Khi nói đến vật tư xây dựng bền chắc và đạt chuẩn quốc tế, thép hộp Nam Kim luôn là lựa chọn số 1 nhờ khả năng chịu lực tốt, bề mặt mạ kẽm sáng bóng, chống ăn mòn hiệu quả. Nắm bắt được nhu cầu tìm hiểu thông tin sản phẩm, quy cách của thép hộp thương hiệu này trước khi mua, chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết trong bài viết bên dưới đây.
Tại Tôn Thép Mạnh Hà, thép hộp Nam Kim luôn có sẵn đầy đủ kích thước từ vuông, chữ nhật, đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu công trình dân dụng, nhà xưởng, cơ khí hay quảng cáo nội thất. Báo giá cập nhật mới nhất dao động từ 17.000 - 20.800 VNĐ/kg, cam kết giá gốc đại lý, hỗ trợ giao hàng tận nơi và tư vấn kỹ thuật rõ ràng.

Phân tích giá thép hộp Nam Kim hiện nay
Theo phân tích tới 5/2025, chúng tôi nhận thấy thép hộp Nam Kim đang được phân phối trên thị trường với mức giá phổ biến từ 17.000 - 20.800 VNĐ/kg, tùy theo loại mạ kẽm, độ dày và kích thước. Điều này là do nỗ lực bình ổn giá của doanh nghiệp trong bối cảnh nhiều chính sách thuế đang được áp dụng và nền kinh tế phục hồi sau Covid-19.
Thứ nhất, Nam Kim có lợi thế là nhà sản xuất lớn với dây chuyền NOF công suất cao, tự chủ từ khâu mạ kẽm đến cắt thành phẩm. Thứ hai, trong quý I/2025, nhà máy đã ký sớm hợp đồng nhập phôi thép giá cố định, giúp kiềm chế biến động đầu vào. Khi so sánh với các thương hiệu khác trên thị trường, giá thép hộp Nam Kim không thấp hơn nhưng không biến động quá mạnh.

Chúng tôi đang dõi theo giá HRC (thép cuộn cán nóng) nhập khẩu, đây là nguyên liệu chính của nhà máy Thép Nam Kim. Hiện HRC từ Trung Quốc đã tăng khoảng 30 - 40 USD/tấn trong tháng 4. Nếu xu hướng này tiếp diễn, thép hộp mạ kẽm Nam Kim có thể tăng thêm 200 - 300 VNĐ/kg từ tháng 7 trở đi trong năm nay.
Báo giá thép hộp Nam Kim hôm nay 15/05/2025 tại Tôn thép Mạnh Hà
Tổng kho Tôn Thép Mạnh Hà xin gửi đến quý khách hàng và nhà thầu báo giá thép hộp Nam Kim cập nhật mới nhất 15/05/2025. Các sản phẩm thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm Nam Kim đủ kích thước, độ dày. Đặc biệt, đối với các đơn hàng lớn và đối tác thân thiết, chúng tôi luôn có chính sách chiết khấu hấp dẫn 3 - 7%.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim mới nhất
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim: quy cách kích thước: vuông: 12x12 - 100x100 (mm), độ dày 0.8 - 2.5 mm, trọng lượng: 1,51 - 36,37 kg/ cây đơn giá dao động từ 17.000 - 20.800 VNĐ/kg, từ 25.670 - 756.496 VNĐ/cây 6m. [Cập nhật hôm nay 15/05/2025].
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút tìm "Tìm:" kiếm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá bán (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 12x12 | 0.80 | 1,51 | 17.000 | 25.670 |
Hộp 12x12 | 0.90 | 1,51 | 17.000 | 25.670 |
Hộp 12x12 | 1.00 | 1,93 | 17.000 | 32.810 |
Hộp 12x12 | 1.10 | 2,13 | 17.000 | 36.210 |
Hộp 12x12 | 1.20 | 2,34 | 17.000 | 39.780 |
Hộp 14x14 | 0.70 | 1,54 | 17.000 | 26.180 |
Hộp 14x14 | 0.80 | 1,79 | 17.000 | 30.430 |
Hộp 14x14 | 0.90 | 2,03 | 17.000 | 34.510 |
Hộp 14x14 | 1.00 | 2,28 | 17.000 | 38.760 |
Hộp 14x14 | 1.10 | 2,52 | 17.000 | 42.840 |
Hộp 14x14 | 1.20 | 2,77 | 17.000 | 47.090 |
Hộp 14x14 | 1.40 | 3,26 | 17.000 | 55.420 |
Hộp 16x16 | 0.80 | 2,06 | 17.000 | 35.020 |
Hộp 16x16 | 0.90 | 2,35 | 17.000 | 39.950 |
Hộp 16x16 | 1.00 | 2,63 | 17.000 | 44.710 |
Hộp 16x16 | 1.10 | 2,91 | 17.000 | 49.470 |
Hộp 16x16 | 1.20 | 3,19 | 17.000 | 54.230 |
Hộp 20x20 | 0.70 | 2,26 | 17.000 | 38.420 |
Hộp 20x20 | 0.80 | 2,61 | 17.000 | 44.370 |
Hộp 20x20 | 0.90 | 2,97 | 17.000 | 50.490 |
Hộp 20x20 | 1.00 | 3,33 | 17.000 | 56.610 |
Hộp 20x20 | 1.10 | 3,69 | 17.000 | 62.730 |
Hộp 20x20 | 1.20 | 4,04 | 17.000 | 68.680 |
Hộp 20x20 | 1.40 | 4,76 | 17.000 | 80.920 |
Hộp 25x25 | 0.80 | 3,30 | 17.000 | 56.100 |
Hộp 25x25 | 0.90 | 3,75 | 17.000 | 63.750 |
Hộp 25x25 | 1.00 | 4,21 | 17.000 | 71.570 |
Hộp 25x25 | 1.10 | 4,66 | 17.000 | 79.220 |
Hộp 25x25 | 1.20 | 5,11 | 17.000 | 86.870 |
Hộp 25x25 | 1.40 | 6,01 | 17.000 | 102.170 |
Hộp 30x30 | 0.90 | 4,53 | 17.000 | 77.010 |
Hộp 30x30 | 1.00 | 5,08 | 17.000 | 86.360 |
Hộp 30x30 | 1.10 | 5,63 | 17.000 | 95.710 |
Hộp 30x30 | 1.20 | 6,17 | 17.000 | 104.890 |
Hộp 30x30 | 1.30 | 6,72 | 17.000 | 114.240 |
Hộp 30x30 | 1.40 | 7,27 | 17.000 | 123.590 |
Hộp 30x30 | 1.80 | 9,45 | 17.000 | 160.650 |
Hộp 40x40 | 0.90 | 6,10 | 17.000 | 103.700 |
Hộp 40x40 | 1.00 | 6,83 | 17.000 | 116.110 |
Hộp 40x40 | 1.10 | 7,57 | 17.000 | 128.690 |
Hộp 40x40 | 1.20 | 8,30 | 17.000 | 141.100 |
Hộp 40x40 | 1.30 | 9,04 | 17.000 | 153.680 |
Hộp 40x40 | 1.40 | 9,77 | 17.000 | 166.090 |
Hộp 40x40 | 1.80 | 12,71 | 17.000 | 216.070 |
Hộp 40x40 | 2.00 | 14,18 | 17.000 | 241.060 |
Hộp 50x50 | 1.10 | 9,51 | 18.500 | 175.935 |
Hộp 50x50 | 1.20 | 10,43 | 18.500 | 192.955 |
Hộp 50x50 | 1.30 | 11,35 | 18.500 | 209.975 |
Hộp 50x50 | 1.40 | 12,28 | 18.500 | 227.180 |
Hộp 50x50 | 1.80 | 16,16 | 18.500 | 298.960 |
Hộp 50x50 | 2.00 | 18,00 | 18.500 | 333.000 |
Hộp 75x75 | 1.10 | 14,36 | 18.500 | 265.660 |
Hộp 75x75 | 1.30 | 17,15 | 18.500 | 317.275 |
Hộp 75x75 | 1.40 | 18,54 | 18.500 | 342.990 |
Hộp 75x75 | 1.80 | 24,40 | 18.500 | 451.400 |
Hộp 90x90 | 1.40 | 22,30 | 18.500 | 412.550 |
Hộp 90x90 | 1.80 | 29,34 | 20.800 | 610.272 |
Hộp 90x90 | 2.00 | 32,70 | 20.800 | 680.160 |
Hộp 100x100 | 1.40 | 24,81 | 20.800 | 516.048 |
Hộp 100x100 | 1.80 | 32,64 | 20.800 | 678.912 |
Hộp 100x100 | 2.00 | 36,37 | 20.800 | 756.496 |
Nhận báo giá thép hộp vuông chính xác nhất, chiết khấu đến 7% ngay.
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim cập nhật 15/05/2025
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim: quy cách kích thước: chữ nhật: 10x20 - 60x120 (mm), độ dày 0.8 - 2.5 mm, trọng lượng: 1,93 - 41,08 kg/ cây, đơn giá dao động từ 17.000 - 20.800 VNĐ/kg, từ 32.810 - 854.464 VNĐ/cây 6m. [Cập nhật hôm nay 15/05/2025].
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút Tìm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá bán (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0.80 | 1,93 | 17.000 | 32.810 |
Hộp 10x20 | 0.90 | 2,19 | 17.000 | 37.230 |
Hộp 10x20 | 1.00 | 2,45 | 17.000 | 41.650 |
Hộp 10x20 | 1.10 | 2,72 | 17.000 | 46.240 |
Hộp 10x20 | 1.20 | 2,98 | 17.000 | 50.660 |
Hộp 10x20 | 1.40 | 3,51 | 17.000 | 59.670 |
Hộp 10x30 | 0.80 | 2,61 | 17.000 | 44.370 |
Hộp 10x30 | 0.90 | 2,97 | 17.000 | 50.490 |
Hộp 10x30 | 1.00 | 3,33 | 17.000 | 56.610 |
Hộp 10x30 | 1.10 | 3,69 | 17.000 | 62.730 |
Hộp 10x30 | 1.20 | 4,04 | 17.000 | 68.680 |
Hộp 13x26 | 0.70 | 2,20 | 17.000 | 37.400 |
Hộp 13x26 | 0.80 | 2,54 | 17.000 | 43.180 |
Hộp 13x26 | 0.90 | 2,89 | 17.000 | 49.130 |
Hộp 13x26 | 1.00 | 3,24 | 17.000 | 55.080 |
Hộp 13x26 | 1.10 | 3,59 | 17.000 | 61.030 |
Hộp 13x26 | 1.20 | 3,94 | 17.000 | 66.980 |
Hộp 13x26 | 1.40 | 4,64 | 17.000 | 78.880 |
Hộp 20x40 | 0.80 | 3,99 | 17.000 | 67.830 |
Hộp 20x40 | 0.90 | 4,53 | 17.000 | 77.010 |
Hộp 20x40 | 1.00 | 5,08 | 17.000 | 86.360 |
Hộp 20x40 | 1.10 | 5,63 | 17.000 | 95.710 |
Hộp 20x40 | 1.20 | 6,17 | 17.000 | 104.890 |
Hộp 20x40 | 1.40 | 7,27 | 17.000 | 123.590 |
Hộp 25x50 | 0.80 | 5,02 | 17.000 | 85.340 |
Hộp 25x50 | 0.90 | 5,71 | 17.000 | 97.070 |
Hộp 25x50 | 1.00 | 6,40 | 17.000 | 108.800 |
Hộp 25x50 | 1.10 | 7,08 | 17.000 | 120.360 |
Hộp 25x50 | 1.20 | 7,77 | 17.000 | 132.090 |
Hộp 25x50 | 1.40 | 9,15 | 17.000 | 155.550 |
Hộp 30x60 | 0.90 | 6,88 | 18.500 | 127.280 |
Hộp 30x60 | 1.00 | 7,71 | 18.500 | 142.635 |
Hộp 30x60 | 1.10 | 8,54 | 18.500 | 157.990 |
Hộp 30x60 | 1.20 | 9,37 | 18.500 | 173.345 |
Hộp 30x60 | 1.30 | 10,20 | 18.500 | 188.700 |
Hộp 30x60 | 1.40 | 11,03 | 18.500 | 204.055 |
Hộp 30x60 | 1.80 | 14,34 | 18.500 | 265.290 |
Hộp 30x90 | 1.10 | 11,45 | 18.500 | 211.825 |
Hộp 30x90 | 1.20 | 12,56 | 18.500 | 232.360 |
Hộp 30x90 | 1.40 | 14,78 | 18.500 | 273.430 |
Hộp 30x90 | 1.80 | 19,23 | 18.500 | 355.755 |
Hộp 40x80 | 0.90 | 9,23 | 18.500 | 170.755 |
Hộp 40x80 | 1.00 | 10,34 | 18.500 | 191.290 |
Hộp 40x80 | 1.10 | 11,45 | 18.500 | 211.825 |
Hộp 40x80 | 1.20 | 12,56 | 18.500 | 232.360 |
Hộp 40x80 | 1.30 | 13,67 | 18.500 | 252.895 |
Hộp 40x80 | 1.40 | 14,78 | 18.500 | 273.430 |
Hộp 40x80 | 1.80 | 19,23 | 18.500 | 355.755 |
Hộp 40x80 | 2.00 | 21,45 | 18.500 | 396.825 |
Hộp 50x100 | 1.10 | 14,36 | 20.800 | 298.688 |
Hộp 50x100 | 1.20 | 15,75 | 20.800 | 327.600 |
Hộp 50x100 | 1.30 | 17,15 | 20.800 | 356.720 |
Hộp 50x100 | 1.40 | 18,54 | 20.800 | 385.632 |
Hộp 50x100 | 1.80 | 24,40 | 20.800 | 507.520 |
Hộp 50x100 | 2.00 | 27,19 | 20.800 | 565.552 |
Hộp 50x100 | 2.50 | 34,16 | 20.800 | 710.528 |
Hộp 60x120 | 1.40 | 22,30 | 20.800 | 463.840 |
Hộp 60x120 | 1.80 | 29,34 | 20.800 | 610.272 |
Hộp 60x120 | 2.00 | 32,70 | 20.800 | 680.160 |
Hộp 60x120 | 2.50 | 41,08 | 20.800 | 854.464 |
Hộp 100x100 | 2.00 | 36,37 | 20.800 | 756.496 |
Nhận báo giá thép hộp chữ nhật chính xác nhất, chiết khấu đến 7% ngay.
Lưu ý về báo giá
- Có chính sách chiết khấu 3 - 7% cho đơn hàng số lượng lớn.
- Nhận gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, đột lỗ, mạ kẽm, uốn cong,…
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO/CQ.
- Giá đã bao gồm VAT, xuất hóa đơn theo yêu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển nội thành TP.HCM miễn phí.
- Giá chỉ có tính chất tham khảo, có thể liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác mới nhất.
So sánh nhanh về giá thép hộp Nam Kim
Giá thép hộp Nam Kim hiện nay từ 17.000 - 20.800 VND/kg, tùy theo quy cách và độ dày. So với các thương hiệu lớn như Hòa Phát (15.800 – 22.500 VND/kg), Việt Nhật (17.200 – 18.000 VND/kg), hay Hoa Sen (16.800 – 23.000 VND/kg), mức giá của Nam Kim khá ổn định, đặc biệt ở các quy cách phổ thông như 30x60 hoặc 50x100.
Trước khi quyết định chọn mua thép hộp, quý khách hàng nên tham khảo thêm 1 số thương hiệu bên dưới:
- Giá thép hộp Hòa Phát mới nhất
- Giá thép hộp Việt Nhật hôm nay
- Thép hộp Hoa Sen – Cập nhật giá chi tiết
Thông tin giới thiệu về thép hộp Nam Kim
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim (NKG) là thương hiệu hàng đầu trong ngành thép Việt Nam, với hơn 2 thập kỷ phát triển bền vững và uy tín trên thị trường.
Thép Nam Kim được thành lập vào năm 2002, là doanh nghiệp tiên phong tại Việt Nam áp dụng công nghệ mạ kim loại NOF (Non-Oxidizing Furnace) trong sản xuất tôn mạ. Nhà máy thép hộp Nam Kim có hệ thống sản xuất hiện đại với trang thiết bị từ các tập đoàn hàng đầu thế giới như SMS (Đức) và Drever (Bỉ), cùng nguồn nguyên liệu chất lượng cao từ Nippon Steel (Nhật Bản), Hyundai Steel (Hàn Quốc), CSC (Đài Loan), Formosa (Việt Nam).

Thép hộp Nam Kim đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, được tin dùng tại hơn 65 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn cầu. Với đội ngũ hơn 1.500 nhân sự, thương hiệu đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể, bao gồm:
- Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam trong nhiều năm liên tiếp.
- Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2015.
- Top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất năm 2016.
So với thương hiệu khác, sắt hộp Nam Kim có điểm mạnh gì?
Điểm mạnh đặc trưng của thép hộp Nam Kim nằm ở lớp mạ kẽm cực kỳ đồng đều, giúp chống ăn mòn vượt trội trong môi trường ẩm ướt, mưa gió hay gần biển. Công nghệ NOF (Non-Oxidizing Furnace) hiện đại nhập khẩu từ châu Âu giúp bề mặt thép sáng, bám kẽm tốt, ít bong tróc. Ngoài ra, sản phẩm còn được lòng khách hàng với các ưu điểm sau:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ), JIS G3444 (Nhật Bản), EN 10219 (Châu Âu).
- Độ dung sai kích thước chính xác, thuận tiện cho gia công, lắp dựng.
- Nguồn cung nguyên liệu chủ động từ hệ thống nhà máy lớn tại Bình Dương, ít phụ thuộc nhập khẩu.

Các loại thép hộp mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp mạ kẽm Nam Kim được phân thành 2 loại vuông và chữ nhật, bao gồm các đặc điểm như sau:
Thép hộp vuông Nam Kim
Thép hộp vuông có kết cấu cân đối, phân phối lực đều theo cả 4 chiều nên được ưu tiên trong các kết cấu chịu tải trọng ngang và đứng. Lớp mạ kẽm của Nam Kim bám đều, bóng sáng và bền màu, giúp gia tăng tuổi thọ lên đến 15 - 20 năm khi sử dụng ở điều kiện ngoài trời.

Ứng dụng phổ biến nhất của hộp vuông Nam Kim là làm khung mái nhà công nghiệp, đòi hỏi tải trọng phân bổ đều và khả năng chịu thời tiết tốt. Đối với mái dân dụng, thép hộp vuông 30x30mm hoặc 40x40mm mạ kẽm là lựa chọn tối ưu vì nhẹ, dễ gia công nhưng vẫn đảm bảo độ cứng.

Thép hộp chữ nhật Nam Kim
Hộp chữ nhật Nam Kim có kết cấu 2 cạnh không bằng nhau giúp chịu lực tốt theo 1 phương chính. Điều này cực kỳ cần thiết hạng mục cần tính thẩm mỹ cao hoặc tối ưu không gian bề mặt tiếp xúc.

Ưu tiên dùng trong thi công khung bảng hiệu quảng cáo ngoài trời nhờ tiết diện rộng giúp chống rung và ổn định khi gió lớn. Ngoài ra, thép hộp 40x80mm mạ kẽm còn dùng làm khung cửa, lan can, hàng rào dân dụng vì nhẹ, dễ lắp đặt, tuổi thọ cao mà không cần sơn lại thường xuyên.

Thông số, quy cách thép hộp Nam Kim
Thép hộp Nam Kim được sản xuất theo JIS G3466 và JIS G3444, là 2 bộ tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản dành cho ống thép kết cấu. So với tiêu chuẩn trong nước hoặc một số tiêu chuẩn Đông Nam Á, JIS khắt khe hơn về độ dày tối thiểu, độ sai lệch cho phép và kiểm định cơ lý. Điều này giúp thép hộp Nam Kim đảm bảo khả năng thi công trong các kết cấu khung chịu lực chính, đặc biệt ở các công trình cao tầng, nhà xưởng hoặc công trình ven biển.

Thép hộp Nam Kim hiện có 2 dạng chính:
- Hộp vuông: từ 12x12mm đến 100x100mm,
- Hộp chữ nhật: từ 10x20mm đến 60x120mm.
Với độ dày trải rộng từ 0.8 - 2.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m (có thể cắt theo yêu cầu).
Hướng dẫn nhận biết sản phẩm thép hộp Nam Kim chính hãng
Để nhận biết sản phẩm thép hộp Nam Kim chính hãng, trước tiên cần quan sát kỹ nhãn mác dán trên mỗi cây thép. Nhãn này phải có đầy đủ thông tin: thương hiệu Nam Kim, tiêu chuẩn sản xuất như JIS G3466 hoặc G3444, mác thép (S350GD, DX53…), kích thước, độ dày, ngày sản xuất và mã vạch QR.
Mã vạch là yếu tố xác thực đặc biệt quan trọng, có thể quét bằng điện thoại để truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Tem phải còn nguyên vẹn, in sắc nét, không bị bong tróc hoặc thay thế.

Bên cạnh đó, cần kiểm tra thông tin in trực tiếp trên thân thép bằng công nghệ in laser. Trên bề mặt thép sẽ thể hiện rõ: “NAM KIM – VIETNAM STEEL”, tiêu chuẩn (như JIS G3444 – Z180), kích thước cụ thể (thí dụ: 40x80x1.4mm). Dòng chữ này phải rõ nét, không nhòe, không mờ hay bị xóa.
Yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hộp Nam Kim
Giá thép hộp Nam Kim không chỉ bị tác động bởi các yếu tố trực tiếp từ nhà sản xuất mà còn bởi các yếu tố khác trong nền kinh tế và thị trường nguyên vật liệu.
Giá thép phụ thuộc vào biến động giá quặng sắt và thép phế liệu. Khi giá quặng sắt tăng, giá thép hộp Nam Kim cũng sẽ tăng theo. Ví dụ, giá quặng sắt tăng từ 70 USD/tấn lên 90 USD/tấn có thể đẩy giá thép lên 5 - 10%.
Thép hộp Nam Kim tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế (JIS G3466, JIS G3444) và lớp mạ kẽm từ 35 - 275g/m². Lớp mạ dày giúp chống ăn mòn, nhưng cũng làm tăng giá thép. Một số công trình muốn chọn sản phẩm rẻ để tiết kiệm chi phí cũng thường không chọn Nam Kim vì thương hiệu chuyên dòng mạ kẽm.
Mua thép hộp Nam Kim tại đại lý Tôn thép Mạnh Hà uy tín, giá tốt
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Tôn Thép Mạnh Hà luôn tự hào là địa chỉ tin cậy cung cấp thép hộp Nam Kim chính hãng, mang lại cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh. Chúng tôi cam kết cung cấp thép Nam Kim đạt tiêu chuẩn quốc tế, với đầy đủ chứng từ như CO, CQ từ nhà sản xuất, giúp quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
Đặc biệt, hệ thống kho bãi rộng khắp của Tôn Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo cung ứng số lượng thép hộp Nam Kim lớn, sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng đến tận công trình và miễn phí vận chuyển tại TP.HCM. Vận chuyển trong vòng 1 - 5 ngày các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An…

Các dự án nổi bật:



Để nhận báo giá thép hộp Nam Kim mới nhất và đầy đủ theo yêu cầu, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà qua hotline hoặc gửi email trực tiếp đến cửa hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Hùng
giao hàng nhanh, giá tốt