Nhà máy Thép Mạnh Hà cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép tấm thông dụng hiện nay như tấm cán nóng, cán nguội, kết cấu hàn, tấm đóng tàu, thép tấm chịu mài mòn, tấm thép hợp kim cường độ thấp… Sản phẩm đa dạng kích thước, độ dày, được nhập từ các thương hiệu nổi tiếng đáp ứng nhu cầu các công trình. Giá thép tấm tại Mạnh Hà cam kết rẻ nhất, CK 3 – 7% tùy thuộc vào giá trị đơn hàng.


Báo giá thép tấm hôm nay 04/10/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà

Bảng giá thép tấm mới nhất, CK hấp dẫn lên đến 7% được Tôn Thép Mạnh Hà gửi đến quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu thi công xây dựng. Cam kết đa dạng chủng loại tấm đen, mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, tấm đúc… từ các nhà máy hàng đầu như Posco, Hòa Phát, Formosa, nhập khẩu Trung Quốc…

  • Giá thép tấm đen dao động từ: 11.400 - 16.500 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm mạ kẽm dao động từ: 13.400 - 18.500 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm SS400 dao động từ: 11.400 - 15.800 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm gân chống trượt dao động từ: 15.500 - 15.700 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm đúc dao động từ: 14.700 - 15.200 VNĐ/kg

1/ Bảng giá thép tấm đen hôm nay

Quy cáchKhổ tấm (mm)Trọng lượng (Kg/tấm)POSCO (VNĐ/kg)FORMOSA (VNĐ/kg)HÒA PHÁT (VNĐ/kg)TRUNG QUỐC (VNĐ/kg)
3 mm1500x6000211.9515.00015.45016.50014.250
4 mm1500x6000282.615.00015.45016.50014.250
5 mm1500x6000353.2515.00015.45016.50014.250
6 mm1500x6000423.913.50013.90514.85012.825
8 mm1500x6000565.213.50013.90514.85012.825
10 mm1500x6000706.513.50013.90514.85012.825
12 mm2000x6000847.813.80014.21415.18013.110
14 mm2000x6000989.113.80014.21415.18013.110
16 mm2000x60003014.413.00013.39014.30012.350
18 mm2000x60003391.213.00013.39014.30012.350
20 mm2000x60003.76813.00013.39014.30012.350
25 mm2000x60004.7112.00012.36013.20011.400
30 mm2000x60005.65212.00012.36013.20011.400
40 mm2000x60003.76812.50012.87513.75011.875

2/ Bảng giá thép tấm mạ kẽm hôm nay

Quy cáchKhổ tấm (mm)Trọng lượng (Kg/tấm)POSCO (VNĐ/kg)FORMOSA (VNĐ/kg)HÒA PHÁT (VNĐ/kg)TRUNG QUỐC (VNĐ/kg)
3 mm1500x6000211.9517.00017.45018.50016.250
4 mm1500x6000282.617.00017.45018.50016.250
5 mm1500x6000353.2517.00017.45018.50016.250
6 mm1500x6000423.915.50015.90516.85014.825
8 mm1500x6000565.215.50015.90516.85014.825
10 mm1500x6000706.515.50015.90516.85014.825
12 mm2000x6000847.815.80016.21417.18015.110
14 mm2000x6000989.115.80016.21417.18015.110
16 mm2000x60003014.415.00015.39016.30014.350
18 mm2000x60003391.215.00015.39016.30014.350
20 mm2000x60003.76815.00015.39016.30014.350
25 mm2000x60004.7114.00014.36015.20013.400
30 mm2000x60005.65214.00014.36015.20013.400
40 mm2000x60003.76814.50014.87515.75013.875

3/ Bảng giá thép tấm SS400 hôm nay

ĐỘ DÀYPOSCO (VNĐ/ kg)FORMOSA (VNĐ/ kg)HÒA PHÁT (VNĐ/ kg)TRUNG QUỐC (VNĐ/ kg)
3.0ly11.30011.40017.50015.500
4.0ly11.30011.40017.50015.500
5.0ly11.30011.40017.50015.500
5.0ly11.30011.40017.50015.500
6.0ly11.30011.40017.50015.500
8.0ly11.30011.40017.50015.500
10ly11.30011.40017.50015.500
12ly11.30011.40017.50015.500
14ly11.30011.40017.50015.500
15ly11.30011.40017.50015.500
16ly11.50011.40017.50015.500
18ly11.50011.70017.50015.500
20ly11.50011.70017.80015.800
60ly11.50011.70017.80015.800
70ly11.50011.70017.80015.800
80ly11.50011.70017.80015.800
90ly11.50011.70017.80015.800
100ly11.50011.70017.80015.800
110ly11.50011.70017.80015.800
150ly11.50011.70017.80015.800
170ly11.50011.70017.80015.800

4/ Bảng giá thép tấm gân chống trượt hôm nay

Độ dày (mm)Chiều rộng (mm)Chiều dài (mm)Khối lượng (Kg/tấm)Giá thành (VNĐ/kg)
215006000168,315.500
315006000238,9515.500
415006000309,615.500
515006000380,2515.500
615006000450,915.500
815006000592,215.700
1015006000733,515.700
1215006000874,815.700
52000600050715.700
620006000601,215.700
820006000789,615.700
102000600097815.700
12200060001.166,415.700

5/ Bảng giá thép tấm đúc hôm nay

Quy cách
(mm)
Khổ tấm
(mm)
Trọng lượng
(Kg/ tấm)
Giá thành
(VNĐ/kg)
Thép tấm 5li2000x600047114.700
Thép tấm 6li2000x6000565,214.700
Thép tấm 8li2000x6000753,614.700
Thép tấm 10li2000x600094214.700
Thép tấm 12li2000x60001.130,414.700
Thép tấm 14li2000x60001.318,814.700
Thép tấm 16li2000x60001.507,214.700
Thép tấm 18li2000x60001.695,614.700
Thép tấm 20li2000x60001.88414.700
Thép tấm 25li2000x60002.35514.700
Thép tấm 28li2000x60002.63714.700
Thép tấm 30li2000x60002.82615.200
Thép tấm 32li2000x60003.014,415.200
Thép tấm 35li2000x60003.29715.200
Thép tấm 40li2000x60003.76815.200
Thép tấm 45li2000x60004.23915.200
Thép tấm 50li2000x60004.71015.200
Thép tấm 55li2000x60005.18115.200
Thép tấm 60li2000x60005.65215.200
Thép tấm 65li2000x60006.12315.200
Thép tấm 70li2000x60006.59415.200
Thép tấm 75li2000x60007.06515.800
Thép tấm 80li2000x60007.53615.800
Thép tấm 90li2000x60008.47815.800
Thép tấm 100li2000x60009.42015.800
Thép tấm 120li2000x600011.30415.800
Thép tấm 150li2000x600014.13015.800

LƯU Ý: Bảng giá thép tấm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, khu vực mua, tình hình thị trường thế giới. Để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá thép tấm cụ thể, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của nhà máy Mạnh Hà.

Vì sao thép tấm được ưa chuộng? Các thương hiệu uy tín nhất?

Hiện nay, thép tấm được ứng dụng đa dạng các công trình khác nhau bởi nhiều ưu điểm nổi trội như độ bền chắc, giá phải chăng, được sản xuất và nhập khẩu bởi những thương hiệu hàng đầu. Cùng Mạnh Hà phân tích ưu điểm và cập nhật nhanh các nhà máy thép tấm số 1 hiện nay.

1/ Vì sao thép tấm được ưa chuộng

Thép tấm trơn, gân được ưa chuộng bởi hàng loạt các ưu điểm nổi bật như sau:

  • Có độ bền tốt, cứng cáp, chịu lực cao và không cong vênh khi sử dụng hay vận chuyển.
  • Đa dạng độ dày và kích thước, đáp ứng nhu cầu xây dựng và vật liệu cơ khí.
  • Đủ các chủng loại đen, mạ kẽm, gân chống trượt,... phù hợp tiêu chuẩn công trình.
  • Khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt và dễ bảo quản, độ bền cao.
  • Giá thép tấm phải chăng, tiết kiệm tối đa chi phí thi công, sản xuất.
Thép tấm dày dặn, dễ gia công, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
Thép tấm dày dặn, dễ gia công, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực

2/ Các thương hiệu thép tấm uy tín

Hiện nay, thép tấm được sản xuất ở nhiều nhà máy trong nước như Hòa Phát, Posco, Formosa… tuy nhiên vẫn không đáp ứng đủ nhu cầu. Các đại lý còn nhập thêm các sản phẩm thép tấm đúc, gân chống trượt có kết cấu đặc biệt từ Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc… để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn vật liệu phù hợp.

  • Giá thép tấm Formosa
  • Giá thép tấm Hòa Phát
  • Giá thép tấm Nippon
  • Giá thép tấm Trung Quốc
  • Giá thép tấm Nhật Bản
  • Giá thép tấm Hàn Quốc
  • Giá thép tấm Nga

Mua thép tấm chính hãng, giá tốt nhất tại đại lý thép Mạnh Hà, tiết kiệm 3-7% chi phí

Tôn Thép Mạnh Hà - Đại lý cấp 1 chuyên cung ứng các sản phẩm thép tấm chính hãng, giá tốt nhất khắp khu vực TPHCM, miền Nam, giúp khách hàng, nhà thầu tiết kiệm tối đa chi phí. Khi chọn mua tấm thép tại Nhà máy Mạnh Hà, quý khách sẽ được cam kết:

  • Đa dạng các chủng loại thép tấm gân, trơn, đen, mạ kẽm…
  • Hàng luôn có sẵn tại kho số lượng lớn, đủ các kích thước, độ dày.
  • Vận chuyển tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam.
  • Giá thép tấm ưu đãi nhất, giảm sốc từ 3 - 7%.
  • Thép tấm chính hãng Hòa Phát, Posco, Formosa… có đủ chứng từ CO, CQ.
  • Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ cắt kích thước tấm theo yêu cầu.
Đại lý thép Mạnh Hà bán thép tấm chất lượng, CK 3 - 7%, vận chuyển tận nơi
Đại lý thép Mạnh Hà bán thép tấm chất lượng, CK 3 - 7%, vận chuyển tận nơi
Mạnh Hà là đại lý cung cấp thép tấm uy tín, chinh hãng, đa dạng kích thước
Mạnh Hà là đại lý cung cấp thép tấm uy tín, chinh hãng, đa dạng kích thước
Nhà cung cấp các loại thép tấm đa dạng chủng loại, quy cách, giá cạnh tranh - Tôn thép Mạnh Hà
Nhà cung cấp các loại thép tấm đa dạng chủng loại, quy cách, giá cạnh tranh - Tôn thép Mạnh Hà

Với những thông tin báo giá thép tấm tại Thép Mạnh Hà trên đây, quý khách hàng, nhà thầu có thể xem xét và chọn được vật liệu phù hợp với công trình. Liên hệ trực tiếp tới tổng đài Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn, báo giá chi tiết.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện