Thép Nhật Quang là đơn vị hàng đầu với sự chú trọng vào đổi mới công nghệ và hoàn thiện hệ thống quản lý. Sản phẩm của Thép Nhật Quang đã được đánh giá cao về chất lượng, độ bền, khả năng ứng dụng. Bạn muốn sử dụng ống thép Nhật Quang nhưng không biết giá hiện nay thế nào? Vậy thì hãy để Tôn Thép Mạnh Hà giúp bạn.
Thép Mạnh Hà, là đối tác tin cậy trong lĩnh vực cung ứng thép ống Nhật Quang tại TPHCM. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn về ống thép Nhật Quang như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng với đa dạng quy cách, đảm bảo chất lượng cao. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Hà để nhận báo giá thép ống Nhật Quang mới nhất, phù hợp với nhu cầu xây dựng của bạn.
Chúng tôi cung cấp ống thép Nhật Quang theo quy cách:
- Sản phẩm: Thép ống Nhật Quang
- Tiêu chuẩn: ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13, JIS G 3444:2015, BS EN 10255:2004 (BS 1387: 1985)
- Quy cách: Φ21.2 đến Φ126.8 mm
- Độ dày: 1.5 – 3.0mm
- Chiều dài ống thép: 6m
Báo giá thép ống Nhật Quang cập nhật hôm nay 04/10/2024
Tôn thép Mạnh Hà cung cấp đến khách hàng bảng giá thép ống Nhật Quang đầy đủ kích thước của các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Giá ống thép Nhật Quang được cập nhật liên tục khi có những thay đổi trên thị trường. Mạnh Hà hy vọng bảng giá thép ống Nhật Quang sẽ giúp khách hàng tham khảo và so sánh giá tốt nhất để đưa ra lựa chọn phù hợp.
1/ Bảng giá thép ống Nhật Quang
- Giá thép ống đen Nhật Quang dao động từ: 85.000 – 1.071.000 đồng/cây 6m
- Giá thép ống mạ kẽm Nhật Quang dao động từ: 91.000 – 1.154.000 đồng/cây 6m
- Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang dao động từ: 113.000 – 1.428.000 đồng/cây 6m
Đường kính | Độ dày (mm) | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) | MKNN (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
Phi 21,2 | 1,5 | 85.215 | 91.770 | 113.620 |
Phi 21,2 | 1,6 | 90.480 | 97.440 | 120.640 |
Phi 21,2 | 1,9 | 106.860 | 115.080 | 142.480 |
Phi 21,2 | 2 | 110.760 | 119.280 | 147.680 |
Phi 21,2 | 2,1 | 115.830 | 124.740 | 154.440 |
Phi 26,7 | 1,5 | 109.005 | 117.390 | 145.340 |
Phi 26,7 | 1,6 | 115.635 | 124.530 | 154.180 |
Phi 26,7 | 1,9 | 135.720 | 146.160 | 180.960 |
Phi 26,7 | 2 | 142.545 | 153.510 | 190.060 |
Phi 26,7 | 2,1 | 148.980 | 160.440 | 198.640 |
Phi 26,7 | 2,3 | 161.850 | 174.300 | 215.800 |
Phi 33,5 | 1,5 | 138.450 | 149.100 | 184.600 |
Phi 33,5 | 1,6 | 147.420 | 158.760 | 196.560 |
Phi 33,5 | 1,9 | 173.355 | 186.690 | 231.140 |
Phi 33,5 | 2 | 181.740 | 195.720 | 242.320 |
Phi 33,5 | 2,1 | 190.320 | 204.960 | 253.760 |
Phi 33,5 | 2,3 | 207.090 | 223.020 | 276.120 |
Phi 33,5 | 2,5 | 223.665 | 240.870 | 298.220 |
Phi 33,5 | 2,6 | 231.855 | 249.690 | 309.140 |
Phi 42,2 | 1,5 | 176.085 | 189.630 | 234.780 |
Phi 42,2 | 1,6 | 187.590 | 202.020 | 250.120 |
Phi 42,2 | 1,9 | 221.130 | 238.140 | 294.840 |
Phi 42,2 | 2 | 232.050 | 249.900 | 309.400 |
Phi 42,2 | 2,1 | 243.165 | 261.870 | 324.220 |
Phi 42,2 | 2,3 | 264.420 | 284.760 | 352.560 |
Phi 42,2 | 2,5 | 286.455 | 308.490 | 381.940 |
Phi 42,2 | 2,6 | 296.985 | 319.830 | 395.980 |
Phi 42,2 | 2,8 | 318.240 | 342.720 | 424.320 |
Phi 42,2 | 3 | 339.300 | 365.400 | 452.400 |
Phi 48,1 | 1,5 | 201.630 | 217.140 | 268.840 |
Phi 48,1 | 1,6 | 214.695 | 231.210 | 286.260 |
Phi 48,1 | 1,9 | 253.305 | 272.790 | 337.740 |
Phi 48,1 | 2 | 265.980 | 286.440 | 354.640 |
Phi 48,1 | 2,1 | 278.850 | 300.300 | 371.800 |
Phi 48,1 | 2,3 | 304.005 | 327.390 | 405.340 |
Phi 48,1 | 2,5 | 328.965 | 354.270 | 438.620 |
Phi 48,1 | 2,6 | 341.250 | 367.500 | 455.000 |
Phi 48,1 | 2,8 | 366.015 | 394.170 | 488.020 |
Phi 48,1 | 3 | 390.390 | 420.420 | 520.520 |
Phi 59,9 | 1,5 | 252.720 | 272.160 | 336.960 |
Phi 59,9 | 1,6 | 269.100 | 289.800 | 358.800 |
Phi 59,9 | 1,9 | 318.045 | 342.510 | 424.060 |
Phi 59,9 | 2 | 334.035 | 359.730 | 445.380 |
Phi 59,9 | 2,1 | 350.415 | 377.370 | 467.220 |
Phi 59,9 | 2,3 | 382.395 | 411.810 | 509.860 |
Phi 59,9 | 2,5 | 413.985 | 445.830 | 551.980 |
Phi 59,9 | 2,6 | 429.780 | 462.840 | 573.040 |
Phi 59,9 | 2,8 | 461.370 | 496.860 | 615.160 |
Phi 59,9 | 3 | 492.570 | 530.460 | 656.760 |
Phi 75,6 | 1,5 | 320.775 | 345.450 | 427.700 |
Phi 75,6 | 1,6 | 341.640 | 367.920 | 455.520 |
Phi 75,6 | 1,9 | 404.040 | 435.120 | 538.720 |
Phi 75,6 | 2 | 424.710 | 457.380 | 566.280 |
Phi 75,6 | 2,1 | 445.575 | 479.850 | 594.100 |
Phi 75,6 | 2,3 | 486.525 | 523.950 | 648.700 |
Phi 75,6 | 2,5 | 527.280 | 567.840 | 703.040 |
Phi 75,6 | 2,6 | 547.560 | 589.680 | 730.080 |
Phi 75,6 | 2,8 | 588.120 | 633.360 | 784.160 |
Phi 75,6 | 3 | 628.485 | 676.830 | 837.980 |
Phi 88,3 | 1,5 | 375.765 | 404.670 | 501.020 |
Phi 88,3 | 1,6 | 400.335 | 431.130 | 533.780 |
Phi 88,3 | 1,9 | 473.655 | 510.090 | 631.540 |
Phi 88,3 | 2 | 498.030 | 536.340 | 664.040 |
Phi 88,3 | 2,1 | 522.600 | 562.800 | 696.800 |
Phi 88,3 | 2,3 | 570.570 | 614.460 | 760.760 |
Phi 88,3 | 2,5 | 618.930 | 666.540 | 825.240 |
Phi 88,3 | 2,6 | 642.915 | 692.370 | 857.220 |
Phi 88,3 | 2,8 | 690.690 | 743.820 | 920.920 |
Phi 88,3 | 3 | 738.465 | 795.270 | 984.620 |
Phi 113,5 | 1,5 | 484.770 | 522.060 | 646.360 |
Phi 113,5 | 1,6 | 516.555 | 556.290 | 688.740 |
Phi 113,5 | 1,9 | 611.910 | 658.980 | 815.880 |
Phi 113,5 | 2 | 643.500 | 693.000 | 858.000 |
Phi 113,5 | 2,1 | 675.090 | 727.020 | 900.120 |
Phi 113,5 | 2,3 | 737.880 | 794.640 | 983.840 |
Phi 113,5 | 2,5 | 800.670 | 862.260 | 1.067.560 |
Phi 113,5 | 2,6 | 832.065 | 896.070 | 1.109.420 |
Phi 113,5 | 2,8 | 894.270 | 963.060 | 1.192.360 |
Phi 113,5 | 3 | 956.475 | 1.030.050 | 1.275.300 |
Phi 126,8 | 1,9 | 684.645 | 737.310 | 912.860 |
Phi 126,8 | 2 | 720.135 | 775.530 | 960.180 |
Phi 126,8 | 2,1 | 755.625 | 813.750 | 1.007.500 |
Phi 126,8 | 2,3 | 826.215 | 889.770 | 1.101.620 |
Phi 126,8 | 2,5 | 896.220 | 965.160 | 1.194.960 |
Phi 126,8 | 2,6 | 931.710 | 1.003.380 | 1.242.280 |
Phi 126,8 | 2,8 | 1.001.715 | 1.078.770 | 1.335.620 |
Phi 126,8 | 3 | 1.071.720 | 1.154.160 | 1.428.960 |
2/ Lưu ý bảng giá ống thép Nhật Quang
- Đơn giá thép ống Nhật Quang có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo đường kính, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng.
- Giá thép ống Nhật Quang trên đây chưa bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao ống thép Nhật Quang tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép ống Nhật Quang chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/10ZkmxrI7b7Bt_1W9SD41KqWjoaWUSbT3Nax5SZzMQQg
Báo giá thép ống SeAH cập nhật 10/2024 – CK 3 – 7% đơn hàng lớn
Chất lượng ống thép Nhật Quang có tốt không?
Ống thép Nhật Quang – Sản phẩm của công ty thép Nhật Quang được cung cấp rộng rãi tại nhiều đại lý sắt thép hiện nay. Hãy cùng tôn thép Mạnh Hà tìm hiểu chi tiết về các sản phẩm ống thép Nhật Quang ngay dưới đây.
1/ Đôi nét về ống thép Nhật Quang
Thép Nhật Quang, thành lập từ năm 1999, đã ghi dấu ấn là một trong những thương hiệu uy tín trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép công nghiệp tại Việt Nam. Công ty lựa chọn công nghệ và thiết bị sản xuất tiên tiến, cùng với việc nhập khẩu từ các nước phát triển như Nhật Bản, CHLB Đức, Đài Loan, nhằm đảm bảo sự tiên phong và đáp ứng đa dạng nhu cầu của thị trường.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả đã giúp Thép Nhật Quang duy trì vị thế hàng đầu trên thị trường trong nước và mở rộng ra thị trường quốc tế như Mỹ, Nhật Bản, Úc, Canada, Hong Kong,… Công ty không ngừng tiến xa trên con đường cải tiến và phát triển, nhằm đáp ứng mọi yêu cầu ngày càng tăng của khách hàng.
2/ Ưu điểm ống thép Nhật Quang
- Ống thép Nhật Quang có chất lượng đồng đều, kích thước có độ chính xác cao, dễ lắp đặt.
- Chịu được ăn mòn của nước, đất, không khí nhờ lớp mạ kẽm có độ kết dính cao, chi phí bảo trì thấp.
- Tính thẩm mỹ của thép ống Nhật Quang tốt với bề mặt bóng sáng và đẹp.
- Ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, cơ khí, và công nghiệp dân dụng và giao thông vận tải.
- Phôi nguyên liệu sản xuất ống thép được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia hàng đầu về thép, đảm bảo giữ nguyên màu sắc ban đầu.
- Khả năng chịu áp lực tốt nhờ hợp kim thép có độ cứng cao, bền bỉ, không bị méo mó khi va đập.
3/ Ứng dụng
Ống thép Nhật Quang được ứng dụng trong một số lĩnh vực như:
- Hệ thống ống dẫn và vận chuyển các loại chất lỏng như khí, dầu, và nhiên liệu khác.
- Hệ thống ống dẫn nước sạch và ống cấp thoát nước sinh hoạt cho các khu dân cư, tòa nhà cao tầng.
- Làm hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các công trình, văn phòng, nhà ở…
- Trong xây dựng, ống thép Nhật Quang thường được sử dụng để tạo ra các hệ thống chịu lực như giàn giáo, ống trụ, và khung kết cấu,…
- Sử dụng trong việc xây dựng các hàng rào, cửa, cổng, và đồ nội thất khác, cũng như trong các ứng dụng công nghiệp như các kệ để hàng, giá đỡ….
- Chế tạo các máy móc, thiết bị trong ngành công nghiệp cơ khí, khung sườn, các bộ phận của xe ô tô, xe máy, xe đạp…
Thông số kỹ thuật ống thép Nhật Quang
1/ Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống Nhật Quang gồm có:
- Tiêu chuẩn Anh: BS EN 10255:2004 (BS 1387: 1985)
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A53/A53M-12, ASTM A500M – 13
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3444:2015
2/ Quy cách ống thép Nhật Quang
- Đường kính: 21.2 – 126.8mm
- Độ dày: 1.5 – 5.56mm
- Chiều dài: sản xuất cây dài 6m
- Quy cách đóng gói: 10 – 169 cây/bó tùy kích thước
3/ Bảng tra trọng lượng thép ống Nhật Quang mới nhất
Bảng tra trọng lượng thép ống đen Nhật Quang
Bảng tra trọng lượng thép ống mạ kẽm Nhật Quang
Bảng tra trọng lượng thép ống mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang
Các loại thép ống Nhật Quang
Tại nhà máy thép Nhật Quang hiện đang sản xuất và cung ứng ra thị trường ba loại thép ống là thép ống đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Quy cách, đặc tính cơ lý mỗi loại sẽ có những đặc điểm khác nhau.
1/ Thép ống đen
Thép ống đen Nhật Quang được sản xuất từ phôi thép nhập từ các nước hàng đầu về sắt thép, nên bề mặt vẫn giữ nguyên được màu sắc đặc trưng (đen hoặc xanh đen). Ngoài ra, ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13 của Mỹ, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu áp lực cao.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý ống thép Nhật Quang đen:
Thép ống đen có đặc điểm gì và ứng dụng thế nào?
2/ Thép ống tôn mạ kẽm
Thép ống tôn mạ kẽm Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3444 Nhật Bản, với bề mặt sáng bóng của lớp mạ kẽm được hình thành sau quá trình mạ kẽm điện phân. Chính nhờ lớp bảo vệ này mà ống thép Nhật Quang mạ kẽm chống chịu được các tác nhân gây ăn mòn ngoài môi trường, từ đó đem lại độ bền chắc và nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý ống thép Nhật Quang mạ kẽm:
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm tại các nhà máy
3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang có hai phương pháp sản xuất chính là hàn và đúc trên dây chuyền công nghệ liên hoàn tự động, hiện đại, đến từ Đài Loan và Nhật Bản. Bên cạnh đó, sản phẩm còn đạt tiêu chuẩn chất lượng BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) của Anh và ASTM A53/A53M-12 của Mỹ, đảm bảo được các đặc tính cơ học. Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ bám dính cao, giúp ngăn chặn được quá trình rỉ sét trong quá trình sử dụng.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý ống thép nhúng kẽm nóng Nhật Quang:
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng – Ưu điểm và ứng dụng
Mua ống thép Nhật Quang chính hãng, giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà (CK 3-7%)
Bạn đang tìm kiếm một địa chỉ bán ống thép Nhật Quang chính hãng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình sau này? Tại Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi cung cấp thép ống Nhật Quang với nhiều ưu điểm và dịch vụ chất lượng như:
- Sản phẩm thép ống Nhật Quang của chúng tôi luôn đạt chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
- Chúng tôi cung cấp nhiều loại thép ống với đa dạng kích thước, tiêu chuẩn và chất liệu, giúp bạn lựa chọn phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
- Cam kết đưa đến giá cả cạnh tranh và hợp lý, mang lại sự tiết kiệm và hài lòng cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn và sử dụng sản phẩm.
- Hệ thống vận chuyển đa dạng, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ và đến địa điểm công trình của bạn.
Hãy liên hệ với Mạnh Hà ngay hôm nay được đội ngũ nhân viên có chuyên môn, thân thiện của chúng tôi tư vấn lựa chọn ống thép Nhật Quang phù hợp nhất. Ngoài ra còn có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 7% tại cửa hàng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Trần Văn Phú
Tôi đã giới thiệu sản phẩm này cho bạn bè và họ cũng đều hài lòng với nó.