Bảng giá tôn Đông Á mới nhất hôm nay tại Tôn Thép Mạnh Hà sẽ giúp nhà thầu, quý khách hàng có thêm thông tin để tính toán số lượng vật tư cho công trình. Tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà, chúng tôi sẵn sàng cung cấp bảng giá tôn kẽm, tôn lạnh không màu, tôn lạnh có màu Đông Á ưu đãi nhất cho khách hàng tham khảo.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung ứng tôn Đông Á chính hãng với giá tốt nhất. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp đến công trình trên toàn khu vực miền Nam và TPHCM một cách nhanh chóng. Đặc biệt, đối với đơn hàng tôn Đông Á SLL, quý khách sẽ được hưởng nhiều ưu đãi và CK cao lên đến 5 – 10%.
Báo giá tôn Đông Á hôm nay 01/2025
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu bảng giá tôn Đông Á mới nhất đang được cung ứng tại đại lý của chúng tôi. Bao gồm các sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh các loại mạ màu và không màu Đông Á.
- Giá tôn lạnh không màu Đông Á dao động từ: 49.000 - 93.000 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh có màu Đông Á dao động từ: 46.000 - 79.000 VNĐ/m
- Giá tôn kẽm Đông Á dao động từ: 38.000 - 69.000 VNĐ/m
1/ Bảng giá tôn mạ kẽm Đông Á
Thông số tôn mạ kẽm Đông Á:
- Công nghệ: NOF, mạ nhúng nóng, dao gió, skinpass ướt
- Tiêu chuẩn sản xuất: Nhật Bản - JIS G3302, Mỹ - ASTM A653; Úc - AS1397; Châu Âu - BS EN 10346
- Độ dày: 0.16 ÷ 2.5 mm
- Bề rộng: 750÷1250mm
- Đường kính trong: 508 mm
- Khả năng mạ: 60 ÷ 300 g/m2
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu
- Nhận gia công cán sóng (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng…), dán PE/ OPP cách nhiệt.
I | TÔN KẼM ĐÔNG Á | ||
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 00 | 1.60 | LIÊN HỆ |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Tham khảo giá tôn Hoa Sen tại Mạnh Hà - Cập nhật 01/2025
2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
Thông số tôn lạnh không màu Đông Á:
- Công nghệ: NOF, mạ nhúng nóng, dao gió, skinpass ướt
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3321 – Nhật Bản, ASTM A792 – Mỹ, Úc AS1397, Châu Âu BS EN 10346
- Độ dày tôn: 0.16 ÷ 1.5 mm
- Khổ rộng tôn: 750 ÷ 1250 mm
- Đường kính trong: 508 mm
- Khả năng mạ: 30 ÷ 200 g/m2
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu.
- Nhận gia công cán sóng (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng), dán cách nhiệt PE/ OPP
II | TÔN LẠNH KHÔNG MÀU ĐÔNG Á | ||
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn Việt Nhật hôm nay - Cập nhật chi tiết các loại
3/ Bảng giá tôn lạnh có màu Đông Á
Thông số tôn lạnh có màu Đông Á:
- Màu sắc: xanh lá cây, đỏ tươi, vàng kem, nâu đất, xanh rêu…
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3321 – Nhật Bản, ASTM A792 – Mỹ, Úc AS1397, Châu Âu BS EN 10346
- Độ dày tôn: 0.16 ÷ 1.5 mm
- Khổ rộng tôn: 750 ÷ 1250 mm
- Đường kính trong: 508 mm
- Khả năng mạ: 30 ÷ 200 g/m2
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu.
- Nhận gia công cán sóng (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng), dán cách nhiệt PE/ OPP
III | TÔN LẠNH CÓ MÀU | ||
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1,07M) | |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
4/ Bảng giá gia công, phụ kiện tôn Đông Á
GIÁ GIA CÔNG TÔN PU CÁCH NHIỆT | |||
STT | Quy cách sóng | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/ mét) |
1 | Tôn 5 sóng | 16-20 | 65.000 - 70.000 |
2 | Tôn 9 sóng | 16-20 | 65.000 - 70.000 |
GIÁ GIA CÔNG TÔN DÁN PE (Mặt bạc dày 5 - 30mm) | |||
STT | Quy cách sóng | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/ mét) |
1 | Tôn Đông Á 5 và 9 sóng vuông | 5.00 | Liên hệ |
10.00 | Liên hệ | ||
15.00 | Liên hệ | ||
20.00 | Liên hệ | ||
25.00 | Liên hệ | ||
30.00 | Liên hệ |
* LƯU Ý: Bảng giá tôn Đông Á ở đây chỉ để tham khảo và có thể biến động theo thời gian, vị trí mua hàng và giá nguyên liệu sản xuất. Để nhận thông tin mới nhất bảng giá tôn Đông Á, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Nhà máy Mạnh Hà.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/16kuR5HUUFXLmiZRRzmxcMVg3bvT60WWe/
Mua tôn Đông Á giá rẻ, chính hãng TPHCM, miền Nam ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp tôn Đông Á chính hãng và đáng tin cậy, hãy đến với Nhà máy Tôn Mạnh Hà. Chúng tôi là đại lý cấp 1 chuyên phân phối tôn Đông Á chính hãng và cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ từ nhà máy. Khi chọn mua tôn tại đại lý của chúng tôi, bạn sẽ được cam kết:
- Bảng giá tôn Đông Á mới nhất, ưu đãi nhất thị trường.
- Đa dạng các loại tôn Đông Á như tôn mạ kẽm, tôn lạnh có màu, tôn lạnh không màu…
- Xuất hóa đơn VAT cho khách hàng có nhu cầu.
- Thời hạn bảo hành từ 10 - 30 năm.
- Hỗ trợ vận chuyển hàng tận nơi trên toàn khu vực HCM và miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng nhất.
Mua tôn lợp giá tốt, đa dạng thương hiệu
Với bảng giá tôn Đông Á mới nhất tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà, quý khách hàng sẽ có đủ thông tin để tính toán số lượng vật tư cho dự án, công trình xây dựng. Hãy liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tôn Đông Á ngay hôm nay.