Inox Hoàng Vũ là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp sản phẩm inox chất lượng tại Việt Nam. Các sản phẩm hộp, ống, tấm, V inox 201, 304, 316 Hoàng Vũ được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và gia công cơ khí, đời sống hàng ngày.
Nhà máy Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng inox Hoàng Vũ chính hãng, chất lượng cao, báo giá rẻ nhất thị trường và có chiết khấu 3 – 7% với đơn hàng lớn. Liên hệ ngay tổng đài Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn, gia công inox, giao nhanh chóng toàn khu vực TPHCM, miền Nam.
Báo giá inox Hoàng Vũ hôm nay [ngaythangnnam] tại đại lý Mạnh Hà
Nhà máy Mạnh Hà cập nhật bảng giá inox Hoàng Vũ mới nhất, rẻ nhất, hỗ trợ CK lên tới 7% dành cho quý khách hàng có nhu cầu mua vật liệu. Chúng tôi cam kết các sản phẩm ống, hộp, tấm, thanh V inox Hoàng Vũ được gia công từ đa dạng chủng loại inox 201, 304, 316… với đủ các kích thước đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
- Giá inox hộp Hoàng Vũ dao động từ: 60.000 – 90.000 VNĐ/kg
- Giá ống inox Hoàng Vũ dao động từ: 65.000 – 160.000 VNĐ/kg
- Giá inox tấm Hoàng Vũ dao động từ: 43.575 – 79.300 VNĐ/kg
- Giá V inox nhà máy Hoàng Vũ dao động từ: 60.000 – 95.000 VNĐ/kg
1/ Báo giá hộp inox Hoàng Vũ
Quy cách (mm) | Độ dày | Inox 201 (VNĐ/kg) | Inox 304 (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Inox hộp 12 x 12 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 15 x 15 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 20 x 20 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 25 x 25 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 30 x 30 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 38 x 38 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 40 x 40 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 50 x 50 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 60 x 60 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 13 x 26 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 15 x 30 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 20 x 40 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 25 x 50 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 30 x 60 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 40 x 80 | 0,8li – 1,5li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 50 x 100 | 0,8li – 2li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
Inox hộp 60 x 120 | 0,8li – 2li | 60.000 - 70.000 | 75.000 - 90.000 |
2/ Báo giá ống inox Hoàng Vũ
QUY CÁCH | BỀ MẶT | ỐNG INOX 201 (VNĐ/KG) | ỐNG INOX 304 (VNĐ/KG) |
---|---|---|---|
Phi 13- DN8 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 90.000 – 100.000 |
Phi 17- DN10 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 90.000 – 100.000 |
Phi 21- DN15 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 90.000 – 100.000 |
Phi 27- DN20 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 90.000 – 100.000 |
Phi 34- DN25 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 90.000 – 100.000 |
Phi 42- DN32 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 100.000 – 120.000 |
Phi 49- DN40 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 100.000 – 120.000 |
Phi 60- DN50 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 100.000 – 120.000 |
Phi 76- DN65 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 100.000 – 120.000 |
Phi 90- DN80 | No.1 | 65.000 - 85.000 | 100.000 – 120.000 |
Phi 101- DN90 | No.1 | 85.000 - 100.000 | 130.000 - 160.000 |
Phi 114- DN 100 | No.1 | 85.000 - 100.000 | 130.000 - 160.000 |
Phi 141- DN125 | No.1 | 85.000 - 100.000 | 130.000 - 160.000 |
Phi 168- DN150 | No.1 | 85.000 - 100.000 | 130.000 - 160.000 |
Phi 219- DN200 | No.1 | 85.000 - 100.000 | 130.000 - 160.000 |
3/ Báo giá tấm inox Hoàng Vũ
Giá tấm inox Hoàng Vũ bề mặt 8K:
Quy cách – Độ dày | INOX 201 (vnđ/ kg) | INOX 304 (vnđ/ kg) | |
Khổ 1000 | Khổ 1240 | Khổ 1240 | |
Inox bề mặt 8K | |||
0.4 | 56.700 | 54.600 | 79.300 |
0.5 | 55.650 | 53.550 | 78.200 |
0.6 | 54.600 | 52.500 | 77.700 |
0.8 | 53.025 | 50.925 | 76.100 |
1.0 | 52.500 | 50.400 | 75.100 |
1.2 | 52.500 | 50.400 | 75.100 |
1.5 | 52.500 | 50.400 | 74.600 |
2.0 | 54.600 | ||
2.5 | 54.600 | ||
3.0 | 54.600 |
Giá tấm inox Hoàng Vũ bề mặt 2B:
Quy cách – Độ dày | INOX 201 (vnđ/ kg) | INOX 304 (vnđ/ kg) | |
Khổ 1000 | Khổ 1240 | Khổ 1240 | |
0.4 | 53.000 | 50.900 | 70.000 |
0.5 | 52.000 | 49.900 | 71.000 |
0.6 | 50.900 | 48.800 | 72.000 |
0.8 | 49.900 | 47.800 | 73.000 |
1.0 | 49.400 | 47.300 | 72.450 |
1.2 | 49.400 | 47.300 | 71.400 |
1.5 | 49.400 | 47.300 | 71.400 |
2.0 | 49.400 | 47.300 | 71.400 |
2.5 | 47.800 | 71.400 | |
3.0 | 47.800 | 71.400 |
Giá tấm inox Hoàng Vũ bề mặt No.1:
Quy cách – Độ dày | INOX 201 (vnđ/kg) | |
Khổ 1240 | Khổ 1500 | |
1.5 (cuộn) | 44.100 | |
1.8 (cuộn) | 44.100 | |
2.5 (cuộn) | 43.050 | |
3.0 (cuộn) | 43.050 | 45.200 |
4.0 (cuộn) | 43.050 | 45.200 |
5.0 x 3000 (cuộn/tấm) | 43.575 | 45.200 |
5.0 x 6000 (cuộn/tấm) | 43.050 | 45.200 |
6.0 x 3000 (cuộn/tấm) | 43.575 | 45.200 |
6.0 x 6000 (cuộn/tấm) | 45.700 | |
8.0 x 3000 (tấm) | 45.700 | |
8.0 x 6000 (tấm) | 45.700 | |
10.0 x 3000 (tấm) | 45.700 | |
10.0 x 6000 (tấm) | 45.700 |
4/ Báo giá V inox Hoàng Vũ
Quy cách | Độ dày | Inox 201 (VNĐ/kg) | Inox 304 (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
V 20 x 20 | 2.0 – 3.0 ly | 60.000 - 80.000 | 85.000 - 95.000 |
V 25 x 25 | 2.0 – 4.0 ly | 60.000 - 80.000 | 85.000 - 95.000 |
V 30 x 30 | 2.0 – 5.0 ly | 60.000 - 80.000 | 85.000 - 95.000 |
V 40 x 40 | 2.0 – 5.0 ly | 60.000 - 80.000 | 85.000 - 95.000 |
V 50 x 50 | 2.0 – 5.0 ly | 60.000 - 80.000 | 85.000 - 95.000 |
V 60 x 60 | 2.5 – 5.0 ly | 60.000 - 80.000 | 85.000 - 95.000 |
V 100 x 100 | 2.5 – 5.0 ly | 60.000 - 80.000 | 85.000 - 95.000 |
Lưu ý: Bảng giá hộp, ống, tấm, thép hình V inox Hoàng Vũ trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng mua, thời điểm mua, các yêu cầu gia công… Quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp tới Tổng đài Mạnh Hà để nhận báo giá inox Hoàng Vũ chính xác nhất.
Inox Hoàng Vũ có những loại nào?
Tại nhà máy, inox Hoàng Vũ bao gồm nhiều chủng loại như hộp, ống, tấm, thép V… với đa dạng chủng loại, độ dày đáp ứng các mục đích xây dựng khác nhau. Quý khách hàng nên dựa vào yêu cầu thi công xây dựng cụ thể để chọn lựa loại phù hợp.
1/ Hộp inox Hoàng Vũ
Hộp inox Hoàng Vũ là sản phẩm được gia công dưới dạng hình hộp vuông hoặc chữ nhật. Độ dày 0.3 – 2.0mm và chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m. Bề mặt của hộp inox có thể được xử lý thành BA, 2B, xước, No4 bền bỉ, chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết khác nhau.
– Ứng dụng: nhà máy thực phẩm, ngành dệt may, ngành hóa dầu,….
– Thông số kỹ thuật:
- Kích cỡ: 8mm x 17mm ,10×10,.. 60×60,50x100mm
- Độ dày: 0.3mm – 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: BA, 2B, xước, No4
- Chất lượng: tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554
Bảng tra kích thước, độ dày hộp inox Hoàng Vũ:
2/ Ống inox Hoàng Vũ
Inox ống Hoàng Vũ được sản xuất với hình dạng ống tròn, đa dạng đường kính từ phi 8 – phi 139.8 (mm), cắt thành chiều dài 6m để tiện cho việc gia công. Inox ống Hoàng Vũ được sản xuất với nhiều chủng loại như 304, 201, 316… khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn vượt trội dưới mọi điều kiện thời tiết.
– Ứng dụng: lò nướng, bếp ga, bếp công nghiệp, phụ kiện nhà bếp, bồn chứa nước, thiết bị khử mùi…
– Thông số kỹ thuật:
- Đường kính ống: từ 8.0 – 139.8mm
- Độ dày: từ 0.3 – 2.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc có thể theo yêu cầu của khách hàng
- Bề mặt: BA, 2B-Non Polishing, No4,180,240,320,400,600 grit
- Chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554.
3/ Tấm inox Hoàng Vũ
Inox tấm Hoàng Vũ là vật liệu được tạo thành từ hợp kim thép không gỉ 201, 304, 316, 430 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm được gia công bằng cách cán nguội thép không gỉ thành các tấm mỏng có độ dày khác nhau, từ vài milimet đến vài centimét, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
– Ứng dụng: gia dụng như nồi, xoong, chảo, gia công dao, kéo, bát, đũa, vách ngăn, lót sàn…
– Thông số kỹ thuật:
- Khổ rộng của tấm: từ 29mm đến 650mm
- Độ dày: từ 0.3mm đến 2.5mm
- Mép xén (Slitted edge) hoặc chưa xén mép (Mill Edge)
- Bề mặt: 2B
- Chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A240/480
Quy cách sản xuất tấm inox Hoàng Vũ:
4/ Góc V inox Hoàng Vũ
Góc V inox Hoàng Vũ loại thép không gỉ có hình dạng là chữ V, thường được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí. Loại sản phẩm này được tạo ra từ thép tấm bằng cách sử dụng máy ép để cán và dập tạo hình chữ V theo kích thước cụ thể, không cần quy trình hàn đúc mà vẫn đảm bảo độ bền, chống ăn mòn tối ưu.
– Ứng dụng: băng ghế, đóng tàu, đóng tàu thuyền, thiết bị vệ sinh, máy móc chế biến thực phẩm…
– Thông số kỹ thuật:
- Kích cỡ: V20, V25, V30, V40, V50, V60, V100.
- Độ dày: Từ 1.0mm đến 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc có thể theo yêu cầu.
- Bề mặt: 2B, No1…
Bảng tra quy cách V inox Hoàng Vũ mới nhất:
Inox Hoàng Vũ có tốt không?
Chất lượng inox của Hoàng Vũ hoàn toàn nổi trội, được cam kết thông qua quy trình sản xuất khắt khe, đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu trên thế giới. Từng sản phẩm inox Hoàng Vũ đều được kiểm định chặt chẽ, đảm bảo kích thước đồng đều, chống ăn mòn vượt trội.
1/ Inox Hoàng Vũ có ưu điểm gì nổi bật?
Một số ưu điểm nổi trội của inox Hoàng Vũ:
- Có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, kể cả trong điều kiện hóa chất.
- Cứng cáp, chắc chắn, có khả năng chịu lực cao và không bị biến dạng.
- Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn đảm bảo tính thẩm mỹ tối ưu.
- Chịu nhiệt tốt và không bị giãn nở khi có thay đổi nhiệt độ.
- Đủ các hình dạng tấm, ống, hộp inox… với nhiều kích thước, độ dày.
- Dễ dàng gia công bằng phương pháp hàn, không bị rỉ sét tại mối hàn.
- Giá inox Hoàng Vũ phải chăng, đáp ứng ngân sách nhiều công trình.
- Không chứa chất độc hại đối với sức khỏe người dùng.
- Không hoặc ít dẫn điện, an toàn cho người sử dụng.
2/ Chứng chỉ và giải thưởng
Nhà máy inox Hoàng Vũ hoạt động dựa trên nguyên tắc “Tồn tại dựa trên chất lượng, Phát triển dựa trên uy tín”. Trong hơn 25 năm qua, thương hiệu inox Hoàng Vũ đã được khách hàng, các cơ quan nhà nước, cộng đồng chuyên ngành đánh giá và công nhận thông qua nhiều chứng chỉ, danh hiệu, bằng khen sau đây:
- Nhãn hiệu nổi tiếng, nhãn hiệu cạnh tranh
- Chứng nhận 3K tại Việt Nam.
- Hàng Việt tốt cho người tiêu dùng bình chọn.
- Top 300 thương hiệu hàng đầu Việt Nam.
- Cúp vàng ISO.
- Cúp vàng thương hiệu ngành xây dựng.
- Top 100+ nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam.
- Top 500+ doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.
- …
Đại lý Mạnh Hà – Địa chỉ phân phối inox Hoàng Vũ uy tín hàng đầu tphcm, giao hàng toàn Miền Nam, chiết khấu 3-7%
Quý khách hàng có nhu cầu mua inox Hoàng Vũ chính hãng, giá tốt tại khu vực TPHCM, các tính miền Nam thì Đại lý Mạnh Hà là điểm đến hàng đầu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Mạnh Hà luôn nâng cấp chất lượng dịch vụ, sản phẩm, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng mua inox Hoàng Vũ:
- Tấm, hộp, ống, V Hoàng Vũ inox chính hãng, có đủ chứng từ CO, CQ.
- Đa dạng kích thước, độ dày, dễ dàng gia công ứng dụng vào các công trình.
- Giá inox Hoàng Vũ rẻ nhất, CK hấp dẫn 3 – 7%.
- Vận chuyển nhanh tới công trình khu vực TPHCM, miền Nam.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn được chủng loại inox phù hợp.
- Hàng luôn có sẵn số lượng lớn, đảm bảo tiến độ thi công.
Liên hệ ngay tổng đài Thép Mạnh Hà để nhận báo giá inox Hoàng Vũ mới nhất, nhận CK hấp dẫn 3 – 7% ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng bất kỳ lúc nào.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
sản phẩm chính hãng