Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý bán thép hộp Ánh Hoà chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy. Giá thép hộp Ánh Hòa tại Tôn Thép Mạnh Hà là giá gốc đại lý, không qua trung gian cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Mạnh Hà cam kết về chất lượng và nguồn gốc sản phẩm, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi mua sắt hộp Ánh Hòa tại cửa hàng của chúng tôi. Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá và tư vấn sớm nhất.
Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp thép hộp Ánh Hòa theo quy cách:
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A500/A500M-18
- Quy cách:
- Thép hộp vuông: 14×14 – 90×90
- Thép hộp chữ nhật: 13×26 – 60×120
- Độ dày: 0.7 – 5.0 mm
- Chiều dài cây thép: 6m
- Đóng gói: 20 – 200 cây/bó
- Ứng dụng:
- Thép hộp Ánh Hòa dùng làm khung nhà thép tiền chế, cấu trúc dầm móng, khung chịu lực cho các công trình xây dựng.
- Ứng dụng làm vật dụng thường ngày như giường ngủ, bàn ghế, kệ chứa hàng, kệ trang trí,…
- Sản xuất các loại máy móc, khung xe ô tô, xe tải, container, tàu thuyền,… cũng sử dụng sắt hộp Ánh Hòa.
- Ứng dụng để gia công rào chắn, cổng cửa trường học, cơ quan, bệnh viện, nhà ở,…
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp Ánh Hòa mới nhất 2025
Các loại thép hộp Ánh Hòa
Có 3 loại thép hộp Ánh Hòa được sản xuất và cung ứng trên thị trường bao gồm thép hộp mạ kẽm vuông, chữ nhật và ống thép tròn. Các sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, độ dày.
1/ Thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa
Thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa có dạng thanh dài, mặt cắt hình vuông, cấu trúc rỗng bên trong. Thép hộp vuông Ánh Hòa mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, tính thẩm mỹ cao, ứng dụng phổ biến là khung che nắng tại các hội chợ, triễn làm, làm khung mái hiên, gia công cổng cửa, hàng rào,…
- Quy cách: 14×14, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90
- Độ dày: 0.7 li, 0.8 li, 1.0 li, 1.2 li, 1.5 li, 2.0 li, 2.8 li, 3.0 li
- Tiêu chuẩn: ASTM A500
- Trọng lượng: 1.74 – 48.73 kg/cây
- Số cây/bó: 25 cây/bó, 100 cây/bó, 200 cây/bó
- Chiều dài: 6 mét/cây (điều chỉnh theo chiều dài khách hàng mong muốn)
2/ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa với mắt cắt có dạng hình chữ nhật, quy cách đa dạng, chiều dài tiêu chuẩn là 6m. Thép hộp chữ nhật Ánh Hòa mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, các ngành công nghiệp và cơ khí.
- Quy cách: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 30×90, 40×80, 50×100, 60×120
- Độ dày: 0.7 li, 0.9 li, 1.1 li, 1.4 li, 1.8 li, 2.5 li, 3.0 li
- Tiêu chuẩn: ASTM A500/A500M-18 của Hoa Kỳ
- Trọng lượng: 2.46 – 48.73 kg/cây 6m
- Số cây/bó: 20 cây/bó, 50 cây/bó, 150 cây/bó
- Chiều dài: 6 mét/cây (cắt tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng)
3/ Ống kẽm Ánh Hòa
Ống kẽm Ánh Hòa có dạng ống tròn rỗng, kết cấu cứng cáp, chịu lực tốt. Bề mặt được mạ kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường điều kiện khắc nghiệt.
- Đường kính: phi 21 – phi 114
- Độ dày: 0.8 li – 5 li
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM của Mỹ
- Mác thép: A500
- Trọng lượng 2.3 – 79.23 kg/cây
- Số cây/bó: 19 – 169 cây/bó
Báo giá thép hộp Ánh Hòa cập nhật hôm nay 11/01/2025
Cập nhật bảng giá thép hộp Ánh Hòa mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi cung cấp bảng giá thép hộp vuông, chữ nhật Ánh Hòa đến khách hàng để tính toán chi phí thi công dự án. Bảng giá sắt hộp Ánh Hòa được cập nhật mới nhất theo sự biến động thị trường, hy vọng có đem lại thông tin hữu ích cho khách hàng.
1/ Bảng giá thép hộp Ánh Hòa vuông mạ kẽm
- Quy cách: 14×14 – 100×100
- Độ dày: 0.9 – 1.8 mm
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hoà dao động từ: 25.000 – 425.000 đồng/6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Cây/ bó | Giá/ Cây |
---|---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 100 | 25.810 |
Vuông 14 | 1,0 | 2,02 | 100 | 29.290 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 100 | 32.915 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 100 | 36.540 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 100 | 40.020 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 100 | 30.595 |
Vuông 16 | 1 | 2,4 | 100 | 34.800 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 100 | 39.005 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 100 | 43.210 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 100 | 37.555 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 100 | 42.775 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 100 | 47.995 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 100 | 53.215 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 100 | 58.435 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 100 | 62.495 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 100 | 65.105 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 100 | 47.560 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 100 | 54.085 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 100 | 60.755 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 100 | 67.280 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 100 | 73.950 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 100 | 79.170 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 100 | 82.505 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 100 | 102.370 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 100 | 57.565 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 100 | 65.540 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 100 | 73.515 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 100 | 81.490 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 100 | 89.465 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,61 | 100 | 95.845 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 100 | 99.905 |
Vuông 30 | 1,8 | 8,27 | 100 | 119.915 |
Vuông 30 | 2 | 8,54 | 100 | 123.830 |
Vuông 40 | 1 | 6,09 | 49 | 88.305 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 49 | 99.035 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 49 | 109.910 |
Vuông 40 | 1,3 | 8,32 | 49 | 120.640 |
Vuông 40 | 1,4 | 8,91 | 49 | 129.195 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 49 | 134.705 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 49 | 166.895 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 49 | 138.185 |
Vuông 50 | 1,3 | 10,47 | 49 | 151.815 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,22 | 49 | 162.690 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 49 | 169.360 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 49 | 203.290 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,49 | 49 | 210.105 |
Vuông 60 | 1,2 | 11,49 | 25 | 166.605 |
Vuông 60 | 1,4 | 14,08 | 25 | 204.160 |
Vuông 60 | 1,8 | 17,46 | 25 | 253.170 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 25 | 209.090 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 25 | 256.215 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 25 | 321.755 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 20 | 308.415 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 20 | 382.365 |
Vuông 100 | 1,4 | 23,66 | 16 | 343.070 |
Vuông 100 | 1,8 | 29,34 | 16 | 425.430 |
2/ Bảng giá thép hộp Ánh Hòa chữ nhật mạ kẽm
- Quy cách: 10×20 – 60×120
- Độ dày: 0.9 – 1.8 mm
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hoà dao động từ: 28.000 – 382.000 đồng/6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Cây/ bó | Giá/ Cây |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,9 | 1,97 | 50 | 28.565 |
Hộp 10x20 | 1,0 | 2,24 | 50 | 32.480 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,51 | 50 | 36.395 |
Hộp 10x20 | 1,2 | 2,79 | 50 | 40.455 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,59 | 50 | 37.555 |
Hộp 13x26 | 1 | 2,95 | 50 | 42.775 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,31 | 50 | 47.995 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 3,67 | 50 | 53.215 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,03 | 50 | 58.435 |
Hộp 13x26 | 1,4 | 4,49 | 50 | 65.105 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 3,97 | 98 | 57.565 |
Hộp 20x40 | 1 | 4,52 | 98 | 65.540 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,07 | 98 | 73.515 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 5,62 | 98 | 81.490 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,17 | 98 | 89.465 |
Hộp 20x40 | 1,4 | 6,89 | 98 | 99.905 |
Hộp 20x40 | 1,8 | 8,54 | 98 | 123.830 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,00 | 50 | 72.500 |
Hộp 25x50 | 1 | 5,70 | 50 | 82.650 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 6,39 | 50 | 92.655 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,09 | 50 | 102.805 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 7,78 | 50 | 112.810 |
Hộp 25x50 | 1,4 | 8,69 | 50 | 126.005 |
Hộp 25x50 | 1,8 | 10,77 | 50 | 156.165 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,04 | 50 | 87.580 |
Hộp 30x60 | 1 | 6,88 | 50 | 99.760 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 7,72 | 50 | 111.940 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 8,56 | 50 | 124.120 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 9,39 | 50 | 136.155 |
Hộp 30x60 | 1,4 | 10,48 | 50 | 151.960 |
Hộp 30x60 | 1,8 | 13,00 | 50 | 188.500 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 8,11 | 50 | 117.595 |
Hộp 40x80 | 1 | 9,24 | 50 | 133.980 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 10,36 | 50 | 150.220 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 11,49 | 50 | 166.605 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 12,61 | 50 | 182.845 |
Hộp 40x80 | 1,4 | 14,08 | 50 | 204.160 |
Hộp 40x80 | 1,8 | 17,46 | 50 | 253.170 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 14,42 | 20 | 209.090 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 15,84 | 20 | 229.680 |
Hộp 50x100 | 1,4 | 17,67 | 20 | 256.215 |
Hộp 50x100 | 1,8 | 22,20 | 20 | 321.900 |
Hộp 60x120 | 1,4 | 21,27 | 20 | 308.415 |
Hộp 60x120 | 1,8 | 26,37 | 20 | 382.365 |
3/ Bảng giá sắt hộp vuông đen Ánh Hòa
- Quy cách: 14×14 – 100×100
- Độ dày: 0.9 – 1.8 mm
- Giá sắt hộp vuông đen Ánh Hòa dao động từ: 23.000 – 381.000 đồng/6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Cây/ bó | Giá/ Cây |
---|---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 100 | 23.140 |
Vuông 14 | 1,0 | 2,02 | 100 | 26.260 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 100 | 29.510 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 100 | 32.760 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 100 | 35.880 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 100 | 27.430 |
Vuông 16 | 1 | 2,4 | 100 | 31.200 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 100 | 34.970 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 100 | 38.740 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 100 | 33.670 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 100 | 38.350 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 100 | 43.030 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 100 | 47.710 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 100 | 52.390 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 100 | 56.030 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 100 | 58.370 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 100 | 42.640 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 100 | 48.490 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 100 | 54.470 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 100 | 60.320 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 100 | 66.300 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 100 | 70.980 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 100 | 73.970 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 100 | 91.780 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 100 | 51.610 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 100 | 58.760 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 100 | 65.910 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 100 | 73.060 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 100 | 80.210 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,61 | 100 | 85.930 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 100 | 89.570 |
Vuông 30 | 1,8 | 8,27 | 100 | 107.510 |
Vuông 30 | 2 | 8,54 | 100 | 111.020 |
Vuông 40 | 1 | 6,09 | 49 | 79.170 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 49 | 88.790 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 49 | 98.540 |
Vuông 40 | 1,3 | 8,32 | 49 | 108.160 |
Vuông 40 | 1,4 | 8,91 | 49 | 115.830 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 49 | 120.770 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 49 | 149.630 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 49 | 123.890 |
Vuông 50 | 1,3 | 10,47 | 49 | 136.110 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,22 | 49 | 145.860 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 49 | 151.840 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 49 | 182.260 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,49 | 49 | 188.370 |
Vuông 60 | 1,2 | 11,49 | 25 | 149.370 |
Vuông 60 | 1,4 | 14,08 | 25 | 183.040 |
Vuông 60 | 1,8 | 17,46 | 25 | 226.980 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 25 | 187.460 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 25 | 229.710 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 25 | 288.470 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 20 | 276.510 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 20 | 342.810 |
Vuông 100 | 1,4 | 23,66 | 16 | 307.580 |
Vuông 100 | 1,8 | 29,34 | 16 | 381.420 |
4/ Bảng giá sắt hộp chữ nhật đen Ánh Hòa
- Quy cách: 10×20 – 60×120
- Độ dày: 0.9 – 1.8 mm
- Giá sắt hộp chữ nhật đen Ánh Hòa dao động từ: 25.000 – 342.000 đồng/6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Cây/ bó | Giá/ Cây |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,9 | 1,97 | 50 | 25.610 |
Hộp 10x20 | 1 | 2,24 | 50 | 29.120 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,51 | 50 | 32.630 |
Hộp 10x20 | 1,2 | 2,79 | 50 | 36.270 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,59 | 50 | 33.670 |
Hộp 13x26 | 1 | 2,95 | 50 | 38.350 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,31 | 50 | 43.030 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 3,67 | 50 | 47.710 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,03 | 50 | 52.390 |
Hộp 13x26 | 1,4 | 4,49 | 50 | 58.370 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 3,97 | 98 | 51.610 |
Hộp 20x40 | 1 | 4,52 | 98 | 58.760 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,07 | 98 | 65.910 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 5,62 | 98 | 73.060 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,17 | 98 | 80.210 |
Hộp 20x40 | 1,4 | 6,89 | 98 | 89.570 |
Hộp 20x40 | 1,8 | 8,54 | 98 | 111.020 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5 | 50 | 65.000 |
Hộp 25x50 | 1 | 5,7 | 50 | 74.100 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 6,39 | 50 | 83.070 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,09 | 50 | 92.170 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 7,78 | 50 | 101.140 |
Hộp 25x50 | 1,4 | 8,69 | 50 | 112.970 |
Hộp 25x50 | 1,8 | 10,77 | 50 | 140.010 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,04 | 50 | 78.520 |
Hộp 30x60 | 1 | 6,88 | 50 | 89.440 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 7,72 | 50 | 100.360 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 8,56 | 50 | 111.280 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 9,39 | 50 | 122.070 |
Hộp 30x60 | 1,4 | 10,48 | 50 | 136.240 |
Hộp 30x60 | 1,8 | 13 | 50 | 169.000 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 8,11 | 50 | 105.430 |
Hộp 40x80 | 1 | 9,24 | 50 | 120.120 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 10,36 | 50 | 134.680 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 11,49 | 50 | 149.370 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 12,61 | 50 | 163.930 |
Hộp 40x80 | 1,4 | 14,08 | 50 | 183.040 |
Hộp 40x80 | 1,8 | 17,46 | 50 | 226.980 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 14,42 | 20 | 187.460 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 15,84 | 20 | 205.920 |
Hộp 50x100 | 1,4 | 17,67 | 20 | 229.710 |
Hộp 50x100 | 1,8 | 22,2 | 20 | 288.600 |
Hộp 60x120 | 1,4 | 21,27 | 20 | 276.510 |
Hộp 60x120 | 1,8 | 26,37 | 20 | 342.810 |
Lưu ý: bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp Ánh Hòa chính xác nhất.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: BẢNG GIÁ THÉP HỘP ÁNH HÒA hoặc xem báo giá chi tiết của nhà máy ÁNH HÒA
5/ So sánh giá thép hộp Ánh Hòa với các thương hiệu khác
So với các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Đông Á,… thì giá thép hộp Ánh Hòa tương đối rẻ hơn, phù hợp với nhiều công trình có ngân sách hạn chế những vẫn đảm bảo chất lượng và tính an toàn khi thi công.
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá thép hộp của một số thương hiệu bên dưới để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Thép hộp Ánh Hòa có ưu điểm gì?
Thép hộp Ánh Hòa là sản phẩm thép hộp chủ lực của công ty Thép Ánh Hòa, được sản xuất từ nguyên liệu chọn lọc, quy trình hiện đại, khắt khe trong từng khâu sản xuất. Sắt hộp Ánh Hòa có nhiều sự lựa chọn về kích thước, được biết đến là một vật liệu chất lượng, tính thẩm mỹ tốt, giá cả phải chăng.
Sản phẩm thép hộp Ánh Hòa được sản xuất trên dây chuyền đạt chứng nhận quản lý chất lượng ISO 9001:2015, nguyên liệu được lựa chọn kỹ càng, độ tinh khiết cao nên có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Không bị ảnh hưởng khi các tác động, va đập mạnh.
- Tuổi thọ sản phẩm có thể lên đến 50, 60 năm nếu sử dụng trong điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt.
- Khả năng chịu biến đổi nhiệt độ đột ngột mà không gây hiệu ứng biến chất, co rút hoặc giãn nở cho vật liệu thép.
- Không xảy ra hiện tượng co rút, biến chất hoặc giãn nở khi biến đổi nhiệt độ đột ngột.
- Công nghệ mạ kẽm tiên tiến giúp lớp kẽm bền chắc hơn, tăng độ bền cho sản phẩm.
- Phù hợp với mọi phương pháp hàn và gia công dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM A500/A500M-18 của Hoa Kỳ.
Mua thép hộp Ánh Hoà tại đại lý thép Mạnh Hà
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán thép hộp Ánh Hòa chính hãng? Đại lý nào cung cấp sắt hộp Ánh Hòa với giá tốt nhất? Vậy thì bạn có thể tham khảo đại lý Tôn Thép Mạnh Hà, đảm bảo bán thép Ánh Hòa chất lượng và giá ưu đãi nhất TPHCM. Thép Mạnh Hà có hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng sắt thép cho các công trình, đã xây dựng được lòng tin với khách hàng nhờ chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt. Ngoài ra, Mạnh Hà còn có nhiều ưu điểm như:
- Sản phẩm thép hộp Ánh Hòa đảm bảo 100% chính hãng, đi kèm với chứng từ CO, CQ để khách hàng kiểm tra nguồn gốc.
- Cung cấp một loạt quy cách và chủng loại thép hộp để đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các dự án xây dựng.
- Luôn hỗ trợ giá tốt cho khách hàng thân thiết và những đơn đặt hàng số lượng lớn.
- Sử dụng hệ thống xe tải công suất lớn, đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, giúp duy trì tiến độ thi công của dự án.
- Quy trình mua hàng rõ ràng, minh bạch, đầy đủ hợp đồng và hóa đơn.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên môn của Mạnh Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng bất kỳ khi nào liên hệ với chúng tôi.
Đừng ngần ngại gọi đến hotline của Mạnh Hà hoặc gửi email đến công ty yêu cầu báo giá, nhân viên sẽ nhanh chóng hỗ trợ tư vấn báo giá thép hộp Ánh Hòa chính xác nhất theo yêu cầu cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Linh
giao hàng nhanh, sản phẩm tốt