Được biết đến là sản phẩm có kết cấu cân bằng, cứng cáp, chịu lực tốt, thép H đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình, thi công nhanh chóng và giá thành phải chăng. Thép hình H được sử dụng nhiều trong các kết cấu công trình, khung máy móc,… không chỉ nhờ vào ưu điểm nổi bật mà còn đa dạng về chủng loại.
Thép hình H cung cấp tại tôn thép Mạnh Hà đảm bảo với khách hàng chính hãng 100%. Chúng tôi đã xây dựng uy tín với hàng trăm nhà thầu lớn nhỏ trong hơn 10 năm qua, tự tin cung cấp những sản phẩm thép H đạt chuẩn chất lượng, độ bền cao. Khách hàng liên hệ với tôn thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận được giá ưu đãi từ đại lý.
Báo giá thép H mới nhất hôm nay 04/10/2024
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá thép H mới nhất, cập nhật 04/10/2024. Báo giá thép hình H bao gồm các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của các thương hiệu Posco, Đại Việt, Việt Nhật.
- Chủng loại: thép H đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: H100x100x6x8 - H440x300x11x18
- Giá thép H đen dao động từ: 1.413.000 - 12.648.000 VND/6m
- Giá thép H mạ kẽm dao động từ: 1.630.000 - 14.508.000 VND/6m
- Giá thép H nhúng kẽm nóng dao động từ: 1.775.000 - 15.996.000 VND/6m
Bảng giá thép hình H đen mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,20 | 1.754.400 | 1.496.400 | 1.413.840 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,60 | 2.407.200 | 2.053.200 | 1.939.920 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,20 | 2.213.400 | 1.887.900 | 1.783.740 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189,00 | 3.213.000 | 2.740.500 | 2.589.300 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,60 | 3.121.200 | 2.662.200 | 2.515.320 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,40 | 5.089.800 | 4.341.300 | 4.101.780 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,60 | 4.498.200 | 3.836.700 | 3.625.020 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,40 | 7.384.800 | 6.298.800 | 5.951.280 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,80 | 5.793.600 | 4.941.600 | 4.668.960 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564,00 | 9.588.000 | 8.178.000 | 7.726.800 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,20 | 8.129.400 | 6.933.900 | 6.551.340 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822,00 | 13.974.000 | 11.919.000 | 11.261.400 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642,00 | 10.914.000 | 9.309.000 | 8.795.400 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032,00 | 17.544.000 | 14.964.000 | 14.138.400 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744,00 | 12.648.000 | 10.788.000 | 10.192.800 |
Bảng giá thép hình H mạ kẽm mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,20 | 2.012.400 | 1.651.200 | 1.630.560 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,60 | 2.761.200 | 2.265.600 | 2.237.280 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,20 | 2.538.900 | 2.083.200 | 2.057.160 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189,00 | 3.685.500 | 3.024.000 | 2.986.200 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,60 | 3.580.200 | 2.937.600 | 2.900.880 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,40 | 5.838.300 | 4.790.400 | 4.730.520 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,60 | 5.159.700 | 4.233.600 | 4.180.680 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,40 | 8.470.800 | 6.950.400 | 6.863.520 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,80 | 6.645.600 | 5.452.800 | 5.384.640 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564,00 | 10.998.000 | 9.024.000 | 8.911.200 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,20 | 9.324.900 | 7.651.200 | 7.555.560 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822,00 | 16.029.000 | 13.152.000 | 12.987.600 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642,00 | 12.519.000 | 10.272.000 | 10.143.600 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032,00 | 20.124.000 | 16.512.000 | 16.305.600 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744,00 | 14.508.000 | 11.904.000 | 11.755.200 |
Bảng giá thép hình H mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Loại hàng | Kg/cây | Posco (đ/6m) | Đại Việt (đ/6m) | Việt Nhật (đ/6m) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,20 | 2.218.800 | 1.857.600 | 1.775.040 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,60 | 3.044.400 | 2.548.800 | 2.435.520 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,20 | 2.799.300 | 2.343.600 | 2.239.440 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189,00 | 4.063.500 | 3.402.000 | 3.250.800 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,60 | 3.947.400 | 3.304.800 | 3.157.920 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,40 | 6.437.100 | 5.389.200 | 5.149.680 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,60 | 5.688.900 | 4.762.800 | 4.551.120 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,40 | 9.339.600 | 7.819.200 | 7.471.680 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,80 | 7.327.200 | 6.134.400 | 5.861.760 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564,00 | 12.126.000 | 10.152.000 | 9.700.800 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,20 | 10.281.300 | 8.607.600 | 8.225.040 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822,00 | 17.673.000 | 14.796.000 | 14.138.400 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642,00 | 13.803.000 | 11.556.000 | 11.042.400 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032,00 | 22.188.000 | 18.576.000 | 17.750.400 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744,00 | 15.996.000 | 13.392.000 | 12.796.800 |
Lưu ý: Bảng giá thép H trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép hình H có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá sắt hình H chính xác nhất.
Thép H là thép gì? Cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng?
Thép H hay thép hình H là loại thép hình có mặt cắt giống hình chữ H in hoa.Thép hình H có tỷ lệ chiều cao cánh và chiều dài bụng bằng nhau, tạo nên kết cấu cân bằng. Sắt hình H có nhiều kích thước và bề mặt, ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp.
1/ Cấu tạo thép H
Thép H được tạo hình từ thép carbon cấu trúc thấp với thành phần chính là sắt và carbon. Ngoài ra, còn thêm một số nguyên tố khác như mangan, silic, lưu huỳnh, photpho, đồng, nitơ,... Tỷ lệ các nguyên tố dựa vào tiêu chuẩn mác thép.
Bảng thành phần cấu tạo thép hình H theo tiêu chuẩn ASTM A36 bao gồm:
Thành phần | Phạm vi hoặc tối đa (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.25% |
Mangan (Mn) | 0.80% - 1.20% |
Silic (Si) | 0.15% - 0.40% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050% |
Photpho (P) | ≤ 0.040% |
Đồng (Cu) (nếu có) | ≤ 0.20% |
Nitơ (N) | ≤ 0.010% |
Các nguyên tố bổ sung (như Cr, Ni, Mo, V) |
2/ Đặc điểm nổi bật của thép chữ H
Với cấu trúc và thành phần cấu tạo đặc biệt, thép chữ H sở hữu những đặc điểm nổi bật như:
- Thép chữ H có phần thân dày hơn thép chữ I, kết hợp chất liệu thép chất lượng, nên có khả năng chịu lực và uốn cong tốt hơn.
- Thép H được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ H100 - H440, phù hợp với nhiều yêu cầu thiết kế và kết cấu.
- Cấu trúc ghép nối 3 mặt kim loại của thép hình H cung cấp độ bền và tính ổn định cao giảm khả năng biến dạng khi chịu tải.
- Nhờ vào cấu trúc và khả năng chịu lực tốt, sắt hình H mang lại độ ổn định cao cho các kết cấu xây dựng.
- Dễ gia công và phù hợp với mọi phương pháp hàng, giảm chi phí và thời gian thi công, tối ưu hóa hiệu suất công trình.
3/ Ứng dụng
- Sử dụng trong xây dựng các cột, dầm, khung thép và tầng hầm của các công trình xây dựng lớn như tòa nhà cao tầng, nhà máy, nhà kho, nhà tiền chế, trung tâm thương mại,...
- Trong xây dựng cầu đường, thép hình chữ H được sử dụng cho các dầm chính, chân cầu và đế cầu, cấu trúc nhịp cầu chịu tải trọng.
- Các thiết bị công nghiệp như bồn chứa, vỏ đạn và các thiết bị lưu trữ hóa chất, thép hình chữ H được sử dụng cho các kết cấu bên trong.
- Thép H được sử dụng để xây dựng các kết cấu của tàu như cột và dầm cho các loại tàu biển.
- Sử dụng để làm khung máy, cấu trúc chịu lực của các máy gia công cơ khí, máy cắt tóc, máy in….
Các loại thép H thông dụng
Trên thị trường, thép H có 3 loại thông dụng là thép H đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Thép hình H các loại được sản xuất từ các nhà máy thép lớn, uy tín, đảm bảo chất lượng và độ bền sản phẩm.
1/ Thép H đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Thép H được gia công bề mặt để tăng cường tuổi thọ trong quá trình bảo quản, sử dụng sau khi sản xuất. Bề mặt thép hình chữ H có 3 loại là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
- Sắt H đen: Có bề mặt màu đen, trơn nhẵn, có một lớp dầu bảo vệ để ngăn rỉ sét trong quá trình bảo quản. Sắt hình H đen có giá thành rẻ, có độ cứng cao, chịu lực tốt, không bị nứt gãy khi tác động ngoại lực mạnh nhưng khả năng chống ăn mòn không tốt.
- Thép H mạ kẽm: Bề mặt có lớp phủ mạ kẽm, thực hiện bằng phương pháp mạ kẽm điện phân. Thép hình H mạ kẽm không bị rỉ sét trong môi trường bình thường, vì lớp mạ kẽm mỏng, trải đều toàn bộ bề mặt.
- Thép H mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng trên bề mặt thép hình H được thực hiện bằng phương pháp nhúng kẽm nóng. Độ dày lớp mạ lên đến 50 micromet, nên bề mặt không bị oxy hóa hay ăn mòn do hóa chất, nước biển.
2/ Các thương hiệu thép chữ H uy tín
Các thương hiệu thép chữ H uy tín trên thị trường có thể kể đến là Posco, Việt Nhật, Á Châu, An Khánh và sản phẩm nhập từ Malaysia, Trung Quốc, Thái Lan. Các thương hiệu này đều được đánh giá cao về chất lượng nhờ áp dụng công nghệ hiện đại. Bên cạnh đó, giá thép H của các thương hiệu này luôn ổn định và hợp lý, phù hợp với chất lượng và ngân sách nhiều công trình.
- Thép hình H Posco
- Thép hình H An Khánh
- Thép hình H Á Châu
- Thép hình H Thái Lan
- Thép hình H Trung Quốc
- Thép hình H Malaysia
Mua thép H chính hãng tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà, CK 3-7%
Tôn thép Mạnh Hà là một trong những đại lý thép hình H uy tín mà khách hàng đang tìm kiếm. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với nhiều điểm nổi bật như:
- Thép H chính hãng, nhập trực tiếp tại các nhà máy uy tín trên thị trường.
- Với thép hình H nhập khẩu, chúng tôi đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chứng từ rõ ràng.
- Luôn có nhiều kích thước, quy cách thép H với giá cả cạnh tranh.
- CK 3 - 7% nếu khách hàng mua sắt H số lượng lớn hoặc hợp tác lâu dài.
- Có xe tải vận chuyển tận công trình, nhanh chóng, đúng tiến độ thi công.
- Được nhân viên tư vấn chi tiết, đúng chuyên môn, thái độ thân thiện.
Bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm hoặc cần báo giá thép H chi tiết, chính xác, khách hàng vui lòng liên hệ hotline của chúng tôi để được nhân viên hỗ trợ sớm nhất.