 6.534.000 | 7.524.000 |
Á Châu | I400 x 200 x 8 x 13 | 6.732.000 | 7.642.800 | 8.870.400 |
Trung Quốc | I400 x 200 x 8 x 13 | 7.128.000 | 8.316.000 | 9.900.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép I400 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá thép hình I400 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Lựa chọn một thương hiệu thép hình I400 đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và giá cả phải chăng đang là vấn đề băn khoăn của nhiều khách hàng hiện nay. Tôn Thép Mạnh Hà đã tham khảo ý kiến của các nhà thầu và kỹ sư có nhiều năm kinh nghiệm để gợi ý cho bạn một số thương hiệu thép I400 được đánh giá cao về chất lượng, giá thành hợp lý, được ưa chuộng sử dụng tại các công trình hiện nay.
- Thép hình VinaOne
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Posco
- Thép hình Trung Quốc
3/ Mua thép I400 chính hãng, giá rẻ, CK 3-7% tại Tôn thép Mạnh Hà
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp thép I400 chất lượng, giá tốt? Hãy đến ngay Tôn thép Mạnh Hà. Chúng tôi là địa chỉ tin cậy cung ứng các sản phẩm thép hình I400 của các nhà máy Đại Việt, Á Châu, VinaOne, Posco,… chính hãng. Khi mua sắt hình I400 tại Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được:
- Thép hình I400 đảm bảo đáp ứng được các yếu tố kỹ thuật như nhà máy công bố.
- Cung cấp chứng từ mua bán giữa đại lý và nhà máy để khách hàng yên tâm về chất lượng, thép U400 có tem nhãn đầy đủ.
- Giá thép I400 hợp lý, tối ưu ngân sách thi công, có nhiều ưu đãi hấp dẫn
- Giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm và nhận báo giá nhanh chóng bởi đội ngũ nhân viên thân thiện, có chuyên môn về sắt thép.
- Giao hàng tận công trình, đủ số lượng, đúng hẹn, miễn phí vận chuyển tại TPHCM.
Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và báo giá thép I400 mới nhất, chính xác nhất theo yêu cầu và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 7% tại đại lý.
xuanmanhha
Thép được giao tận công trình, đúng hẹn