Sắt Thép Xây Dựng – Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay 04/10/2024
Thép xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng hiện nay, được đông đảo khách hàng, nhà thầu chọn mua. Tùy thuộc vào thương hiệu Việt Nhật, Miền Nam, Hòa Phát, Việt Úc… mà giá thép xây dựng sẽ có sự chênh lệch, quý khách hàng cần tìm hiểu chi tiết trước khi chọn mua để có sản phẩm phù hợp nhất.
Nhà máy Thép Mạnh Hà – Đại lý cấp 1 của các thương hiệu thép hàng đầu hiện nay cam kết cung cấp thép xây dựng với giá tốt nhất thị trường. Hệ thống phân phối trải dài khắp các quận huyện TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương, Long An… Hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn lên tới 7% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
Báo giá thép xây dựng hôm nay 04/10/2024 tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Đại lý Thép Mạnh Hà báo giá thép xây dựng mới nhất, rẻ nhất thị trường cho quý khách hàng có nhu cầu. Sản phẩm bao gồm đầy đủ các thương hiệu Pomina, Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Việt Mỹ, Tung Ho, Việt Úc, Việt Ý… có đủ chứng từ CO, CQ, đảm bảo đa dạng độ dày, kích thước để quý khách hàng chọn lựa.
Bảng giá thép xây dựng cụ thể của từng thương hiệu sẽ được update bên dưới đây:
1/ Bảng giá thép xây dựng Pomina hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Pomina dao động từ: 76,900 - 545,400 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 12.300 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 8 | Kg | 12.400 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 10 | Cây | 76,900 | 88,600 |
Phi 12 | Cây | 119,800 | 125,800 |
Phi 14 | Cây | 159,500 | 167,900 |
Phi 16 | Cây | 208,200 | 219,300 |
Phi 18 | Cây | 287,600 | 277,800 |
Phi 20 | Cây | 332,445 | 349,500 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 421,900 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 545,400 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | Liên hệ |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | Liên hệ |
2/ Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Hòa Phát dao động từ: 70,500 - 803,500 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 11.100 VNĐ/ kg | 11.100 VNĐ/ kg |
Phi 8 | Kg | 11.100 VNĐ/ kg | 11.100 VNĐ/ kg |
Phi 10 | Cây | 70,500 | 78,000 |
Phi 12 | Cây | 110,300 | 110,300 |
Phi 14 | Cây | 152,200 | 152,200 |
Phi 16 | Cây | 192,800 | 199,400 |
Phi 18 | Cây | 251,800 | 251,800 |
Phi 20 | Cây | 311,000 | 307,700 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 374,400 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 489,300 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | 615,600 |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | 803,500 |
3/ Bảng giá thép xây dựng Miền Nam hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Miền Nam dao động từ: 69,600 - 628,600 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 11.000 VNĐ/ kg | 11.000 VNĐ/ kg |
Phi 8 | Kg | 11.000 VNĐ/ kg | 11.000 VNĐ/ kg |
Phi 10 | Cây | 69,600 | 81,000 |
Phi 12 | Cây | 114,800 | 114,900 |
Phi 14 | Cây | 149,300 | 157,200 |
Phi 16 | Cây | 203,600 | 205,200 |
Phi 18 | Cây | 268,900 | 259,700 |
Phi 20 | Cây | 304,700 | 320,800 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 387,100 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 500,100 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | 628,600 |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | Liên hệ |
4/ Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Việt Nhật dao động từ: 87,600 - 908,100 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 12.500 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 8 | Kg | 12.500 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 10 | Cây | 87,600 | 91,800 |
Phi 12 | Cây | 124,200 | 130,400 |
Phi 14 | Cây | 166,800 | 240,000 |
Phi 16 | Cây | 218,900 | 227,400 |
Phi 18 | Cây | 275,600 | 287,800 |
Phi 20 | Cây | 341,000 | 355,500 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 428,900 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 554,100 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | 696,500 |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | 908,100 |
5/ Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Việt Mỹ dao động từ: 89.000 - 1,000,400 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 12.600 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 8 | Kg | 12.600 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 10 | Cây | 89.000 | 98,900 |
Phi 12 | Cây | 126.700 | 140,800 |
Phi 14 | Cây | 172.700 | 191,900 |
Phi 16 | Cây | 225.500 | 250,500 |
Phi 18 | Cây | 285.400 | 317,100 |
Phi 20 | Cây | 352.400 | 391,600 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 472,500 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 610,400 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | 767,300 |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | 1,000,400 |
6/ Bảng giá thép xây dựng Tung Ho hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Tung Ho dao động từ: 82,690 - 728,940 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 11.800 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 8 | Kg | 11.800 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 10 | Cây | 82,690 | 93,960 |
Phi 12 | Cây | 117,710 | 133,760 |
Phi 14 | Cây | 160,430 | 182,310 |
Phi 16 | Cây | 209,420 | 237,980 |
Phi 18 | Cây | 265,090 | 301,240 |
Phi 20 | Cây | 327,380 | 372,020 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 448,880 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 579,880 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | 728,940 |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | Liên hệ |
7/ Bảng giá thép xây dựng Việt Úc hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Việt Úc dao động từ: 81.870 - 830.290 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 11.200 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 8 | Kg | 11.200 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 10 | Cây | 81.870 | 90.970 |
Phi 12 | Cây | 116.560 | 129.510 |
Phi 14 | Cây | 158.850 | 176.500 |
Phi 16 | Cây | 207.430 | 230.480 |
Phi 18 | Cây | 262.510 | 291.680 |
Phi 20 | Cây | 324.220 | 360.240 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 434.650 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 561.550 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | 705.890 |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | 830.290 |
8/ Bảng giá thép xây dựng Việt Ý hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: phi 6 - phi 32
- Giá thép xây dựng Việt Ý dao động từ: 84.200 - 964.400 VNĐ/ cây 6m
Chủng Loại | ĐVT | Giá CB300V (VNĐ/ cây) | Giá CB400V (VNĐ/ cây) |
Phi 6 | Kg | 11.500 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 8 | Kg | 11.500 VNĐ/ kg | Liên hệ |
Phi 10 | Cây | 84.200 | 95.680 |
Phi 12 | Cây | 119.870 | 136.210 |
Phi 14 | Cây | 162.770 | 184.970 |
Phi 16 | Cây | 212.550 | 241.530 |
Phi 18 | Cây | 268.980 | 305.660 |
Phi 20 | Cây | 332.210 | 377.510 |
Phi 22 | Cây | Liên hệ | 455.490 |
Phi 25 | Cây | Liên hệ | 588.470 |
Phi 28 | Cây | Liên hệ | 739.730 |
Phi 32 | Cây | Liên hệ | 964.400 |
Lưu ý: Bảng giá thép xây dựng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào số lượng, kích thước, thời điểm mua hàng sẽ có sự biến động. Quý khách hàng có nhu cầu mua nên liên hệ trực tiếp tới tổng đài Thép Mạnh Hà để được tư vấn, báo giá thép xây dựng chi tiết.
Các loại sắt thép xây dựng
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại sắt thép xây dựng phổ biến nhất là: sắt cuộn, sắt cây. Ngoài ra còn các thép xây dựng khác là thép hình, thép hộp, xà gồ… Mỗi loại sẽ có đặc điểm, ứng dụng riêng, quý khách hàng lựa chọn loại phù hợp với công trình.
1/ Sắt cuộn
Sắt cuộn còn gọi là thép cuộn xây dựng, có dạng dây tròn, bề mặt có thể trơn hoặc có gân tùy loại, với các đường kính thông dụng như phi 6 (D6), phi 8 (D8), phi 10 (D10)... Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong xây dựng, đóng bó thành dạng cuộn dễ tiện cho việc vận chuyển.
Ứng dụng: đổ cột bê tông và lắp trụ cốt thép cho các công trình như tòa nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, đường cao tốc, cầu vượt và các công trình đập thủy điện...
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày: 0,2 mm - 3,2 mm
- Đường kính: phi 6, phi 8, phi 10
- Trọng lượng cuộn: 5.000 kg - 20.000 kg
2/ Sắt cây
Sắt cây còn được gọi là thép thanh vằn, là loại vật liệu xây dựng được tạo thành từ các thanh thép dài, thường có dạng hình trụ. Các thanh thép này thường có các vằn hoặc gân được đúc hoặc cuộn nổi trên bề mặt, tăng khả năng bám dính với bê tông trong quá trình xây dựng.
Ứng dụng: cốt thép, khu công nghiệp, nhà ở, tòa nhà cao tầng, văn phòng, dự án thủy điện, cầu đường…
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25
- Chiều dài: 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng bó thép: 2 - 2.5 tấn
3/ Các loại sắt thép khác
Ngoài thép cây, thép cuộn, một số loại sắt thép thông dụng khác bao gồm thép hình, thép hộp, xà gồ. Trong đó mỗi loại đều có ứng dụng riêng biệt trong xây dựng.
- Thép hình: kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, lò hơi công...
- Thép hộp: lĩnh vực xây dựng, sản xuất ô tô, sản xuất linh kiện điện tử, xây dựng kết cấu mái nhà, xây dựng hàng rào, xây dựng tháp anten.
- Xà gồ: thi công lợp mái che, mái hiên, nhà xưởng, công trình công cộng, trạm xe buýt…
4/ Những thương hiệu thép xây dựng được ưa chuộng
Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều thương hiệu cung ứng thép xây dựng trong nước uy tín, sản lượng thép xuất bán lên tới hàng triệu tấn/ năm đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng. Trước khi chọn mua, quý khách hàng nên tìm hiểu kỹ thương hiệu, báo giá để chọn được loại vật tư phù hợp nhất với công trình:
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt Nhật
- Thép Việt Úc
- Thép Miền Nam
- Thép Hòa Phát
- Thép Tisco Thái Nguyên
- Thép Pomina
- Thép Việt Đức
Câu hỏi thường gặp khi mua thép xây dựng
Khi chọn mua thép xây dựng cho công trình, quý khách hàng thường có một số câu hỏi phổ biến như cập nhật giá ở đâu, các yếu tố khiến giá biến động liên tục… Nhà máy Thép Mạnh Hà sẽ giải đáp chi tiết bên dưới đây:
1/ Cập nhật giá thép trong nước và thế giới nhanh nhất, chính xác nhất ở đâu?
Giá thép xây dựng trong nước và trên thế giới có sự biến động liên tục hằng ngày, quý khách hàng có thể cập nhật giá chính xác nhất ở các trang báo về kinh tế, xây dựng, trên website chính thức của các nhà máy thép.
Ngoài ra, nhà máy Thép Mạnh Hà luôn cập nhật báo giá thép xây dựng các thương hiệu liên tục hằng ngày, hàng giờ, mang tới cho khách hàng thông tin chuẩn nhất để yên tâm mua vật liệu.
2/ Giá thép xây dựng tăng hay giảm phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
Giá thép xây dựng trên thị trường tăng giảm do nhiều nguyên nhân khác nhau, người mua nên tìm hiểu kỹ để chọn thời điểm cho phù hợp:
- Tình trạng cung cầu: Nếu nhu cầu về thép xây dựng tăng cao hơn so với nguồn cung, giá thép xây dựng sẽ tăng mạnh, ngược lại thì sẽ giảm xuống.
- Biến động giá nguyên liệu: Giá thép thường bị ảnh hưởng bởi giá của các nguyên liệu chính như quặng sắt, than cốc và nhôm. Nếu giá nguyên liệu tăng, giá thép xây dựng cũng có xu hướng tăng mạnh.
- Thay đổi chi phí sản xuất: Tại nhà máy, nếu có sự thay đổi về giá nguyên liệu, nhân công sản xuất, chi phí vận chuyển sẽ khiến giá thép thay đổi.
- Thị trường toàn cầu: Biến động trong thị trường thép toàn cầu, bao gồm cả chính sách thương mại và tình hình ở các quốc gia có thể khiến giá thép xây dựng biến động mạnh.
Tôn thép Mạnh Hà – đại lý thép xây dựng uy tín tphcm, giao hàng toàn Miền Nam, ưu đãi 3-7%
Nhà máy Thép Mạnh Hà - Đại lý cấp 1 của các thương hiệu thép xây dựng hàng đầu hiện nay như Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam… sẽ mang tới cho quý khách hàng sự hài lòng tối ưu nhất. Khi chọn mua thép xây dựng của chúng tôi, quý khách hàng và nhà thầu sẽ được cam kết:
- Sắt cuộn, sắt cây chính hãng các nhà máy lớn, có đủ chứng từ CO, CQ.
- Xuất trình hóa đơn VAT nếu quý khách có nhu cầu.
- Giá thép xây dựng rẻ nhất thị trường, hỗ trợ CK hấp dẫn 3 - 7%.
- Miễn phí vận chuyển tại các quận huyện TPHCM, giảm 50% cho các khu vực khác.
- Tư vấn nhiệt tình, giải đáp nhanh chóng mọi câu hỏi của khách hàng.
Gọi ngay cho tổng đài Thép Mạnh Hà để cập nhật giá thép xây dựng mới nhất, ưu đãi nhất ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ dựa theo ngân sách, tiêu chuẩn công trình cụ thể của quý khách hàng để giới thiệu vật tư phù hợp với công trình.