Thép hình Nhật Bản với chất lượng vượt trội và đa dạng sản phẩm, là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng. Sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt và sử dụng công nghệ tiên tiến, thép hình Nhật Bản đảm bảo độ bền và an toàn. Mặc dù có giá cao hơn, nhưng đây là đầu tư có tính kinh tế cao và được đánh giá cao về uy tín thương hiệu..
Thép Mạnh Hà – Đối tác nhập khẩu và cung ứng thép hình Nhật Bản uy tín, cam kết đem đến cho khách hàng các sản phẩm tốt nhất. Với đa dạng loại và quy cách sắt hình Nhật Bản, chúng tôi đảm bảo đáp ứng tốt mọi nhu cầu khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Hà để nhận báo giá thép hình Nhật Bản mới nhất theo yêu cầu của bạn.
Thông số thép hình Nhật Bản:
- Hình dạng: Thép hình V, H, U, I
- Mác thép: SM490A, SM490B, ASTM A36, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, JIS G3101 SS400, A572 Gr50, Q235, Q235B, Q345, Q345B,…
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, ANSI, BS, GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, EN 10025:2, GB/T700,
- Độ dài cây thép: 6m/12m
- Chủng loại: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép hình Nhật Bản H, I, V mới nhất 04/10/2024 tại tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép hình Nhật Bản tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà đã được cập nhật mới nhất, bao gồm giá các loại thép hình H, U, I, V bề mặt đen, mạ kẽm, và nhúng kẽm nóng nhập khẩu từ Nhật Bản. Thông qua bảng giá thép hình Nhật Bản bên dưới, hy vọng khách hàng có thể dự toán chi phí thi công của mình và so sánh giá với các sản phẩm thép hình từ các nhà máy trong nước.
Xin lưu ý: Đơn giá thép hình Nhật Bản H, U, I, V có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, độ dày, quy cách, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, chi phí nhập khẩu. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Nhật Bản chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
1/ Bảng giá thép hình I Nhật Bản
- Kích thước: I100x55 – I900x300
- Độ dày thép: 3.6 mm – 28 mm
- Khối lượng: 40,3 – 1458 kg/6m
- Giá thép hình I Nhật Bản dao động từ: 765.000 – 33.534.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 40,3 | 765.700 | 826.150 | 926.900 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 953.800 | 1.029.100 | 1.154.600 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.596.000 | 1.722.000 | 1.932.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 2.074.800 | 2.238.600 | 2.511.600 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.428.200 | 2.619.900 | 2.939.400 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.929.800 | 3.161.100 | 3.546.600 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.374.400 | 3.640.800 | 4.084.800 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.648.000 | 3.936.000 | 4.416.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 4.183.800 | 4.514.100 | 5.064.600 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.719.600 | 5.092.200 | 5.713.200 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.654.400 | 6.100.800 | 6.844.800 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 6.452.400 | 6.961.800 | 7.810.800 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 7.524.000 | 8.118.000 | 9.108.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 7.546.800 | 8.142.600 | 9.135.600 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 8.664.000 | 9.348.000 | 10.488.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 12.996.000 | 14.022.000 | 15.732.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 14.592.000 | 15.744.000 | 17.664.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 9.063.000 | 9.778.500 | 10.971.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 10.214.400 | 11.020.800 | 12.364.800 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 15.618.000 | 16.851.000 | 18.906.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 17.214.000 | 18.573.000 | 20.838.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 12.084.000 | 13.038.000 | 14.628.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 21.090.000 | 22.755.000 | 25.530.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1260 | 23.940.000 | 25.830.000 | 28.980.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 27.702.000 | 29.889.000 | 33.534.000 |
2/ Bảng giá thép hình U Nhật Bản
- Kích thước: U50x32 – U380x100
- Độ dày thép: 2.5 mm – 13.5 mm
- Khối lượng: 15 – 327 kg/6m
- Giá thép hình U Nhật Bản dao động từ: 255.000 – 6.540.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15 | 255.000 | 292.500 | 300.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 31 | 527.000 | 604.500 | 620.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 42 | 714.000 | 819.000 | 840.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 744.600 | 854.100 | 876.000 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 877.200 | 1.006.200 | 1.032.000 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 955.400 | 1.095.900 | 1.124.000 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 955.400 | 1.095.900 | 1.124.000 |
U120 x 50 x 4.7 | 45 | 765.000 | 877.500 | 900.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 948.600 | 1.088.100 | 1.116.000 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.366.800 | 1.567.800 | 1.608.000 |
U140 x 52 x 4.2 | 54 | 918.000 | 1.053.000 | 1.080.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60 | 1.020.000 | 1.170.000 | 1.200.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.897.200 | 2.176.200 | 2.232.000 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.897.200 | 2.176.200 | 2.232.000 |
U160 x 65 x 5.0 | 84 | 1.428.000 | 1.638.000 | 1.680.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90 | 1.530.000 | 1.755.000 | 1.800.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102 | 1.734.000 | 1.989.000 | 2.040.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141 | 2.397.000 | 2.749.500 | 2.820.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.509.200 | 2.878.200 | 2.952.000 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 3.090.600 | 3.545.100 | 3.636.000 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.325.600 | 2.667.600 | 2.736.000 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.796.500 | 3.207.750 | 3.290.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.529.200 | 4.048.200 | 4.152.000 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.515.600 | 4.032.600 | 4.136.000 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.886.200 | 4.457.700 | 4.572.000 |
U380 x 100 x 10.5 | 327 | 5.559.000 | 6.376.500 | 6.540.000 |
3/ Bảng giá thép hình H Nhật Bản
- Kích thước: H100x100 – 440×300
- Độ dày bụng thép: 6 mm – 11 mm
- Độ dày cánh thép: 8 mm – 21 mm
- Khối lượng: 103,2 – 744 kg/6m
- Giá thép hình H Nhật Bản dao động từ: 2.064.000 – 18.600.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 2.064.000 | 2.322.000 | 2.580.000 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.832.000 | 3.186.000 | 3.540.000 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.604.000 | 2.929.500 | 3.255.000 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.780.000 | 4.252.500 | 4.725.000 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.672.000 | 4.131.000 | 4.590.000 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.988.000 | 6.736.500 | 7.485.000 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 5.292.000 | 5.953.500 | 6.615.000 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 8.688.000 | 9.774.000 | 10.860.000 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 6.816.000 | 7.668.000 | 8.520.000 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 11.280.000 | 12.690.000 | 14.100.000 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 9.564.000 | 10.759.500 | 11.955.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 16.440.000 | 18.495.000 | 20.550.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 12.840.000 | 14.445.000 | 16.050.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 20.640.000 | 23.220.000 | 25.800.000 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744 | 14.880.000 | 16.740.000 | 18.600.000 |
4/ Bảng giá thép hình V Nhật Bản
- Quy cách: V25- V150
- Độ dày thép: 3 mm – 19 mm
- Khối lượng: 6,72 – 251,4 kg/ 6m
- Giá thép hình V Nhật Bản dao động từ: 120.000 – 5.405.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 120.960 | 134.400 | 144.480 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 146.880 | 163.200 | 175.440 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 198.720 | 220.800 | 237.360 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 261.360 | 290.400 | 312.180 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 320.760 | 356.400 | 383.130 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 330.480 | 367.200 | 394.740 |
50 x 50 x 5 | 22,62 | 407.160 | 452.400 | 486.330 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 482.760 | 536.400 | 576.630 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 493.560 | 548.400 | 589.530 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 585.360 | 650.400 | 699.180 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 765.720 | 850.800 | 914.610 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 638.280 | 709.200 | 762.390 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 834.840 | 927.600 | 997.170 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 689.040 | 765.600 | 823.020 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 797.040 | 885.600 | 952.020 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 739.800 | 822.000 | 883.650 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 970.920 | 1.078.800 | 1.159.710 |
80 x 80 x 6 | 44,04 | 792.720 | 880.800 | 946.860 |
80 x 80 x 8 | 57,78 | 1.040.040 | 1.155.600 | 1.242.270 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.285.200 | 1.428.000 | 1.535.100 |
90 x 90 x 7 | 57,66 | 1.037.880 | 1.153.200 | 1.239.690 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.177.200 | 1.308.000 | 1.406.100 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.317.600 | 1.464.000 | 1.573.800 |
90 x 90 x 10 | 90 | 1.620.000 | 1.800.000 | 1.935.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.317.600 | 1.464.000 | 1.573.800 |
100 x 100 x 10 | 90 | 1.620.000 | 1.800.000 | 1.935.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.922.400 | 2.136.000 | 2.296.200 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.587.600 | 1.764.000 | 1.896.300 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.933.200 | 2.148.000 | 2.309.100 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.527.200 | 2.808.000 | 3.018.600 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 3.110.400 | 3.456.000 | 3.715.200 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.948.400 | 3.276.000 | 3.521.700 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.628.800 | 4.032.000 | 4.334.400 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 4.525.200 | 5.028.000 | 5.405.100 |
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1eUmM1NS4po3cNk-lJbq_fbk6G3wXhaUgFsVAIwq8vkg
Thép hình Nhật Bản có tốt không? Ưu điểm, ứng dụng?
Thép hình Nhật Bản có chất lượng cực kỳ TỐT, được sản xuất từ dây chuyền công nghệ của những nhà máy thép hàng đầu Nhật Bản như: Nippon, JFE… đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới.
Tùy theo chủng loại thép hình H, I, V Nhật Bản, độ dày, kích thước mà đáp ứng các tiêu chuẩn JIS khác nhau: JIS G4051 S45C, JIS G3101 SS400, JIS G4105 SCM435…
1/ Ưu điểm
Sắt hình Nhật Bản sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội hơn hẳn các loại vật liệu thông thường:
- Kết cấu có độ cân bằng tốt, kết cấu chắc chắn và chịu tải lớn.
- Không bị cong vênh, méo mó, hay biến dạng dưới tác động ngoại lực.
- Chống gỉ sét, không bị oxy hóa trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Tuổi thọ trung bình từ 20 – 50 năm, có khả năng tái chế thân thiện với môi trường.
- Đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công xây dựng.
2/ Thép hình Nhật Bản dùng làm gì?
Hiện nay, các loại thép hình Nhật Bản được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác, bao gồm:
- Thi công kết cấu thép dầm, khung thép, cột, vách, dầm, sàn…
- Xây dựng tòa nhà, nhà kho, cầu đường, nhà máy…
- Sản xuất xe tải, đầu máy, xích neo, gầm máy bay, xe lửa, đường ray và tàu hỏa,…
- Kết cấu khai mỏ như nồi tầng hơi sôi, gầm khai thác…
- Đóng tàu thuyền, bến cảng, các công trình dưới nước…
Các loại thép hình Nhật Bản nhập khẩu
Hiện nay, thép hình Nhật Bản bao gồm 3 loại chủ yếu là thép hình H, I, V. Từng loại sẽ có thành phần, đặc điểm và thông số kỹ thuật riêng, đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng các dự án đa dạng khác nhau, độ bền lâu dài với thời gian.
1/ Thép hình H Nhật Bản
Thép hình H Nhật Bản có dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Đặc điểm của thép H là chiều cao và chiều rộng tỉ lệ gần như bằng nhau, có khả năng cân bằng lớn. Vật liệu có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu.
Phân loại:
- Thép hình H đen Nhật Bản: nguyên liệu carbon 100%, không pha trộn kim loại khác. Vật liệu có màu sắc đen đặc trưng, có độ đàn hồi cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Thép hình H mạ kẽm Nhật Bản: được phủ một lớp kẽm bên ngoài, giúp chống oxy hóa và tăng tính bền cho thép. Có bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng tự nhiên, chống ăn mòn tốt.
- Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: được sản xuất thông qua quy trình nhúng nóng hiện đại, lớp mạ kẽm dày dặn, độ bền lâu dài >50 năm.
Thành phần hóa học:
Mác thép | C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 | – |
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ: mác thép SS400, A36, Q345, S355, A572,…
- Tiêu chuẩn TCVN của Việt Nam
- Tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản: mác thép JIS G3101, G3192,…
- Tiêu chuẩn GOST của Nga
- Tiêu chuẩn BS của Vương quốc Anh
Bảng tra quy cách:
Quy cách | H | B | t1 | t2 | L | W |
---|---|---|---|---|---|---|
H100 x 50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
H100 x 100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
H125 x 125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
H150 x 75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
H150 x 100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
H150 x 150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
H175 x 175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
H200 x 100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
H200 x 100 | 200 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 21,3 |
H200 x 150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
H200 x 200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
H200 x 200 | 200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 |
H200 x 200 | 208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 |
H250 × 125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
H250 × 125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 |
H250 × 175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
H250 × 250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
H250 × 250 | 248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 |
H250 × 250 | 250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 |
H250 × 250 | 250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 |
H300 × 150 | 298 | 149 | 6 | 8 | 6/12 | 32 |
H300 × 150 | 300 | 150 | 7 | 9 | 6/12 | 36,7 |
H300 × 200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
H300 × 200 | 298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 |
H300 × 300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
H300 × 300 | 298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 |
H300 × 300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 |
H300 × 300 | 300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 |
H300 × 300 | 304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 |
H350 × 175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
H350 × 175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 |
H350 × 175 | 354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 |
H350 × 250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
H350 × 250 | 340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 |
H350 × 350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
H350 × 350 | 344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 |
H350 × 350 | 344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 |
H350 × 350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 |
H350 × 350 | 350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 |
H400 × 200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
H400 × 200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 |
H400 × 200 | 404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 |
H400 × 300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
H400 × 300 | 390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 |
H400 × 400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
H400 × 400 | 394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 |
H400 × 400 | 394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 |
H400 × 400 | 400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 |
H400 × 400 | 400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 |
H400 × 400 | 414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 |
H450 x 200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
H450 x 200 | 450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 |
H450 x 200 | 456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 |
H450 x 300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
H450 x 300 | 440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 |
H450 x 300 | 446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 |
H500 x 200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
H500 x 200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 |
H500 x 200 | 506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 |
H500 x 300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
H500 x 300 | 488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 |
H500 x 300 | 494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 |
H600 x 200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
H600 x 200 | 600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 |
H600 x 200 | 606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 |
H600 x 200 | 612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 |
H600 x 300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
H600 x 300 | 588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 |
H600 x 300 | 594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 |
H700 x 300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
H700 x 300 | 700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 |
H800 x 300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
H800 x 300 | 800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 |
H900 × 300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
H900 × 300 | 900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 |
H900 × 300 | 912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
2/ Thép hình I Nhật Bản
Thép hình I Nhật Bản có hình dạng như chữ I in hoa, cạnh ngang hẹp, bụng lớn, có kích thước lớn và thường được dùng trong các kết cấu thép và dự án công nghiệp.
Phân loại:
- Sắt I đen Nhật Bản có màu đen hoặc xanh đen do quá trình làm nguội bằng nước, có khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cao. Thường được dùng trong lắp ghép nhà thép, giàn giáo, nhà ở…
- Thép hình I Nhật Bản mạ kẽm lớp phủ kẽm giúp chống ăn mòn và bảo vệ khỏi thời tiết khắc nghiệt. Thường được sử dụng trong sản xuất đồ nội thất, tủ kệ…
- Thép hình I Nhật Bản mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ kẽm đồng nhất, dày dặn hơn, tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Thành phần hóa học
Mác thép | C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 | – | – | 0.20 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | – | – | – |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | – | – | – |
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Mác thép: Q345B, SS400, A36, St37-2, Q235B, S235JR, Q195, SM490B, SM400A, SM400B, SM490A,… theo các tiêu chuẩn GB/T700, GB/T1591, KS D3502, ASTM, EN 10025, DIN 17100, KS D3515, KS D3503, JIS G3101, JIS G3106,…
- Xuất xứ: Nhật Bản từ các nhà máy Nippon, Kobe, Kyugai,…
- Độ dài trục nối: 100 – 900 (mm).
- Chiều rộng cánh 2 bên: 55 – 300 (mm).
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Bảng tra quy cách:
Quy cách | t1 (mm) | t2 (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|
I100 x 50 x 3.2 | 3.2 | – | 7.0 |
I100 x 55 x 4.5×6.5 | 4.5 | 6.5 | 9.5 |
I120 x 64 x 4.8×6.5 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
I148 x 100 x 6 x 9 | 6.0 | 9.0 | 21.1 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 5.0 | 7.0 | 14.0 |
I194 x 150 x 6 x 9 | 6.0 | 9.0 | 30.6 |
I198 x 99 x 4.5×7 | 4.5 | 7.0 | 18.2 |
I200 x 100 x 5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 21.3 |
I244 x 175 x 7 x 11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 5.0 | 8.0 | 25.7 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 6.0 | 9.0 | 29.06 |
I250 x 175 x 7 x 11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I294 x 200 x 8 x 12 | 8.0 | 12.0 | 56.8 |
I298 x 149 x 5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 32.0 |
I300 x 150 x 6.5×9 | 6.5 | 9.0 | 36.7 |
I340 x 250 x 9 x 14 | 9.0 | 14.0 | 79.7 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 6.0 | 9.0 | 41.4 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 7.0 | 11.0 | 49.6 |
I390 x 300 x 10 x 16 | 10.0 | 16.0 | 107.0 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 7.0 | 11.0 | 56.6 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 8.0 | 13.0 | 66.0 |
I440 x 300 x 11 x 18 | 11.0 | 18.0 | 124.0 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 8.0 | 12.0 | 66.2 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 9.0 | 14.0 | 76.0 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 11.0 | 15.0 | 114.0 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 11.0 | 18.0 | 128.0 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 9.0 | 14.0 | 79.5 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 10.0 | 16.0 | 89.6 |
I596 x 199 x 10 x 15 | 10.0 | 15.0 | 94.6 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 12.0 | 17.0 | 137.0 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 12.0 | 20.0 | 151.0 |
I594 x 302 x 14 x 23 | 14.0 | 23.0 | 175.0 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 11.0 | 17.0 | 106.0 |
I692 x 300 x 13 x 20 | 13.0 | 20.0 | 166.0 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 13.0 | 24.0 | 185.0 |
I792 x 300 x 14 x 22 | 14.0 | 22.0 | 191.0 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 14.0 | 26.0 | 210.0 |
I900 x 300 x 16 x 18 | 16.0 | 18.0 | 240.0 |
3/ Thép hình V Nhật Bản
Thép hình V Nhật Bản hay còn được gọi là thép góc, có diện mặt cắt hình chữ V. Loại thép này có kết cấu cân bằng, dễ liên kết với vật tư khác nên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng.
Phân loại:
- Thép hình V Nhật Bản đen: sản xuất từ hợp chất thép carbon nguyên chất, không mạ thêm lớp kim loại nào bên ngoài, chịu nhiệt và lực tốt, dễ tạo hình.
- Thép hình V mạ kẽm Nhật Bản: sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân, bề mặt bên ngoài được bảo vệ khỏi bào mòn và gỉ sét.
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: trải qua nhiều bước làm sạch trước khi mạ kẽm nhúng nóng giúp lớp mạ đều, dày dặn, chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn.
Thành phần hóa học:
Mác thép | C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, ASTM, JIS G3101, SB410, DIN, ANSI, EN…
- Mác thép phổ biến: S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, Q345B,…
- Quy cách sản phẩm: từ V30x30 đến V250x250.
- Độ dày thép: từ 2li đến 25li.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m và 12m hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Trọng lượng: từ 5.0 đến 1128 kg/6m tùy theo kích thước, độ dày.
Bảng tra quy cách:
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | |
---|---|---|---|
25 x 25 x 2.5 ly | 0.92 | 5.52 | |
25 x 25 x 3.0 ly | 1.12 | 6.72 | |
30 x 30 x 2.0 ly | 0.83 | 4.98 | |
30 x 30 x 2.5 ly | 0.92 | 5.52 | |
30 x 30 x 3.0 ly | 1.25 | 7.50 | |
30 x 30 x 3.0 ly | 1.36 | 8.16 | |
40 x 40 x 2.0 ly | 1.25 | 7.50 | |
40 x 40 x 2.5 ly | 1.42 | 8.52 | |
40 x 40 x 3.0 ly | 1.67 | 10.02 | |
40 x 40 x 3.5 ly | 1.92 | 11.52 | |
40 x 40 x 4.0 ly | 2.08 | 12.48 | |
40 x 40 x 5.0 ly | 2.95 | 17.70 | |
45 x 45 x 4.0 ly | 2.74 | 16.44 | |
45 x 45 x 5.0 ly | 3.38 | 20.28 | |
50 x 50 x 3.0 ly | 2.17 | 13.02 | |
50 x 50 x 3.5 ly | 2.50 | 15.00 | |
50 x 50 x 4.0 ly | 2.83 | 16.98 | |
50 x 50 x 4.5 ly | 3.17 | 19.02 | |
50 x 50 x 5.0 ly | 3.67 | 22.02 | |
60 x 60 x 4.0 ly | 3.68 | 22.08 | |
60 x 60 x 5.0 ly | 4.55 | 27.30 | |
60 x 60 x 6.0 ly | 5.37 | 32.22 | |
63 x 63 x 4.0 ly | 3.58 | 21.48 | |
63 x 63 x 5.0 ly | 4.50 | 27.00 | |
63 x 63 x 6.0 ly | 4.75 | 28.50 | |
65 x 65 x 5.0 ly | 5.00 | 30.00 | |
65 x 65 x 6.0 ly | 5.91 | 35.46 | |
65 x 65 x 8.0 ly | 7.66 | 45.96 | |
70 x 70 x 5.0 ly | 5.17 | 31.02 | |
70 x 70 x 6.0 ly | 6.83 | 40.98 | |
70 x 70 x 7.0 ly | 7.38 | 44.28 | |
75 x 75 x 4.0 ly | 5.25 | 31.50 | |
75 x 75 x 5.0 ly | 5.67 | 34.02 | |
75 x 75 x 6.0 ly | 6.25 | 37.50 | |
75 x 75 x 7.0 ly | 6.83 | 40.98 | |
75 x 75 x 8.0 ly | 8.67 | 52.02 | |
75 x 75 x 9.0 ly | 9.96 | 59.76 | |
75 x 75 x 12 ly | 13.00 | 78.00 | |
80 x 80 x 6.0 ly | 6.83 | 40.98 | |
80 x 80 x 7.0 ly | 8.00 | 48.00 | |
80 x 80 x 8.0 ly | 9.50 | 57.00 | |
90 x 90 x 6.0 ly | 8.28 | 49.68 | |
90 x 90 x 7.0 ly | 9.50 | 57.00 | |
90 x 90 x 8.0 ly | 12.00 | 72.00 | |
90 x 90 x 9.0 ly | 12.10 | 72.60 | |
90 x 90 x 10 ly | 13.30 | 79.80 | |
90 x 90 x 13 ly | 17.00 | 102.00 | |
100 x 100 x 7 ly | 10.48 | 62.88 | |
100 x 100 x 8.0 ly | 12.00 | 72.00 | |
100 x 100 x 9.0 ly | 13.00 | 78.00 | |
100 x 100 x 10 ly | 15.00 | 90.00 | |
100 x 100 x 12 ly | 10.67 | 64.02 | |
100 x 100 x 13 ly | 19.10 | 114.60 | |
120 x 120 x 8.0 ly | 14.70 | 88.20 | |
120 x 120 x 10 ly | 18.17 | 109.02 | |
120 x 120 x 12 ly | 21.67 | 130.02 | |
120 x 120 x 15 ly | 21.60 | 129.60 | |
120 x 120 x 18 ly | 26.70 | 160.20 | |
130 x 130 x 9.0 ly | 17.90 | 107.40 | |
130 x 130 x 10 ly | 19.17 | 115.02 | |
130 x 130 x 12 ly | 23.50 | 141.00 | |
130 x 130 x 15 ly | 28.80 | 172.80 | |
150 x 150 x 10 ly | 22.92 | 137.52 | |
150 x 150 x 12 ly | 27.17 | 163.02 | |
150 x 150 x 15 ly | 33.58 | 201.48 | |
150 x 150 x 18 ly | 39.80 | 238.80 | |
150 x 150 x 19 ly | 41.90 | 251.40 | |
150 x 150 x 20 ly | 44.00 | 264.00 | |
175 x 175 x 12 ly | 31.80 | 190.80 | |
175 x 175 x 15 ly | 39.40 | 236.40 | |
200 x 200 x 15 ly | 45.30 | 271.80 | |
200 x 200 x 16 ly | 48.20 | 289.20 | |
200 x 200 x 18 ly | 54.00 | 324.00 | |
200 x 200 x 20 ly | 59.70 | 358.20 | |
200 x 200 x 24 ly | 70.80 | 424.80 | |
200 x 200 x 25 ly | 73.60 | 441.60 | |
200 x 200 x 26 ly | 76.30 | 457.80 | |
250 x 250 x 25 ly | 93.70 | 562.20 | |
250 x 250 x 35 ly | 128.00 | 768.00 |
Mua thép hình Nhật Bản (H, I, V) chất lượng cao, giá rẻ tại công ty tôn thép Mạnh Hà
Nếu bạn đang phân vân không biết nên mua thép Nhật Bản ở đâu chất lượng, giá hợp lý, đa dạng lựa chọn thì hãy tham khảo ngay Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi là đơn vị phân phối sắt thép hình Nhật Bản uy tín, được nhiều khách hàng yêu thích hơn 10 năm qua. Vì Thép Mạnh Hà có nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với các đại lý khác như:
- Thép hình H, U, I, V nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian tại các nhà máy Nhật Bản.
- Có nhiều chủng loại, quy cách, đáp ứng tốt mọi yêu cầu sử dụng sắt hình Nhật Bản.
- Giá thép hình Nhật Bản rẻ hơn các đại lý khác, tiết kiệm chi phí thi công cho khách hàng.
- Mua hàng nhanh chóng, thủ tục đơn giản, có hóa đơn và hợp đồng mua bán rõ ràng, đầy đủ đảm bảo tính chính xác và minh bạch.
- Hệ thống xe vận chuyển lớn, giao hàng TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An,… đúng hẹn đến tận công trình.
- Nhân viên tư vấn nhanh chóng, đào tạo bài bản, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng khi mua thép hình Nhật Bản.
Đừng ngần ngại liên hệ Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Nhật Bản mới nhất theo yêu cầu thi công của khách hàng. Ngoài ra chúng tôi còn có ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Thép chất lượng mà giá cả phải chăng