Thép Mạnh Hà gửi đến quý khách hàng và nhà thầu bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất. Với tư cách là đại lý cấp 1, chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng, đầy đủ quy cách độ dày và chứng từ nguồn gốc. Nhà máy sẵn sàng hỗ trợ gia công theo kích thước yêu cầu của quý khách.
Chúng tôi đảm bảo cung cấp bảng giá tốt nhất, với chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7% cho các đơn hàng lớn. Đồng thời, chúng tôi luôn tư vấn khách hàng nhiệt tình 24/7, cung cấp dịch vụ vận chuyển đến mọi tỉnh thành trong miền Nam và khu vực TPHCM trong thời gian nhanh chóng nhất.
Chúng tôi gửi tới quý khách hàng bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt các sản phẩm:
- Độ dày: khoảng từ 0,6mm đến 3,2mm.
- Chiều dài: Tiêu chuẩn 6m hoặc có thể được cắt theo chiều dài yêu cầu.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam), và ASTM (Hoa Kỳ).
- Quy cách: bao gồm hộp vuông (30×30, 50×50, 75×75) và hộp chữ nhật (20×40, 30×60, 50×100…).
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, hoặc nhúng kẽm nóng.
Báo giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất 04/10/2024
Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt tại Nhà máy Mạnh Hà được cập nhật liên tục hằng ngày, bao gồm thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông đen, mạ kẽm chính hãng mới nhất. Bảng giá gồm loại hàng, độ dày, trọng lượng và giá bán trên cây 6m được liệt kê chi tiết dưới đây:
- Giá thép hộp chữ nhật Phú Xuân Việt: 25.610 – 382.365 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép hộp vuông Phú Xuân Việt: 23.140 – 425.430 VNĐ/ cây 6m
1/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Phú Xuân Việt
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 25.610 | 28.565 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 29.120 | 32.480 |
Hộp 10x20 | 1 | 2,51 | 32.630 | 36.395 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 36.270 | 40.455 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 33.670 | 37.555 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 38.350 | 42.775 |
Hộp 13x26 | 1 | 3,31 | 43.030 | 47.995 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 47.710 | 53.215 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 52.390 | 58.435 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 58.370 | 65.105 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 51.610 | 57.565 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 58.760 | 65.540 |
Hộp 20x40 | 1 | 5,07 | 65.910 | 73.515 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 73.060 | 81.490 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 80.210 | 89.465 |
Hộp 20x40 | 1,25 | 6,61 | 85.930 | 95.845 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 89.570 | 99.905 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 111.020 | 123.830 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5 | 65.000 | 72.500 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,7 | 74.100 | 82.650 |
Hộp 25x50 | 1 | 6,39 | 83.070 | 92.655 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 92.170 | 102.805 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 101.140 | 112.810 |
Hộp 25x50 | 1,25 | 8,34 | 108.420 | 120.930 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 112.970 | 126.005 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 140.010 | 156.165 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 78.520 | 87.580 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 89.440 | 99.760 |
Hộp 30x60 | 1 | 7,72 | 100.360 | 111.940 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 111.280 | 124.120 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 9,39 | 122.070 | 136.155 |
Hộp 30x60 | 1,25 | 10,06 | 130.780 | 145.870 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 10,48 | 136.240 | 151.960 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 13 | 169.000 | 188.500 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 8,11 | 105.430 | 117.595 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 9,24 | 120.120 | 133.980 |
Hộp 40x80 | 1 | 10,36 | 134.680 | 150.220 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 11,49 | 149.370 | 166.605 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 12,61 | 163.930 | 182.845 |
Hộp 40x80 | 1,25 | 13,52 | 175.760 | 196.040 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 14,08 | 183.040 | 204.160 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 17,46 | 226.980 | 253.170 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 14,42 | 187.460 | 209.090 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 15,84 | 205.920 | 229.680 |
Hộp 50x100 | 1,25 | 17,39 | 226.070 | 252.155 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 17,67 | 229.710 | 256.215 |
Hộp 50x100 | 1,55 | 21,21 | 275.730 | 307.545 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 22,2 | 288.600 | 321.900 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 21,27 | 276.510 | 308.415 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 26,37 | 342.810 | 382.365 |
2/ Bảng giá thép hộp vuông Phú Xuân Việt
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 23.140 | 25.810 |
Vuông 14 | 1,0 | 2,02 | 26.260 | 29.290 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 29.510 | 32.915 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 32.760 | 36.540 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 35.880 | 40.020 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 27.430 | 30.595 |
Vuông 16 | 1 | 2,4 | 31.200 | 34.800 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 34.970 | 39.005 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 38.740 | 43.210 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 33.670 | 37.555 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 38.350 | 42.775 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 43.030 | 47.995 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 47.710 | 53.215 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 52.390 | 58.435 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 56.030 | 62.495 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 58.370 | 65.105 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 42.640 | 47.560 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 48.490 | 54.085 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 54.470 | 60.755 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 60.320 | 67.280 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 66.300 | 73.950 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 70.980 | 79.170 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 73.970 | 82.505 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 91.780 | 102.370 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 51.610 | 57.565 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 58.760 | 65.540 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 65.910 | 73.515 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 73.060 | 81.490 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 80.210 | 89.465 |
Vuông 30 | 1,35 | 6,61 | 85.930 | 95.845 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 89.570 | 99.905 |
Vuông 30 | 1,8 | 8,27 | 107.510 | 119.915 |
Vuông 30 | 2 | 8,54 | 111.020 | 123.830 |
Vuông 40 | 1 | 6,09 | 79.170 | 88.305 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 88.790 | 99.035 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 98.540 | 109.910 |
Vuông 40 | 1,3 | 8,32 | 108.160 | 120.640 |
Vuông 40 | 1,4 | 8,91 | 115.830 | 129.195 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 120.770 | 134.705 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 149.630 | 166.895 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 123.890 | 138.185 |
Vuông 50 | 1,3 | 10,47 | 136.110 | 151.815 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,22 | 145.860 | 162.690 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 151.840 | 169.360 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 182.260 | 203.290 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,49 | 188.370 | 210.105 |
Vuông 60 | 1,2 | 11,49 | 149.370 | 166.605 |
Vuông 60 | 1,4 | 14,08 | 183.040 | 204.160 |
Vuông 60 | 1,8 | 17,46 | 226.980 | 253.170 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 187.460 | 209.090 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 229.710 | 256.215 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 288.470 | 321.755 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 276.510 | 308.415 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 342.810 | 382.365 |
Vuông 100 | 1,4 | 23,66 | 307.580 | 343.070 |
Vuông 100 | 1,8 | 29,34 | 381.420 | 425.430 |
* LƯU Ý: Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình thị trường, nhu cầu vật tư xây dựng. Để cập nhật thông tin chi tiết và giá mới nhất, quý khách hàng và nhà thầu vui lòng liên hệ trực tiếp với Mạnh Hà.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: BẢNG GIÁ THÉP HỘP PHÚ XUÂN VIỆT hoặc xem báo giá chi tiết của nhà máy PHÚ XUÂN VIỆT
Thép hộp Phú Xuân Việt là gì? Ưu điểm, ứng dụng và quy cách sản phẩm
Thép hộp Phú Xuân Việt là sản phẩm của Công Ty TNHH MTV Thép Phú Xuân Việt. Sản phẩm sắt hộp đa dạng quy cách, chủng loại, có giá thành hợp lý nên được ưa chuộng rộng rãi trong đa dạng các công trình.
Nhà máy Phú Xuân Việt có địa chỉ tại 12 QL1A, TT. Tân Túc, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Với hơn 10 năm hoạt động, doanh nghiệp đã khẳng định được vị thế của mình tại thị trường vật tư khu vực phía Nam, được đông đảo khách hàng ưa chuộng. Dây chuyền sản xuất hiện đại, sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi tới tay khách hàng.
1/ Ưu điểm, chất lượng thép hộp Phú Xuân Việt
Thép hộp Phú Xuân Việt được đánh giá cao về chất lượng nhờ sở hữu hàng loạt lợi thế như sau:
- Thương hiệu uy tín, đảm bảo chất lượng và tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật VN, quốc tế.
- Chất lượng tốt, bền bỉ, tuổi thọ công trình lên đến 60 năm với chủng loại mạ kẽm.
- Quy cách kích thước và độ dày đa dạng, phù hợp với nhiều loại công trình.
- Giá thép hộp Phú Xuân Việt phải chăng, rẻ hơn nhiều thương hiệu nội địa khác.
- Trọng lượng nhẹ, dễ gia công, vận chuyển tới công trình.
2/ Ứng dụng của thép hộp Phú Xuân Việt
Hiện nay, các nhà thầu, khách hàng thường sử dụng thép hộp Phú Xuân Việt cho nhiều lĩnh vực đời sống, xây dựng. Cụ thể:
- Xây dựng kết cấu nhà xưởng: Thép hộp Phú Xuân Việt là lựa chọn cho kết cấu nhà xưởng, bao gồm cầu thang, sắt hộp làm mái tôn, tường chắn…
- Sản xuất thiết bị y tế: Dùng để sản xuất giường bệnh, xe lăn, tủ y tế…
- Sản xuất thiết bị công nghiệp: Sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp như cơ khí, máy móc, thiết bị điện tử, đèn LED, tủ điện…
- Xây dựng công trình dân dụng: Ứng dụng trong công trình thể thao, hồ bơi, cầu cảng, các tòa nhà cao tầng…
- Sản xuất đồ gia dụng: Như bàn, ghế, giá kệ, tủ quần áo, và vật dụng trong nhà bếp…
3/ Quy cách, trọng lượng sắt hộp Phú Xuân Việt
Quy cách sản xuất sắt hộp Phú Xuân Việt tại nhà máy bao gồm:
- Hình dạng: hộp vuông, chữ nhật
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
- Tiêu chuẩn: JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam), và ASTM (Hoa Kỳ).
- Độ dày: 0.6 – 3.2mm
- Chiều dài cây thép 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
Các loại thép hộp Phú Xuân Việt
Sắt hộp đen Phú Xuân Việt, thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt là 2 loại sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Quý khách hàng dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật công trình để chọn loại phù hợp.
1/ Sắt hộp đen Phú Xuân Việt
Sắt hộp đen Phú Xuân Việt được chế tạo từ thép tấm cán nóng, mang lại chất lượng tốt, đường nét sắc cạnh và đồng đều. Sản phẩm này phổ biến trong xây dựng dân dụng, nhà ở, nhà xưởng, nội – ngoại thất,… các dự án không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Thông số kỹ thuật sắt hộp đen Phú Xuân Việt:
- Kích thước:14×14 – 120×120 mm (vuông), 10×20 – 60×200 mm (chữ nhật)
- Bề mặt: đen
- Độ dày: từ 0.7 đến 5.0mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500
- Chiều dài: 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu.
2/ Thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt
Thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt có tính chất tương tự thép hộp đen, trải qua quá trình mạ kẽm ở nhiệt độ cao để bảo vệ thép bên trong. Sắt hộp mạ kẽm này có khả năng chống mài mòn và tuổi thọ cao, phổ biến trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt:
- Kích thước:14×14 – 120×120 mm (vuông), 10×20 – 60×200 mm (chữ nhật)
- Bề mặt: đen
- Độ dày: từ 0.7 đến 5.0mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, TCVN và ASTM.
- Chiều dài: 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu.
Mua thép hộp Phú Xuân Việt giá rẻ tại Tôn thép Mạnh Hà
Nhà máy Thép Mạnh Hà là đại lý cấp 1 của thép hộp Phú Xuân Việt, chuyên cung cấp thép hộp vuông và chữ nhật chính hãng Phú Xuân Việt. Chúng tôi nhập hàng trực tiếp từ nhà máy mà không thông qua bất kỳ trung gian nào, đồng thời đảm bảo cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ. Khách hàng được cam kết:
- Cung cấp giá thép hộp Phú Xuân Việt ưu đãi nhất trên thị trường.
- Dịch vụ vận chuyển và bốc xếp tận nơi, hỗ trợ phí tại TPHCM và miền Nam.
- Sự đa dạng về quy cách và chủng loại thép hộp.
- Chiết khấu cao từ 3 – 7% cho các đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu cụ thể của công trình.
- Tư vấn nhiệt tình và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng 24/7.
Với bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt mà chúng tôi cung cấp, quý khách hàng có thể lựa chọn nguồn vật tư chính hãng và tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để mua hàng và nhận ngay chiết khấu từ 3 – 7%, tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Nguyễn Văn A
Sản phẩm này rất chất lượng và đúng như mô tả.