Tại sao thép hình Trung Quốc lại được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp? Vì sắt hình Trung Quốc có nhiều ưu điểm như đa dạng hình dáng bao gồm các loại thép hình như H, U, I, V với kích thước và chủng loại khác nhau. Vậy giá thép hình Trung Quốc hiện nay thế nào? Có cạnh tranh nhiều với thép hình nội địa hay không? Hãy tham khảo bảng giá thép hình Trung Quốc trong bài viết dưới đây của Tôn Thép Mạnh Hà.
Tôn Thép Mạnh Hà là nhà cung cấp thép hình Trung Quốc uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đem đến cho khách hàng nhiều loại sắt hình Trung Quốc nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn, có chứng nhận rõ ràng, với nhiều quy cách khác nhau, đảm bảo chất lượng khi sử dụng. Liên hệ ngay với Mạnh Hà để nhận báo giá thép hình Trung Quốc mới nhất và đúng theo yêu cầu của bạn.
Chúng tôi cung cấp thép hình Trung Quốc theo quy cách sau:
- Sản phẩm: Thép hình H, I, V, U
- Tiêu chuẩn mác thép: S235JO, JIS G3101 SS400, ASTM A36, S355JR, S355JO, S235, GOST 380-88, SB410, 3010, DIN, JIS G3101, EN, ANSI, S275, S355, Q345B, S275JR, S275JO
- Chiều dài thép tiêu chuẩn: 6m/12m
- Gia công bề mặt: Đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Báo giá thép hình Trung Quốc cập nhật hôm nay 04/10/2024
Bảng giá thép hình Trung Quốc được đại lý Tôn Thép Mạnh Hà tổng hợp và gửi đến khách hàng để tham khảo. Bảng giá thép hình Trung Quốc H, I, V, U đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng đầy đủ quy cách, khách hàng dễ dàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp và tính toán chi phí thi công dự án của mình.
Xin lưu ý: Giá thép hình Trung Quốc H, U, I, V có thể khác nhau ở từng thời điểm mua hàng, đặc biệt tùy theo hình dạng, quy cách, độ dày, loại thép, vị trí giao hàng, số lượng đặt hàng, chi phí nhập khẩu mà giá sắt hình Trung Quốc cũng sẽ có sự chênh lệch. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Trung Quốc chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
1/ Bảng giá thép hình H Trung Quốc
- Quy cách sản phẩm: H100x100x6x8 mm – H440x300x11x18 mm
- Trọng lượng: 103,2 kg/cây- 744 kg/cây
- Giá thép hình H Trung Quốc giao động từ: 1.754.000 – 14.880.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 1.754.400 | 1.929.840 | 2.064.000 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.407.200 | 2.647.920 | 2.832.000 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.213.400 | 2.434.740 | 2.604.000 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.213.000 | 3.534.300 | 3.780.000 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.121.200 | 3.433.320 | 3.672.000 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.089.800 | 5.598.780 | 5.988.000 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 4.498.200 | 4.948.020 | 5.292.000 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 7.384.800 | 8.123.280 | 8.688.000 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 5.793.600 | 6.372.960 | 6.816.000 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 9.588.000 | 10.546.800 | 11.280.000 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 8.129.400 | 8.942.340 | 9.564.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 13.974.000 | 15.371.400 | 16.440.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 10.914.000 | 12.005.400 | 12.840.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 17.544.000 | 19.298.400 | 20.640.000 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744 | 12.648.000 | 13.912.800 | 14.880.000 |
2/ Bảng giá thép hình V Trung Quốc
- Quy cách sản phẩm: V25x25x3 mm – V150x150x19 mm
- Trọng lượng: 6,72 kg/cây – 251,4 kg/cây
- Giá thép hình V Trung Quốc giao động từ: 97.000 – 4.776.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 97.440 | 110.880 | 127.680 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 118.320 | 134.640 | 155.040 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 160.080 | 182.160 | 209.760 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 210.540 | 239.580 | 275.880 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 258.390 | 294.030 | 338.580 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 266.220 | 302.940 | 348.840 |
50 x 50 x 5 | 22,6 | 327.990 | 373.230 | 429.780 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 388.890 | 442.530 | 509.580 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 397.590 | 452.430 | 520.980 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 471.540 | 536.580 | 617.880 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 616.830 | 701.910 | 808.260 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 514.170 | 585.090 | 673.740 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 672.510 | 765.270 | 881.220 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 555.060 | 631.620 | 727.320 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 642.060 | 730.620 | 841.320 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 595.950 | 678.150 | 780.900 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 782.130 | 890.010 | 1.024.860 |
80 x 80 x 6 | 44,04 | 638.580 | 726.660 | 836.760 |
80 x 80 x 8 | 57,78 | 837.810 | 953.370 | 1.097.820 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.035.300 | 1.178.100 | 1.356.600 |
90 x 90 x 7 | 57,66 | 836.070 | 951.390 | 1.095.540 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 948.300 | 1.079.100 | 1.242.600 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.061.400 | 1.207.800 | 1.390.800 |
90 x 90 x 10 | 90,0 | 1.305.000 | 1.485.000 | 1.710.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.061.400 | 1.207.800 | 1.390.800 |
100 x 100 x 10 | 90 | 1.305.000 | 1.485.000 | 1.710.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.548.600 | 1.762.200 | 2.029.200 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.278.900 | 1.455.300 | 1.675.800 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.557.300 | 1.772.100 | 2.040.600 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.035.800 | 2.316.600 | 2.667.600 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 2.505.600 | 2.851.200 | 3.283.200 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.375.100 | 2.702.700 | 3.112.200 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 2.923.200 | 3.326.400 | 3.830.400 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 3.645.300 | 4.148.100 | 4.776.600 |
3/ Bảng giá thép hình U Trung Quốc
- Quy cách sản phẩm: U50x32x2.5 mm – U380x100x10.5 mm
- Trọng lượng: 15 kg/cây – 327 kg/cây
- Giá thép hình U Trung Quốc giao động từ: 210.000 – 5.886.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15 | 210.000 | 232.500 | 270.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 31 | 434.000 | 480.500 | 558.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 42 | 588.000 | 651.000 | 756.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 613.200 | 678.900 | 788.400 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 722.400 | 799.800 | 928.800 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 786.800 | 871.100 | 1.011.600 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 786.800 | 871.100 | 1.011.600 |
U120 x 50 x 4.7 | 45 | 630.000 | 697.500 | 810.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 781.200 | 864.900 | 1.004.400 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.125.600 | 1.246.200 | 1.447.200 |
U140 x 52 x 4.2 | 54 | 756.000 | 837.000 | 972.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60 | 840.000 | 930.000 | 1.080.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.562.400 | 1.729.800 | 2.008.800 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.562.400 | 1.729.800 | 2.008.800 |
U160 x 65 x 5.0 | 84 | 1.176.000 | 1.302.000 | 1.512.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90 | 1.260.000 | 1.395.000 | 1.620.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102 | 1.428.000 | 1.581.000 | 1.836.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141 | 1.974.000 | 2.185.500 | 2.538.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.066.400 | 2.287.800 | 2.656.800 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 2.545.200 | 2.817.900 | 3.272.400 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 1.915.200 | 2.120.400 | 2.462.400 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.303.000 | 2.549.750 | 2.961.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 2.906.400 | 3.217.800 | 3.736.800 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 2.895.200 | 3.205.400 | 3.722.400 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.200.400 | 3.543.300 | 4.114.800 |
U380 x 100 x 10.5 | 327 | 4.578.000 | 5.068.500 | 5.886.000 |
4/ Bảng giá thép hình I Trung Quốc
- Quy cách sản phẩm: I100x55x3.6 mm – I900x300x16x28 mm
- Trọng lượng: 40,3 kg/cây – 1458 kg/cây
- Giá thép hình I Trung Quốc giao động từ: 656.000 – 28.431.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 40,3 | 656.890 | 705.250 | 785.850 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 818.260 | 878.500 | 978.900 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.369.200 | 1.470.000 | 1.638.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.779.960 | 1.911.000 | 2.129.400 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.083.140 | 2.236.500 | 2.492.100 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.513.460 | 2.698.500 | 3.006.900 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 2.894.880 | 3.108.000 | 3.463.200 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.129.600 | 3.360.000 | 3.744.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 3.589.260 | 3.853.500 | 4.293.900 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.048.920 | 4.347.000 | 4.843.800 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 4.850.880 | 5.208.000 | 5.803.200 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.535.480 | 5.943.000 | 6.622.200 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 6.454.800 | 6.930.000 | 7.722.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.474.360 | 6.951.000 | 7.745.400 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 7.432.800 | 7.980.000 | 8.892.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 11.149.200 | 11.970.000 | 13.338.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 12.518.400 | 13.440.000 | 14.976.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 7.775.100 | 8.347.500 | 9.301.500 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 8.762.880 | 9.408.000 | 10.483.200 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 13.398.600 | 14.385.000 | 16.029.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 14.767.800 | 15.855.000 | 17.667.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 10.366.800 | 11.130.000 | 12.402.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 18.093.000 | 19.425.000 | 21.645.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260,0 | 20.538.000 | 22.050.000 | 24.570.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 23.765.400 | 25.515.000 | 28.431.000 |
Lưu ý: Giá thép hình Trung Quốc có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Trung Quốc chính xác và đầy đủ nhất.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1OEQWM6DmmdbfxJ4UZmoCicluI5Nz_EDoMov_NKUrfiE
Thép hình Trung Quốc có những loại nào?
Thép hình Trung Quốc nhập khẩu tại Việt Nam hiện nay không chỉ đa dạng về hình dạng thép như thép hình H, U, I, V mà bề mặt thép cũng được sản xuất thành nhiều loại. Dựa vào bề mặt, thép hình Trung Quốc có thép hình đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng.
1/ Các loại thép hình H, I, U, V Trung Quốc
1.1/ Thép hình I Trung Quốc
Thép hình I Trung Quốc có dạng hình chữ I trong bảng chữ cái, được sản xuất theo công nghệ hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu thế giới đạt độ cứng, dẻo dai tối ưu, phù hợp với hầu hết các công trình xây dựng ở Việt Nam.
Với tuổi thọ trung bình từ 50 – 70 năm, thép hình I Trung Quốc giúp giảm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng trong quá trình sử dụng. Khả năng hoạt động tốt trong môi trường có độ axit thấp cũng như khả năng chống ăn mòn làm cho nó trở thành lựa chọn ưu việt cho các công trình yêu cầu tính bền vững và ổn định.
Thông số kỹ thuật thép hình I Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: GOST, JIS, ASTM, BS EN,…
- Quy cách: I100 – I900
- Chiều dài bụng: 100 – 900 mm
- Chiều dài cánh: 55 – 300 mm
- Độ dày bụng thép: 3.2 mm – 16 mm
- Độ dày cánh thép: 6.5 mm – 26 mm
- Chiều dài: 6m, 12m
1.2/ Thép hình H Trung Quốc
Thép hình H Trung Quốc với kết cấu cân bằng do chiều dài bụng bằng với chiều dài cánh (giống chữ H), khả năng chịu lực cao nhờ được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao. Với bề mặt nhẵn mịn và tính thẩm mỹ tốt, thép hình H Trung Quốc không chỉ đảm bảo tính ưu việt về mặt cấu trúc mà còn tạo điểm nhấn cho công trình.
Đặc biệt, khả năng chống ăn mòn của thép hình H Trung Quốc là điểm cộng lớn, giúp bảo vệ cấu trúc thép khỏi các tác hại của thời tiết và môi trường. Kết cấu thép cứng cáp, không dễ bị cong vênh méo mó khi có tác động ngoại lực, đảm bảo an toàn, chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật thép hình H Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, BS EN, GOST,…
- Quy cách: H100 – H400
- Chiều dài bụng và cánh: 100 – 400mm
- Độ dày bụng: 6 – 12mm
- Độ dày cánh: 8 – 19mm
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m
1.3/ Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc được biết đến với độ cứng cao và khả năng chịu lực vượt trội, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần chống rung lắc và ổn định trong môi trường địa chất khắc nghiệt. Với hình dạng tương đồng với chữ U trong bảng chữ cái và khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, thép hình U Trung Quốc sử dụng được cho các khung kết cấu công trình hoặc các dự án tại khu vực có điều kiện nước biển và hóa chất.
Đặc biệt, tính bền bỉ của công trình được tăng cường khi sử dụng thép hình U Trung Quốc, với tuổi thọ có thể kéo dài lên đến 50 – 60 năm.
Thông số kỹ thuật thép hình U Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: GOST, JIS, ASTM, BS EN…
- Quy cách: U49 – U400
- Chiều dài bụng: 49 – 400mm
- Độ dày bụng: 2.5 – 15.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
1.4/ Thép hình V Trung Quốc
Thép hình V Trung Quốc nhờ vào việc đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại và kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, nên có độ chính xác cao và kết cấu chắc chắn. Mặt cắt thép hình V Trung Quốc giống với hình chữ V, chiều dài hai cạnh bằng nhau.
Sản phẩm được gia công tỉ mỉ, chi tiết, bền chắc, chịu lực tốt và khả năng chống gỉ sét hiệu quả. Đặc biệt, giá thép hình V Trung Quốc không chênh lệch quá lớn so với sản phẩm trong nước, giúp giảm thiểu chi phí thi công mà vẫn đảm bảo chất lượng dự án.
Thông số kỹ thuật thép hình V Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN,…
- Quy cách: V30 – V250
- Chiều dài cạnh: 30 – 250mm
- Độ dày: 2 – 25mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m
2/ Các loại thép hình đen, mạ kẽm, nhúng nóng nhập khẩu Trung Quốc
Thép hình Trung Quốc cũng không thua kém các sản phẩm trong nước về sự đa dạng sản phẩm. Có cả các loại thép hình đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng để đáp ứng nhu cầu xây dựng ở các môi trường khác nhau.
2.1/ Thép hình Trung Quốc đen
Thép hình Trung Quốc đen là lựa chọn phổ biến trong xây dựng, cơ khí, xây dựng cầu đường, công trình dân dụng nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực tốt và chi phí hợp lý. Với độ cứng vượt trội, chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, Trung Quốc, Hoa Kỳ thép hình đen Trung Quốc đảm bảo tính cứng cáp, vững chãi cho toàn bộ công trình.
Tuy nhiên có một nhược điểm là tuổi thọ thường không cao, do bề mặt dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc thời gian dài với môi trường.
2.2/ Thép hình Trung Quốc mạ kẽm
Thép hình Trung Quốc mạ kẽm với lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn khi sử dụng trong môi trường tự nhiên. Tuổi thọ thép hình mạ kẽm Trung Quốc từ 30 – 50 năm. Sự kết hợp giữa độ bền cao và khả năng chịu lực tốt làm cho thép hình Trung Quốc mạ kẽm trở thành lựa chọn cho nhiều dự án xây dựng, cầu đường, công trình dân dụng, gia công đồ nội thất, trang trí, sản xuất máy móc,…
2.3/ Thép hình Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu đường, công trình công nghiệp, hàng hải, dầu khí…. Thép hình nhúng kẽm nóng Trung Quốc nổi bật với khả năng chống chịu tốt trong môi trường nước biển, hóa chất. Kết cấu thép bên trong không bị oxy hóa nhờ lớp mạ kẽm dày 50 micromet bảo vệ.
Thép hình Trung Quốc có tốt không? Ưu điểm, ứng dụng?
Câu trả lời cho câu hỏi “Thép hình Trung Quốc có tốt không?” là CÓ. Vì sắt hình Trung Quốc được sản xuất tại các nhà máy thép hàng đầu Trung Quốc như China Baowu Steel Group, HBIS Group. Chính vì vậy mà chất lượng sản phẩm luôn được đánh giá cao, độ bền tốt và dễ gia công.
Các nhà máy thép Trung Quốc luôn tập trung đầu tư vào máy móc và trang thiết bị, nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Các đại lý phân phối thép Trung Quốc tại Việt Nam cũng tìm hiểu, đánh giá và lựa chọn những đơn vị cung cấp uy tín, có thương hiệu rõ ràng, giá cả phù hợp với ngân sách hầu hết các công trình.
1/ Ưu điểm?
Các ưu điểm của thép hình Trung Quốc để sản phẩm trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều công trình tại Việt Nam:
- Trung Quốc Trung Quốc dẫn đầu thế giới về sản lượng thép, chiếm 53,9% tổng sản lượng (năm 2022), là nước có nền kinh tế đứng thứ 2 thế giới nên sản phẩm thép hình Trung Quốc luôn được đánh giá cao về chất lượng.
- Đầu tư chuyển đổi tự động hóa quy trình sản xuất từ phân phối, vận chuyển đến lưu trữ, nâng cao năng suất và giảm sai sót trong quá trình sản xuất.
- Giá thép hình Trung Quốc cũng không có sự chênh lệch quá lớn so với các sản phẩm trong nước.
- Chất lượng thép hình Trung Quốc được đảm bảo khi tuân thủ theo các tiêu chuẩn ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), GOST (Nga), DIN (Đức),…
- Nguyên liệu sản xuất sắt hình Trung Quốc luôn được lựa chọn kỹ lưỡng, chất lượng cao, đảm bảo đặc tính cơ lý.
- Luôn có sự đa dạng về sản phẩm, giúp khách hàng dễ lựa chọn loại thép hình phù hợp với yêu cầu, ngân sách công trình.
2/ Ứng dụng thép hình Trung Quốc
Có nhiều ứng dụng thép hình Trung Quốc, nổi bật có thể được kể đến là:
- Xây dựng cầu đường và công trình nhà ở, công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng, siêu thị, nhà thép tiền chế,…
- Sản xuất và lắp ráp các máy móc và thiết bị trong ngành cơ khí.
- Sản xuất tàu biển, giàn khoan, các công trình liên quan đến xây dựng ngành hàng hải.
- Xây dựng nhà kho chứa nông sản trong ngành nông nghiệp, các dự án điện thực, thủy điện, điện gió,…
3/ Những mác thép hình Trung Quốc phổ biến
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành biểu thị độ chịu lực của thép. Mỗi tiêu chuẩn sản xuất sẽ có nhiều mác thép khác nhau. Thép hình Trung Quốc được sản xuất bởi nhiều tiêu chuẩn, trong đó có một số mác thép phổ biến là:
- ASTM A36
- JIS G3101 SS400
- Q345B
- A572 Gr50
- S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Mua thép hình Trung Quốc chính hãng, giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà, ưu đãi 3-7%
Thép Mạnh Hà, là đơn vị hàng đầu cung cấp sắt thép chất lượng và đa dạng, đặc biệt với các loại thép hình Trung Quốc. Với uy tín lâu năm và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Khi chọn mua thép hình Trung Quốc tại Tôn Thép Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
- Giá thép hình Trung Quốc tại Thép Mạnh Hà luôn rẻ hơn thị trường từ 3 – 7%, đảm bảo tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
- Với hệ thống phương tiện vận chuyển hiện đại, chúng tôi cam kết giao hàng tận chân công trình trong thời gian ngắn nhất, hỗ trợ tiến độ xây dựng.
- Thép Mạnh Hà cung cấp nhiều dòng thép hình Trung Quốc từ các thương hiệu uy tín, đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.
- Khách hàng mua số lượng lớn sẽ được hưởng mức chiết khấu hấp dẫn, cùng nhiều ưu đãi khác.
Với cam kết về chất lượng, giá trị và sự hài lòng của khách hàng, Thép Mạnh Hà tự tin là đối tác tin cậy cung cấp thép hình Trung Quốc cho mọi công trình xây dựng. Hãy liên hệ ngay để nhận được báo giá và dịch vụ tốt nhất!
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Thép hình ở đây rất tốt, nguồn gốc rõ ràng, nên mua