Ống thép A106 đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, rất phổ biến tại thị trường xây dựng Việt Nam và quốc tế. Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép ống tiêu chuẩn ASTM A106 chính hãng nhà máy lớn, giá rẻ nhất thị trường, giúp khách hàng giảm tối đa chi phí thi công sản xuất. Liên hệ mua hàng ngay hôm nay sẽ được hỗ trợ giao toàn khu vực HCM, miền Nam, CK hấp dẫn 3 – 7%.
Thép ống A106 là gì? Ưu điểm, ứng dụng
Thép ống ASTM A106 hay còn được biết đến với tên gọi ống ASME SA106, là một dạng ống thép đúc được chế tạo từ thép carbon thường được ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao. Tiêu chuẩn ASTM A106 áp dụng cho loại ống thép đúc được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm dầu khí, khí đốt, năng lượng, hóa chất, xây dựng cầu đường, cơ khí, sản xuất công nghiệp.
Các ống đúc tuân theo tiêu chuẩn ASTM A106 được đánh giá cao về chất lượng và hiệu suất, được tiêu thụ số lượng lớn tại nhiều đại lý phân phối.
1/ Ưu điểm
Với quy trình sản xuất hiện đại, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, thép ống ASTM A106 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:
- Ống thép A106 nổi bật với độ bền cao, khả năng chống lại áp lực và nhiệt độ cao tốt.
- Quy trình sản xuất thép A106 thông qua phương pháp đúc đặc biệt giúp đảm bảo sản phẩm có độ chính xác và đồng nhất cao, không bị méo mó hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Thép ống A106 có thể chịu áp lực cao và thường được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống dẫn khí, dầu.
- Khả năng chịu nhiệt cao, thường được ứng dụng trong sản xuất máy móc công nghiệp, nồi hơi.
- Đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng được tối đa nhu cầu thi công xây dựng.
2/ Ứng dụng
Ống thép đúc A106 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau, đảm bảo tuổi thọ, độ bền lâu dài nhất:
- Vận chuyển và lưu trữ dầu khí, khí đốt, hóa chất, chất thải…
- Thi công cầu đường, hầm xuyên núi, tòa nhà cao tầng, các dự án công cộng, hầm mỏ…
- Dùng để vận chuyển axit, kiềm, dung môi và các hợp chất hóa chất có khả năng ăn mòn khác.
- Sử dụng trong các dự án năng lượng tái tạo, bao gồm điện mặt trời, điện gió và thủy điện.
- Sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị và các thành phần khác trong ngành công nghiệp sản xuất.
Đặc điểm, vai trò ống thép ASTM A53
Thông tin kỹ thuật thép ống ASTM A106
Thông số kỹ thuật thép ống A106 bao gồm tiêu chuẩn sản xuất, đặc tính cơ lý, thành phần hóa học và một số yêu cầu cụ thể về kiểm tra, thử nghiệm chất lượng ống ASTM A106 trước khi xuất ra thị trường.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống A106 được phân chia thành 3 nhóm cụ thể như sau:
ASTM A106 Grade A:
Là một phân khúc của tiêu chuẩn này, Grade A có độ dày và khả năng chịu áp lực thấp hơn so với Grade B. Với độ bền kéo tối thiểu là 330 Mpa và độ bền uốn tối thiểu là 205 Mpa, quá trình sản xuất và xử lý nhiệt độ có thể ảnh hưởng đến chất lượng, đòi hỏi tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra định kỳ.
ASTM A106 Grade B:
Grade B là phân khúc có độ bền kéo và độ bền uốn cao hơn so với Grade A. Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, như trong ngành công nghiệp dầu khí.
ASTM A106 Grade C:
Grade C là phân khúc có độ bền kéo cao nhất, đạt 485 Mpa, vượt trội so với Grade A (330 Mpa) và Grade B (415 Mpa). Ngoài các yêu cầu về chất lượng hợp kim, độ dày, uốn cong, dãn dài, cứng và độ bền vật liệu, ống thép Grade C còn phải đáp ứng các kiểm tra không phá hủy như kiểm tra độ bền kéo, độ uốn và độ dãn dài.
2/ Đặc tính cơ lý và thành phần hoá học ống thép A106
Bảng đặc tính cơ lý ống thép A106:
Tiêu chuẩn | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Bảng thành phần hóa học thép ống ASTM A106:
Bảng thành phần hóa học (%) | ||||||||||
Tiêu chuẩn | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 35 | 35 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 35 | 35 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 35 | 35 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
3/ Quy cách sản xuất thép ống A106
Bảng tra quy cách trọng lượng, độ dày ống thép A106 chuẩn nhất:
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép ống chi tiết
4/ Yêu cầu kiểm tra, thử nghiệm ống thép A106
Sau khi sản xuất, ống thép A106 được thử nghiệm, kiểm định chất lượng chặt chẽ thông qua nhiều bước như sau:
- Kiểm tra hóa học: Mỗi mẫu ống thép phải trải qua phân tích hóa học để xác định thành phần hóa học của nó.
- Kiểm tra độ bền kéo: Đối với từng mẫu ống thép, kiểm tra độ bền kéo và độ giãn dài phải tuân thủ các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn ASTM A106.
- Kiểm tra độ bền uốn: Thực hiện kiểm tra độ bền uốn và độ cứng của từng mẫu ống thép, phải đáp ứng các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn ASTM A106.
- Kiểm tra độ dày và kích thước của ống: Kiểm tra độ dày và kích thước của mỗi mẫu ống thép phải tuân thủ các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn ASTM A106.
- Kiểm tra rò rỉ: Sử dụng phương pháp kiểm tra áp suất nước hoặc áp suất khí để kiểm tra rò rỉ của từng mẫu ống thép theo quy định.
- Thử nghiệm phá hủy: Áp dụng thử nghiệm phá hủy cho một số mẫu ống thép để đánh giá độ bền và tính đồng nhất của sản phẩm.
Báo giá thép ống A106 hôm nay 11/01/2025
Bảng giá thép ống A106 chính hãng, mới nhất hiện nay được Tôn Thép Mạnh Hà trân trọng gửi tới quý khách hàng, nhà thầu đang quan tâm chọn mua vật liệu. Cam kết các sản phẩm ống thép ASTM A106 giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ vận chuyển nhanh toàn khu vực HCM, miền Nam theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Kích thước ống: DN 15 – 300 (mm)
- Giá ống thép ASTM A106 dao động từ 17,100 – 19,950 VNĐ/ kg
Kích thước(DN) | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/ 6m) | Giá (VNĐ/ kg) |
---|---|---|---|
DN15 | 2.77 | 7.596 | 19,950 |
DN20 | 2.87 | 10.29 | 19,000 |
DN25 | 3.38 | 15.012 | 19,000 |
DN25 | 3.4 | 45.550 | 19,000 |
DN25 | 4.6 | 19.602 | 19,000 |
DN32 | 3.2 | 18.468 | 19,000 |
DN32 | 3.5 | 45.402 | 19,000 |
DN40 | 3.2 | 21.354 | 19,000 |
DN40 | 3.55 | 23.508 | 19,000 |
DN40 | 5.1 | 32.598 | 19,000 |
DN50 | 3.91 | 32.622 | 18,050 |
DN50 | 5.5 | 44.598 | 18,050 |
DN65 | 4 | 42.612 | 17,100 |
DN65 | 4.5 | 47.604 | 17,100 |
DN65 | 5.16 | 54.084 | 17,100 |
DN80 | 4 | 50.25 | 17,100 |
DN80 | 5.5 | 67.872 | 17,100 |
DN80 | 7.6 | 91.422 | 17,100 |
DN100 | 4.5 | 73.11 | 17,100 |
DN100 | 6.02 | 96.45 | 17,100 |
DN100 | 8.6 | 134.496 | 17,100 |
DN125 | 6.55 | 130.59 | 17,100 |
DN125 | 7.11 | 141.168 | 17,100 |
DN125 | 8.18 | 161.118 | 17,100 |
DN150 | 7.11 | 169.572 | 17,100 |
DN150 | 8.18 | 193.794 | 17,100 |
DN200 | 8.18 | 255.282 | 17,100 |
DN200 | 9.55 | 296.1 | 17,100 |
DN250 | 9.27 | 361.866 | 17,100 |
DN250 | 10.3 | 400.506 | 17,100 |
DN300 | 9.27 | 431.544 | 17,100 |
DN300 | 10.3 | 477.924 | 17,100 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống A106 thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá thép ống A106 mới nhất, chính xác nhất.
Cập nhật giá sắt ống hôm nay tại Mạnh Hà – CK 3- 7%
Mua ống thép A106 chất lượng, giá rẻ nhất tại thép Mạnh Hà
Nhà máy Thép Mạnh Hà có hơn 10 năm cung ứng vật tư, đồng hành cùng nhiều khách hàng khu vực HCM, miền Nam kiến tạo nên vô số công trình chất lượng. Chúng tôi không ngừng cải thiện dịch vụ hậu mãi, đa dạng sản phẩm để đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Đại lý cam kết với quý khách hàng chọn mua ống thép A106 của chúng tôi:
- Thép ống A106 chính hãng, có đủ chứng từ CO, CQ từ nhà cung cấp.
- Giá ống thép ASTM A106 rẻ nhất thị trường.
- Hỗ trợ gia công, bó kiện, cắt kích thước ống thép theo yêu cầu.
- Hàng luôn có sẵn số lượng lớn tại kho Mạnh Hà, sẵn sàng vận chuyển tới công trình.
- Đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn, báo giá 24/7.
Nếu có nhu cầu mua hàng, quý khách đừng chần chừ mà hãy gọi ngay hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá thép ống A106 mới nhất. Chúng tôi luôn có sẵn phương tiện như xe tải, cần cẩu hỗ trợ chuyển hàng tới tận nơi.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Lê Thị Xuân
Sản phẩm này đáng giá mọi đồng tiền tôi đã bỏ ra.