Sắt hộp Đông Á đang nhận được đánh giá cao từ khách hàng, được nhiều nhà thầu xây dựng tin dùng cho công trình. Thép hộp mạ kẽm Đông Á được mạ kẽm, với hàm lượng kẽm cao đạt 99%. Đặc điểm của thép hộp mạ kẽm Đông Á là bề mặt sáng bóng, độ bền cao, vượt trội hơn từ 4-5 lần so với ống thép đen. Với ưu điểm vượt trội như giá thành hợp lý, độ bền cao, và khả năng đáp ứng yêu cầu thi công, thép Đông Á đang chiếm lĩnh thị trường thép hộp tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.
Tôn Thép Mạnh Hà, đại lý chính thức cung cấp thép hộp Đông Á, nhập trực tiếp từ nhà máy. Giá thép hộp Đông Á là giá gốc đại lý, không thông qua trung gian, kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn. Cam kết về chất lượng và nguồn gốc sản phẩm, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi mua sắt hộp Đông Á tại cửa hàng của Mạnh Hà. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn nhanh chóng.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hộp Đông Á theo quy cách:
- Sản phẩm: Thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm Đông Á
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A500 của Mỹ và JIS 3466, JIS 3444 Nhật Bản
- Quy cách: 14×14 – 90×90, 13×26 – 60×120
- Độ dày: 0.9 – 2.0 mm
- Chiều dài cây thép: 6m
Báo giá sắt hộp Đông Á mới nhất 10/01/2025
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép hộp Đông Á mới nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin chi tiết và chính xác, giúp khách hàng tính toán chi phí thi công dự án một cách chính xác nhất. Bảng giá thép hộp Đông Á sẽ được cập nhật theo biến động thị trường, mang lại sự thuận lợi và tin tưởng cho quý khách hàng.
Đơn giá thép hộp Đông Á mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đông Á dao động từ: 54.000 – 610.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm Đông Á dao động từ: 32.000 – 610.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Đông Á chữ nhật
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 54.575 |
Hộp 13x26 | 1 | 3,31 | 61.235 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 67.895 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 74.555 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 83.620 |
Hộp 20x40 | 1 | 5,07 | 93.795 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 103.970 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 114.145 |
Hộp 20x40 | 1,4 | 7,74 | 143.190 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,7 | 105.450 |
Hộp 25x50 | 1 | 6,39 | 118.215 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 131.165 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 143.930 |
Hộp 25x50 | 1,4 | 9,45 | 174.825 |
Hộp 30x60 | 1 | 7,72 | 142.820 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 158.360 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 9,39 | 173.715 |
Hộp 30x60 | 1,4 | 11,43 | 211.455 |
Hộp 30x60 | 1,8 | 14,53 | 268.805 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 11,49 | 212.565 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 12,61 | 233.285 |
Hộp 40x80 | 1,4 | 15,38 | 284.530 |
Hộp 40x80 | 1,8 | 19,61 | 362.785 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 15,84 | 293.040 |
Hộp 50x100 | 1,4 | 19,33 | 357.605 |
Hộp 50x100 | 1,8 | 24,69 | 456.765 |
Hộp 50x100 | 2 | 27,34 | 505.790 |
Hộp 60x120 | 1,4 | 23,3 | 431.050 |
Hộp 60x120 | 1,8 | 29,79 | 551.115 |
Hộp 60x120 | 2 | 33,01 | 610.685 |
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Đông Á vuông
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 32.930 |
Vuông 14 | 1 | 2,02 | 37.370 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 41.995 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 46.620 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 47.915 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 54.575 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 61.235 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 67.895 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 60.680 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 69.005 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 77.515 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 85.840 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 105.265 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 73.445 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 83.620 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 93.795 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 103.970 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 127.465 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 126.355 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 140.230 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 171.865 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 212.935 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 176.305 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 216.080 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 259.370 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 266.770 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 326.895 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 410.515 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 393.495 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 487.845 |
Vuông 90 | 2 | 33,01 | 610.685 |
Xin lưu ý: Đơn giá thép hộp Đông Á có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo quy cách, độ dày, số lượng đặt, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp Đông Á các loại chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐÔNG Á hoặc xem báo giá chi tiết của nhà máy ĐÔNG Á
Sắt hộp Đông Á là gì? Ưu điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật
Thép hộp Đông Á là sản phẩm thép hộp được sản xuất bởi Tôn Đông Á, một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành thép Việt Nam, mặt cắt có dạng hình chữ nhật hoặc vuông. Với chất lượng vượt trội, giá cả hợp lý và mẫu mã đa dạng, sản phẩm thép hộp Đông Á được đánh giá cao và là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công trình công nghiệp.
1/ Sắt hộp Đông Á có ưu điểm gì? Có tốt không?
Các ưu điểm nổi bật của sắt hộp Đông Á là:
- Thép hộp Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội và áp dụng công nghệ mạ kẽm hiện đại với hàm lượng kẽm lên đến 99%.
- Bề mặt của sắt hộp Đông Á sáng bóng và thẩm mỹ cao, độ dày lớp mạ từ Z80 – Z275.
- Độ bền của thép hộp mạ kẽm Đông Á cao hơn 4-5 lần so với các loại ống thép đen thông thường.
- Sản phẩm có độ dày đa dạng từ 0.9 mm đến 2.0 mm.
- Thép hộp Đông Á tuân thủ các tiêu chuẩn của Nhật Bản như JIS 3466, JIS 3444 và Hoa Kỳ như ASTM A500.
Việc sử dụng công nghệ tiên tiến, đa dạng về kích thước và mẫu mã, máy móc sản xuất được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, Nhật Bản, và các nước Châu Âu, toàn bộ sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt trước khi xuất ra thị trường là những yếu tố giúp thép hộp Đông Á trở thành vật liệu chất lượng và đem lại hiệu quả cao khi sử dụng.
2/ Ứng dụng
Thép hộp Đông Á được sử dụng phổ biến trong đời sống như:
- Xây dựng khung nhà thép tiền chế, sắt hộp làm mái tôn…
- Làm cổng cửa, hàng rào cho nhà ở, trường học, khu công nghiệp…
- Làm giàn trồng hoa, khung nhà kính, sản xuất các loại máy móc nông nghiệp.
- Gia công khung kèo mái nhà, mái hiên, đường ống thoát nước…
- Làm cột đèn chiếu sáng, đèn giao thông,..
3/ Thông số kỹ thuật thép hộp Đông Á
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thông số kỹ thuật thép hộp Đông Á được tìm hiểu và tổng hợp trên website của công ty Tôn Đông Á.
3.1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Thép hộp Đông Á được sản xuất và kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Hoa Kỳ, cụ thể là:
- Tiêu chuẩn JIS 3466, JIS 3444 – Nhật Bản
- Tiêu chuẩn ASTM A500 – Hoa Kỳ
3.2/ Quy cách sắt hộp Đông Á
- Thép hộp vuông: 14×14 – 90x90mm
- Thép hộp chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
- Độ dày: 0.9 – 2.0 mm
- Độ dày lớp mạ kẽm: Z80 – Z275
- Chiều dài cây thép: 6m
3.3/ Bảng tra trọng lượng thép hộp Đông Á mới nhất
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ 6m) |
---|---|---|
13x26 | 0,9 | 2,95 |
13x26 | 1 | 3,31 |
13x26 | 1,1 | 3,67 |
13x26 | 1,2 | 4,03 |
20x40 | 0,9 | 4,52 |
20x40 | 1 | 5,07 |
20x40 | 1,1 | 5,62 |
20x40 | 1,2 | 6,17 |
20x40 | 1,4 | 7,74 |
25x50 | 0,9 | 5,7 |
25x50 | 1 | 6,39 |
25x50 | 1,1 | 7,09 |
25x50 | 1,2 | 7,78 |
25x50 | 1,4 | 9,45 |
30x60 | 1 | 7,72 |
30x60 | 1,1 | 8,56 |
30x60 | 1,2 | 9,39 |
30x60 | 1,4 | 11,43 |
30x60 | 1,8 | 14,53 |
40x80 | 1,1 | 11,49 |
40x80 | 1,2 | 12,61 |
40x80 | 1,4 | 15,38 |
40x80 | 1,8 | 19,61 |
50x100 | 1,2 | 15,84 |
50x100 | 1,4 | 19,33 |
50x100 | 1,8 | 24,69 |
50x100 | 2 | 27,34 |
60x120 | 1,4 | 23,3 |
60x120 | 1,8 | 29,79 |
60x120 | 2 | 33,01 |
14x14 | 0,9 | 1,78 |
14x14 | 1 | 2,02 |
14x14 | 1,1 | 2,27 |
14x14 | 1,2 | 2,52 |
20x20 | 0,9 | 2,59 |
20x20 | 1 | 2,95 |
20x20 | 1,1 | 3,31 |
20x20 | 1,2 | 3,67 |
25x25 | 0,9 | 3,28 |
25x25 | 1 | 3,73 |
25x25 | 1,1 | 4,19 |
25x25 | 1,2 | 4,64 |
25x25 | 1,4 | 5,69 |
30x30 | 0,9 | 3,97 |
30x30 | 1 | 4,52 |
30x30 | 1,1 | 5,07 |
30x30 | 1,2 | 5,62 |
30x30 | 1,4 | 6,89 |
40x40 | 1,1 | 6,83 |
40x40 | 1,2 | 7,58 |
40x40 | 1,4 | 9,29 |
40x40 | 1,8 | 11,51 |
50x50 | 1,2 | 9,53 |
50x50 | 1,4 | 11,68 |
50x50 | 1,8 | 14,02 |
75x75 | 1,2 | 14,42 |
75x75 | 1,4 | 17,67 |
75x75 | 1,8 | 22,19 |
90x90 | 1,4 | 21,27 |
90x90 | 1,8 | 26,37 |
90x90 | 2 | 33,01 |
4/ Cách nhận biết thép hộp Đông Á chính hãng
Để nhận biết thép hộp Đông Á chính hãng, khách hàng có thể dựa vào thông tin in trên thân thép và tem nhãn đính kèm theo mỗi bó thép khi xuất kho.
Trên mỗi cây thép hộp Đông Á, sẽ có dòng in cung cấp: Logo – Thương hiệu – Tiêu chuẩn Quy cách Ngày sản xuất Giờ sản xuất. Thông tin được in rõ ràng, chi tiết, không dễ tẩy xóa hay bị mờ, nhòe.
Ngoài ra, tem nhãn kèm theo sẽ thể hiện thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, số lượng/trọng lượng, ngày sản xuất, mã hàng mác thép. 1 bó thép khi đóng gói được cố định bằng 4 đai màu xanh dương, khóa đai có hình con bọ dập chìm và dòng chữ Tôn Đông Á
Khách hàng khi mua thép hộp Đông Á tại các đại lý, nên yêu cầu cung cấp các chứng từ liên quan, hóa đơn nhập hàng để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
Các loại thép hộp Đông Á
Trên thị trường hiện nay thép hộp Đông Á được cung ứng với 3 loại là thép hộp vuông, chữ nhật và thép ống. Mỗi loại được sản xuất với nhiều quy cách và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
1/ Thép hộp vuông Đông Á
Thép hộp vuông Đông Á có mặt cắt hình vuông, quy cách đa dạng từ 14×14 – 90x90mm. Sắt hộp vuông Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Hoa Ký. Bảng tra quy cách thép hộp vuông Đông Á được cung cấp bên dưới.
2/ Thép hộp chữ nhật Đông Á
Thép hộp chữ nhật Đông Á là loại thép hộp với mặt cắt hình chữ nhật, chiều dài cây thép từ 4 – 8m. Được sản xuất từ thép mạ kẽm nên sắt hộp chữ nhật không chỉ chịu lực tốt mà còn chống được rỉ sét, độ bền cao. Thép hộp chữ nhật Đông Á có nhiều quy cách từ 13×26 – 60×120, độ dày từ 0.9 – 2.0mm. Bên dưới là bảng quy cách sắt hộp chữ nhật Đông Á.
3/ Thép ống Đông Á
Là một sản phẩm có dạng ống tròn, thép ống Đông Á đa dạng từ phi 21 – phi 90. Ống thép Đông Á tròn trơn, sáng bóng, tính thẩm mỹ cao và được ứng dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, cơ khí,…. Bảng quy cách thép ống Đông Á chi tiết bên dưới.
Mua sắt hộp Đông Á giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Để mua thép hộp Đông Á đảm bảo chất lượng và chính hãng, Tôn Thép Mạnh Hà là sự lựa chọn đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm và các ưu điểm sau:
- Có trên 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối các sản phẩm thép từ hàng chục thương hiệu lớn, trong đó có thép hộp Đông Á.
- Đội ngũ nhân viên kinh doanh năng động, chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng tiếp nhận và xử lý yêu cầu của khách hàng nhanh chóng.
- Hệ thống bảng giá niêm yết, giá rẻ cạnh tranh, luôn được cập nhật để khách hàng nắm rõ thông tin.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, đảm bảo tiến độ công trình.
- Quy trình mua hàng đơn giản, minh bạch, khách hàng có thể dễ dàng theo dõi và đối chiếu khi cần thiết.
Tôn Thép Mạnh Hà cam kết mang đến sản phẩm thép hộp Đông Á chất lượng, giá rẻ nhất thị trường. Hỗ trợ vận chuyển tận nơi nhanh chóng để đảm bảo tiến độ công trình. Liên hệ ngay để nhận tư vấn và đặt hàng.
Khang
tư vấn nhiệt tình, giao hàng nhanh