Thép tấm là sản phẩm thép được cán phẳng, dạng tấm với độ dày đa dạng từ 0.25mm đến 300mm. Bề mặt rộng, phẳng, các cạnh mép bằng nhau. Được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, từ nhà cửa, cầu đường đến máy móc, tàu thuyền. Độ bền cao, dễ gia công, giá thành hợp lý là những ưu điểm nổi bật của thép tấm.
Nhà máy Thép Mạnh Hà cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép tấm thông dụng hiện nay như tấm cán nóng, cán nguội, kết cấu hàn, tấm đóng tàu, thép tấm chịu mài mòn, tấm thép hợp kim cường độ thấp…
- Độ dày:
- Thép tấm mỏng: 0.25mm – 6mm.
- Thép tấm trung bình: 6mm – 25mm.
- Thép tấm dày: Trên 25mm.
- Chiều rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm…
- Chiều dài: 6000mm, 9000mm, 12000mm…
- Bề mặt:
- Cán nóng: Bề mặt thô ráp, có màu đen do lớp oxit sắt.
- Cán nguội: Bề mặt nhẵn bóng, sáng.
- Mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc
Ưu điểm của thép tấm
Một số ưu điểm nổi bật của thép tấm:
1. Độ bền và độ cứng cao:
- Thép tấm có khả năng chịu lực rất tốt, chống va đập mạnh, chống mài mòn và biến dạng.
- Điều này giúp cho các công trình và sản phẩm làm từ thép tấm có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và an toàn trong sử dụng.
2. Khả năng chịu lực tốt:
- Thép tấm có khả năng chịu được các lực tác động lớn như lực kéo, lực nén, lực uốn và lực xoắn.
- Đặc tính này giúp thép tấm trở thành vật liệu lý tưởng cho các kết cấu chịu lực trong xây dựng, cầu đường, và chế tạo máy móc.
3. Khả năng gia công tuyệt vời:
- Thép tấm có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, tạo hình theo ý muốn.
- Điều này giúp cho việc chế tạo và lắp đặt các sản phẩm từ thép tấm trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn.
4. Tính thẩm mỹ:
- Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Thép tấm có thể được sơn, mạ hoặc phủ các lớp bảo vệ để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
5. Đa dạng về kích thước và chủng loại:
- Thép tấm được sản xuất với nhiều kích thước, độ dày và mác thép khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
- Bạn có thể tìm thấy thép tấm với độ dày từ mỏng như tờ giấy đến dày hàng chục cm, phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế.
6. Dễ dàng vận chuyển và bảo quản:
- Thép tấm có dạng phẳng, gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lưu trữ.
- Thép tấm cán nóng có khả năng chống ăn mòn cao, không cần đóng gói hoặc bảo quản cầu kỳ.
7. Giá thành hợp lý: So với các vật liệu có cùng độ bền, thép tấm có giá thành khá cạnh tranh.
Ứng dụng của thép tấm
Thép tấm được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:
1. Xây dựng:
- Kết cấu nhà thép: Thép tấm được sử dụng làm khung, dầm, cột, sàn, mái... cho các công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, nhà cao tầng...
- Cầu đường: Thép tấm được dùng để làm mặt cầu, dầm cầu, trụ cầu, lan can cầu...
- Hầm, đường hầm: Thép tấm được sử dụng để gia cố, chống thấm, làm vách ngăn trong các công trình hầm, đường hầm.
- Tòa nhà: Thép tấm được sử dụng làm vách ngăn, tường chịu lực, sàn nhà, mái nhà...
2. Công nghiệp:
- Chế tạo máy móc: Thép tấm là nguyên liệu chính để chế tạo các loại máy móc, thiết bị công nghiệp như máy ép, máy cán, máy cắt, bồn chứa, nồi hơi...
- Sản xuất ô tô, xe máy: Thép tấm được dùng để làm khung xe, vỏ xe, thùng xe, các bộ phận của động cơ...
- Đóng tàu: Thép tấm là vật liệu chính để đóng tàu biển, tàu sông, tàu chở hàng...
- Sản xuất container: Thép tấm được dùng để làm vỏ container, khung container...
3. Nông nghiệp:
- Kho chứa nông sản: Thép tấm được dùng để làm vách, mái, sàn cho các kho chứa nông sản, đảm bảo độ bền và vệ sinh.
- Chuồng trại chăn nuôi: Thép tấm được sử dụng làm vách ngăn, mái che, sàn chuồng cho các trang trại chăn nuôi.
- Máy móc nông nghiệp: Thép tấm được dùng để chế tạo các loại máy móc nông nghiệp như máy cày, máy gặt, máy sấy...
4. Giao thông vận tải:
- Đường sắt: Thép tấm được dùng để làm đường ray tàu hỏa.
- Sản xuất xe tải: Thép tấm được dùng để làm khung xe, thùng xe tải.
- Biển báo giao thông: Thép tấm được dùng để làm biển báo, chỉ dẫn giao thông.
5. Gia dụng:
- Vỏ máy giặt, tủ lạnh: Thép tấm được dùng để làm vỏ bọc cho các thiết bị gia dụng, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
- Nồi, chảo, xoong: Thép tấm không gỉ được dùng để sản xuất các dụng cụ nhà bếp, an toàn cho sức khỏe.
- Tủ, kệ, bàn ghế: Thép tấm được sử dụng để làm khung, mặt bàn, kệ, tủ...
6. Các ứng dụng khác:
- Tấm chắn, vách ngăn: Thép tấm được dùng làm vách ngăn, tấm chắn trong các công trình xây dựng, nhà máy, kho bãi...
- Bảng quảng cáo: Thép tấm được dùng làm khung, mặt biển quảng cáo.
- Trang trí nội thất: Thép tấm được sử dụng để tạo điểm nhấn, trang trí trong nội thất.
Các loại thép tấm
Thép tấm được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, tạo ra sự đa dạng về chủng loại, đáp ứng nhu cầu phong phú trong các lĩnh vực. Dưới đây là một số cách phân loại thép tấm phổ biến:
1. Theo phương pháp sản xuất:
- Thép tấm cán nóng:
- Được cán ở nhiệt độ cao (trên 926 độ C).
- Bề mặt thô ráp, có màu đen do lớp oxit sắt.
- Ứng dụng: kết cấu thép, chế tạo máy móc, đóng tàu...
- Thép tấm cán nguội:
- Được cán ở nhiệt độ thường, sau khi đã cán nóng.
- Bề mặt nhẵn bóng, kích thước chính xác hơn.
- Ứng dụng: gia công cơ khí chính xác, sản xuất ô tô, đồ gia dụng...
2. Theo thành phần hóa học:
- Thép tấm carbon:
- Chứa chủ yếu là sắt và carbon.
- Phổ biến và giá thành rẻ.
- Ứng dụng: xây dựng, kết cấu thép, chế tạo chung...
- Ví dụ: SS400, CT3, A36...
- Thép tấm hợp kim thấp:
- Được thêm các nguyên tố hợp kim (như mangan, silic, crom...) để cải thiện tính chất.
- Có độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
- Ứng dụng: chế tạo máy móc, kết cấu chịu lực, cầu đường...
- Ví dụ: Q235B, Q355B, S355...
- Thép tấm không gỉ:
- Chứa hàm lượng crom cao (trên 10.5%), tạo khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
- Ứng dụng: y tế, thực phẩm, hóa chất, đồ gia dụng...
- Ví dụ: SUS304, SUS316...
3. Theo ứng dụng:
- Thép tấm kết cấu: Dùng trong xây dựng, cầu đường, nhà thép tiền chế... Ví dụ: SS400, A36, Q355B...
- Thép tấm chế tạo: Dùng để chế tạo máy móc, thiết bị, bồn chứa...
- Thép tấm đóng tàu: Đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về độ bền, độ dai, khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển.
- Thép tấm chịu mài mòn: Chống mài mòn tốt, dùng trong các ứng dụng chịu va đập, ma sát.
- Thép tấm chống trượt: Bề mặt có hoa văn gân nổi, tăng độ bám, chống trơn trượt. Ứng dụng: sàn xe tải, bậc thang, sàn nhà xưởng...
4. Theo hình thức bề mặt:
- Thép tấm trơn: Bề mặt phẳng, nhẵn.
- Thép tấm gân (nhám): Bề mặt có hoa văn gân nổi.
- Thép tấm mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.
Các thương hiệu thép tấm uy tín
Hiện nay, thép tấm được sản xuất ở nhiều nhà máy trong nước như Hòa Phát, Posco, Formosa… tuy nhiên vẫn không đáp ứng đủ nhu cầu. Các đại lý còn nhập thêm các sản phẩm thép tấm đúc, gân chống trượt có kết cấu đặc biệt từ Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc… để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn vật liệu phù hợp.
- Giá thép tấm Formosa
- Giá thép tấm Hòa Phát
- Giá thép tấm Nippon
- Giá thép tấm Trung Quốc
- Giá thép tấm Nhật Bản
- Giá thép tấm Hàn Quốc
- Giá thép tấm Nga
Báo giá thép tấm hôm nay 10/01/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép tấm mới nhất, CK hấp dẫn lên đến 7% được Tôn Thép Mạnh Hà gửi đến quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu thi công xây dựng. Cam kết đa dạng chủng loại tấm đen, mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, tấm đúc… từ các nhà máy hàng đầu như Posco, Hòa Phát, Formosa, nhập khẩu Trung Quốc…
- Giá thép tấm đen dao động từ: 11.400 - 16.500 VNĐ/kg
- Giá thép tấm mạ kẽm dao động từ: 13.400 - 18.500 VNĐ/kg
- Giá thép tấm SS400 dao động từ: 11.400 - 15.800 VNĐ/kg
- Giá thép tấm gân chống trượt dao động từ: 15.500 - 15.700 VNĐ/kg
- Giá thép tấm đúc dao động từ: 14.700 - 15.200 VNĐ/kg
1/ Bảng giá thép tấm đen hôm nay
Quy cách | Khổ tấm (mm) | Trọng lượng (Kg/tấm) | POSCO (VNĐ/kg) | FORMOSA (VNĐ/kg) | HÒA PHÁT (VNĐ/kg) | TRUNG QUỐC (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|
3 mm | 1500x6000 | 211.95 | 15.000 | 15.450 | 16.500 | 14.250 |
4 mm | 1500x6000 | 282.6 | 15.000 | 15.450 | 16.500 | 14.250 |
5 mm | 1500x6000 | 353.25 | 15.000 | 15.450 | 16.500 | 14.250 |
6 mm | 1500x6000 | 423.9 | 13.500 | 13.905 | 14.850 | 12.825 |
8 mm | 1500x6000 | 565.2 | 13.500 | 13.905 | 14.850 | 12.825 |
10 mm | 1500x6000 | 706.5 | 13.500 | 13.905 | 14.850 | 12.825 |
12 mm | 2000x6000 | 847.8 | 13.800 | 14.214 | 15.180 | 13.110 |
14 mm | 2000x6000 | 989.1 | 13.800 | 14.214 | 15.180 | 13.110 |
16 mm | 2000x6000 | 3014.4 | 13.000 | 13.390 | 14.300 | 12.350 |
18 mm | 2000x6000 | 3391.2 | 13.000 | 13.390 | 14.300 | 12.350 |
20 mm | 2000x6000 | 3.768 | 13.000 | 13.390 | 14.300 | 12.350 |
25 mm | 2000x6000 | 4.71 | 12.000 | 12.360 | 13.200 | 11.400 |
30 mm | 2000x6000 | 5.652 | 12.000 | 12.360 | 13.200 | 11.400 |
40 mm | 2000x6000 | 3.768 | 12.500 | 12.875 | 13.750 | 11.875 |
2/ Bảng giá thép tấm mạ kẽm hôm nay
Quy cách | Khổ tấm (mm) | Trọng lượng (Kg/tấm) | POSCO (VNĐ/kg) | FORMOSA (VNĐ/kg) | HÒA PHÁT (VNĐ/kg) | TRUNG QUỐC (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|
3 mm | 1500x6000 | 211.95 | 17.000 | 17.450 | 18.500 | 16.250 |
4 mm | 1500x6000 | 282.6 | 17.000 | 17.450 | 18.500 | 16.250 |
5 mm | 1500x6000 | 353.25 | 17.000 | 17.450 | 18.500 | 16.250 |
6 mm | 1500x6000 | 423.9 | 15.500 | 15.905 | 16.850 | 14.825 |
8 mm | 1500x6000 | 565.2 | 15.500 | 15.905 | 16.850 | 14.825 |
10 mm | 1500x6000 | 706.5 | 15.500 | 15.905 | 16.850 | 14.825 |
12 mm | 2000x6000 | 847.8 | 15.800 | 16.214 | 17.180 | 15.110 |
14 mm | 2000x6000 | 989.1 | 15.800 | 16.214 | 17.180 | 15.110 |
16 mm | 2000x6000 | 3014.4 | 15.000 | 15.390 | 16.300 | 14.350 |
18 mm | 2000x6000 | 3391.2 | 15.000 | 15.390 | 16.300 | 14.350 |
20 mm | 2000x6000 | 3.768 | 15.000 | 15.390 | 16.300 | 14.350 |
25 mm | 2000x6000 | 4.71 | 14.000 | 14.360 | 15.200 | 13.400 |
30 mm | 2000x6000 | 5.652 | 14.000 | 14.360 | 15.200 | 13.400 |
40 mm | 2000x6000 | 3.768 | 14.500 | 14.875 | 15.750 | 13.875 |
3/ Bảng giá thép tấm SS400 hôm nay
ĐỘ DÀY | POSCO (VNĐ/ kg) | FORMOSA (VNĐ/ kg) | HÒA PHÁT (VNĐ/ kg) | TRUNG QUỐC (VNĐ/ kg) |
---|---|---|---|---|
3.0ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
4.0ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
5.0ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
5.0ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
6.0ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
8.0ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
10ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
12ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
14ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
15ly | 11.300 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
16ly | 11.500 | 11.400 | 17.500 | 15.500 |
18ly | 11.500 | 11.700 | 17.500 | 15.500 |
20ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
60ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
70ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
80ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
90ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
100ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
110ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
150ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
170ly | 11.500 | 11.700 | 17.800 | 15.800 |
4/ Bảng giá thép tấm gân chống trượt hôm nay
Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Khối lượng (Kg/tấm) | Giá thành (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
2 | 1500 | 6000 | 168,3 | 15.500 |
3 | 1500 | 6000 | 238,95 | 15.500 |
4 | 1500 | 6000 | 309,6 | 15.500 |
5 | 1500 | 6000 | 380,25 | 15.500 |
6 | 1500 | 6000 | 450,9 | 15.500 |
8 | 1500 | 6000 | 592,2 | 15.700 |
10 | 1500 | 6000 | 733,5 | 15.700 |
12 | 1500 | 6000 | 874,8 | 15.700 |
5 | 2000 | 6000 | 507 | 15.700 |
6 | 2000 | 6000 | 601,2 | 15.700 |
8 | 2000 | 6000 | 789,6 | 15.700 |
10 | 2000 | 6000 | 978 | 15.700 |
12 | 2000 | 6000 | 1.166,4 | 15.700 |
5/ Bảng giá thép tấm đúc hôm nay
Quy cách (mm) | Khổ tấm (mm) | Trọng lượng (Kg/ tấm) | Giá thành (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Thép tấm 5li | 2000x6000 | 471 | 14.700 |
Thép tấm 6li | 2000x6000 | 565,2 | 14.700 |
Thép tấm 8li | 2000x6000 | 753,6 | 14.700 |
Thép tấm 10li | 2000x6000 | 942 | 14.700 |
Thép tấm 12li | 2000x6000 | 1.130,4 | 14.700 |
Thép tấm 14li | 2000x6000 | 1.318,8 | 14.700 |
Thép tấm 16li | 2000x6000 | 1.507,2 | 14.700 |
Thép tấm 18li | 2000x6000 | 1.695,6 | 14.700 |
Thép tấm 20li | 2000x6000 | 1.884 | 14.700 |
Thép tấm 25li | 2000x6000 | 2.355 | 14.700 |
Thép tấm 28li | 2000x6000 | 2.637 | 14.700 |
Thép tấm 30li | 2000x6000 | 2.826 | 15.200 |
Thép tấm 32li | 2000x6000 | 3.014,4 | 15.200 |
Thép tấm 35li | 2000x6000 | 3.297 | 15.200 |
Thép tấm 40li | 2000x6000 | 3.768 | 15.200 |
Thép tấm 45li | 2000x6000 | 4.239 | 15.200 |
Thép tấm 50li | 2000x6000 | 4.710 | 15.200 |
Thép tấm 55li | 2000x6000 | 5.181 | 15.200 |
Thép tấm 60li | 2000x6000 | 5.652 | 15.200 |
Thép tấm 65li | 2000x6000 | 6.123 | 15.200 |
Thép tấm 70li | 2000x6000 | 6.594 | 15.200 |
Thép tấm 75li | 2000x6000 | 7.065 | 15.800 |
Thép tấm 80li | 2000x6000 | 7.536 | 15.800 |
Thép tấm 90li | 2000x6000 | 8.478 | 15.800 |
Thép tấm 100li | 2000x6000 | 9.420 | 15.800 |
Thép tấm 120li | 2000x6000 | 11.304 | 15.800 |
Thép tấm 150li | 2000x6000 | 14.130 | 15.800 |
LƯU Ý: Bảng giá thép tấm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, khu vực mua, tình hình thị trường thế giới. Để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá thép tấm cụ thể, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của nhà máy Mạnh Hà.
Mua thép tấm chính hãng, giá tốt nhất tại đại lý thép Mạnh Hà, tiết kiệm 3-7% chi phí
Tôn Thép Mạnh Hà - Đại lý cấp 1 chuyên cung ứng các sản phẩm thép tấm chính hãng, giá tốt nhất khắp khu vực TPHCM, miền Nam, giúp khách hàng, nhà thầu tiết kiệm tối đa chi phí. Khi chọn mua tấm thép tại Nhà máy Mạnh Hà, quý khách sẽ được cam kết:
- Đa dạng các chủng loại thép tấm gân, trơn, đen, mạ kẽm…
- Hàng luôn có sẵn tại kho số lượng lớn, đủ các kích thước, độ dày.
- Vận chuyển tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam.
- Giá thép tấm ưu đãi nhất, giảm sốc từ 3 - 7%.
- Thép tấm chính hãng Hòa Phát, Posco, Formosa… có đủ chứng từ CO, CQ.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ cắt kích thước tấm theo yêu cầu.
Với những thông tin báo giá thép tấm tại Thép Mạnh Hà trên đây, quý khách hàng, nhà thầu có thể xem xét và chọn được vật liệu phù hợp với công trình. Liên hệ trực tiếp tới tổng đài Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn, báo giá chi tiết.