Bạn cần mua ống thép cỡ lớn để ứng dụng trong các nhà máy công nghiệp? Bạn muốn biết có những loại thép ống cỡ lớn nào trên thị trường hiện nay? Bạn muốn tham khảo giá ống thép cỡ lớn để tính toán chi phí? Tôn thép Mạnh Hà là địa chỉ cung cấp sắt ống cỡ lớn uy tín, sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của bạn.
Chúng tôi cung ứng các loại thép ống cỡ lớn đa dạng quy cách, độ dày, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Tôn thép Mạnh Hà có hệ thống xe tải lớn, vận chuyển thép nhanh chóng, tận nơi với chi phí phải chăng. Hãy liên hệ với Tôn thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất.
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá ống thép cỡ lớn, cập nhật mới nhất hôm nay. Chúng tôi cung cấp giá thép ống cỡ lớn của thương hiệu Hòa Phát, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc để khách hàng tham khảo.
Đường kính ngoài: 141.3mm - 610mm
Độ dày: 2.77mm - 59.5mm
Giá ống thép cỡ lớn dao động từ: 709.000 - 73.632.000 đồng/6m
ĐK ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Hòa Phát (đ/ 6m)
Trung Quốc (đ/ 6m)
Hàn Quốc (đ/ 6m)
141,3
2,77
709.500
794.640
862.752
141,3
3,4
867.000
971.040
1.054.272
141,3
6,55
1.632.000
1.827.840
1.984.512
141,3
9,53
2.321.250
2.599.800
2.822.640
141,3
14,3
3.357.750
3.760.680
4.083.024
141,3
18,3
4.161.000
4.660.320
5.059.776
168,3
2,78
850.500
952.560
1.034.208
168,3
3,4
1.036.500
1.160.880
1.260.384
168,3
4,78
1.445.250
1.618.680
1.757.424
168,3
5,16
1.556.250
1.743.000
1.892.400
168,3
6,35
1.901.250
2.129.400
2.311.920
168,3
7,11
2.118.750
2.373.000
2.576.400
168,3
11
3.198.750
3.582.600
3.889.680
168,3
14,3
4.071.000
4.559.520
4.950.336
168,3
18,3
5.074.500
5.683.440
6.170.592
219,1
2,769
1.107.750
1.240.680
1.347.024
219,1
3,76
1.497.000
1.676.640
1.820.352
219,1
6,35
2.497.500
2.797.200
3.036.960
219,1
7,04
2.760.000
3.091.200
3.356.160
219,1
8,18
3.189.750
3.572.520
3.878.736
219,1
10,31
3.979.500
4.457.040
4.839.072
219,1
12,7
4.845.750
5.427.240
5.892.432
219,1
15,1
5.694.750
6.378.120
6.924.816
219,1
18,2
6.759.750
7.570.920
8.219.856
219,1
20,6
7.559.250
8.466.360
9.192.048
219,1
23
8.337.750
9.338.280
10.138.704
273,1
3,4
1.695.000
1.898.400
2.061.120
273,1
4,2
2.088.000
2.338.560
2.539.008
273,1
6,35
3.131.250
3.507.000
3.807.600
273,1
7,8
3.825.750
4.284.840
4.652.112
273,1
9,27
4.521.000
5.063.520
5.497.536
273,1
12,7
6.114.000
6.847.680
7.434.624
273,1
15,1
7.202.250
8.066.520
8.757.936
273,1
18,3
8.619.750
9.654.120
10.481.616
273,1
21,4
9.957.750
11.152.680
12.108.624
273,1
25,4
11.631.000
13.026.720
14.143.296
273,1
28,6
12.927.000
14.478.240
15.719.232
323,9
4,2
2.482.500
2.780.400
3.018.720
323,9
4,57
2.697.750
3.021.480
3.280.464
323,9
6,35
3.727.500
4.174.800
4.532.640
323,9
8,38
4.887.750
5.474.280
5.943.504
323,9
10,31
5.976.750
6.693.960
7.267.728
323,9
12,7
7.306.500
8.183.280
8.884.704
323,9
17,45
9.885.750
11.072.040
12.021.072
323,9
21,4
11.967.750
13.403.880
14.552.784
323,9
25,4
14.016.750
15.698.760
17.044.368
323,9
28,6
15.613.500
17.487.120
18.986.016
323,9
33,3
17.889.750
20.036.520
21.753.936
355,6
3,962
2.575.500
2.884.560
3.131.808
355,6
4,775
3.096.750
3.468.360
3.765.648
355,6
6,35
4.100.250
4.592.280
4.985.904
355,6
7,925
5.094.000
5.705.280
6.194.304
355,6
9,525
6.093.750
6.825.000
7.410.000
355,6
11,1
7.069.500
7.917.840
8.596.512
355,6
15,062
9.482.250
10.620.120
11.530.416
355,6
12,7
8.050.500
9.016.560
9.789.408
355,6
19,05
11.852.250
13.274.520
14.412.336
355,6
23,8
14.598.750
16.350.600
17.752.080
355,6
27,762
16.825.500
18.844.560
20.459.808
355,6
31,75
19.008.750
21.289.800
23.114.640
355,6
35,712
21.119.250
23.653.560
25.681.008
406,4
4,2
3.123.000
3.497.760
3.797.568
406,4
4,78
3.549.000
3.974.880
4.315.584
406,4
6,35
4.696.500
5.260.080
5.710.944
406,4
7,93
5.841.750
6.542.760
7.103.568
406,4
9,53
6.992.250
7.831.320
8.502.576
406,4
12,7
9.243.000
10.352.160
11.239.488
406,4
16,67
12.010.500
13.451.760
14.604.768
406,4
12,7
9.243.000
10.352.160
11.239.488
406,4
21,4
15.231.000
17.058.720
18.520.896
406,4
26,2
18.414.750
20.624.520
22.392.336
406,4
30,9
21.450.000
24.024.000
26.083.200
406,4
36,5
24.959.250
27.954.360
30.350.448
406,4
40,5
27.395.250
30.682.680
33.312.624
457,2
4,2
3.517.500
3.939.600
4.277.280
457,2
4,2
3.517.500
3.939.600
4.277.280
457,2
4,78
3.998.250
4.478.040
4.861.872
457,2
6,35
5.292.750
5.927.880
6.435.984
457,2
7,92
6.578.250
7.367.640
7.999.152
457,2
11,1
9.153.750
10.252.200
11.130.960
457,2
9,53
7.887.000
8.833.440
9.590.592
457,2
14,3
11.708.250
13.113.240
14.237.232
457,2
19,05
15.430.500
17.282.160
18.763.488
457,2
12,7
10.436.250
11.688.600
12.690.480
457,2
23,8
19.068.750
21.357.000
23.187.600
457,2
29,4
23.251.500
26.041.680
28.273.824
457,2
34,93
27.267.750
30.539.880
33.157.584
457,2
39,7
30.641.250
34.318.200
37.259.760
457,2
45,24
34.454.250
38.588.760
41.896.368
508
4,78
4.446.750
4.980.360
5.407.248
508
4,78
4.446.750
4.980.360
5.407.248
508
5,54
5.145.750
5.763.240
6.257.232
508
6,35
5.889.000
6.595.680
7.161.024
508
9,53
8.781.750
9.835.560
10.678.608
508
12,7
11.628.750
13.024.200
14.140.560
508
9,53
8.781.750
9.835.560
10.678.608
508
15,1
13.759.500
15.410.640
16.731.552
508
20,6
18.561.750
20.789.160
22.571.088
508
12,7
11.628.750
13.024.200
14.140.560
508
26,2
23.336.250
26.136.600
28.376.880
508
32,5
28.569.000
31.997.280
34.739.904
508
38,1
33.097.500
37.069.200
40.246.560
508
44,45
38.091.750
42.662.760
46.319.568
508
50
42.334.500
47.414.640
51.478.752
610
5,54
6.190.500
6.933.360
7.527.648
610
5,54
6.190.500
6.933.360
7.527.648
610
6,35
7.086.000
7.936.320
8.616.576
610
6,35
7.086.000
7.936.320
8.616.576
610
9,53
10.578.750
11.848.200
12.863.760
610
14,3
15.747.750
17.637.480
19.149.264
610
9,53
10.578.750
11.848.200
12.863.760
610
17,45
19.115.250
21.409.080
23.244.144
610
24,6
26.622.750
29.817.480
32.373.264
610
12,7
14.023.500
15.706.320
17.052.576
610
30,9
33.080.250
37.049.880
40.225.584
610
38,9
41.070.000
45.998.400
49.941.120
610
46
47.961.750
53.717.160
58.321.488
610
52,4
54.015.000
60.496.800
65.682.240
610
59,5
60.552.750
67.819.080
73.632.144
Lưu ý: Bảng giá thép ống cỡ lớn trên đây có thể thay đổi tùy vào tình hình thị trường, giá nhập hàng,... nên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác nhất.
Ống thép cỡ lớn là gì? ứng dụng, phương pháp sản xuất
Ống thép cỡ lớn là những loại ống thép có đường kính lớn từ 141mm đến 610mm (hay DN125 - DN600). Thép ống cỡ lớn cũng được sản xuất từ phôi thép hình thành sau quá trình làm sạch, nung chảy, tạo phôi. Vì thế sắt ống cỡ lớn là vật liệu chịu lực tốt, độ bền cao và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
1/ Ống thép cỡ lớn dùng để làm gì?
Một số ứng dụng thường gặp của ống thép cỡ lớn:
Ngành công nghiệp dầu khí: Được sử dụng để vận chuyển dầu, khí đốt từ gian khoan đến các nhà máy.
Nhà máy nhiệt điện: Ống thép cỡ lớn được sử dụng để vận chuyển hơi nước và hơi nhiệt từ lò hơi đến các tuabin điện để tạo ra điện năng.
Công nghiệp hóa chất: Làm hệ thống vận chuyển và xử lý các chất hóa học như axit, kiềm, hóa chất trong quá trình sản xuất.
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Trong xây dựng cầu đường và hệ thống cấp thoát nước, ống thép cỡ lớn được sử dụng cho hệ thống thoát nước, cấp nước và cống cầu đường,...
2/ Phương pháp sản xuất ống thép cỡ lớn
Hiện nay, ống thép cỡ lớn được sản xuất theo hai phương pháp hàn chính là hàn ERW và hàn LSAW.
2.1/ Phương pháp hàn ERW
Phương pháp hàn ERW là cách hàn điện trở tần số cao, được gọi là Electric Resistance Welding (ERW). Quá trình này bao gồm việc hàn các đầu của các lá tấm thép với nhau để tạo thành ống, sau đó ống thép được hàn bằng cách sử dụng điện trở để tạo ra nhiệt và kết nối các lá tấm.
Có hai loại ống thép hàn không mối hàn là ống thép hàn AC và ống thép hàn hai chiều. Trong đó, hàn AC được thực hiện theo các phương pháp hàn tần số khác nhau như hàn tần số thấp, hàn tần số trung gian, hàn siêu IF và hàn tần số cao. Hàn tần số cao chủ yếu được sử dụng cho ống thép có độ dày mỏng và có thể được chia thành hàn tiếp xúc và hàn cảm ứng.
ERW là một trong những phương pháp tiên tiến và tiết kiệm nhất trong việc sản xuất ống thép cỡ lớn, đặc biệt trong lĩnh vực lưu giữ và vận chuyển dầu mỏ và khí đốt. Vì quá trình sản xuất ERW có thể được thực hiện nhanh chóng và có chi phí thấp hơn so với các phương pháp sản xuất ống thép khác.
2.2/ Phương pháp hàn LSAW
Hàn LSAW là phương pháp hàn hồ quang chìm hai mặt dọc theo chiều dài của ống từ một tấm thép duy nhất. Quá trình này tạo ra các sản phẩm có thông số kỹ thuật lớn hơn và các mối hàn có độ dẻo tốt, khả năng chịu nhiệt và làm kín tốt.
Ống thép cỡ lớn sản xuất theo phương pháp hàn LSAW thường có thành ống dày và có thể chịu được áp suất cao và nhiệt độ thấp. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Mỹ (API) được sử dụng rộng rãi trong đường ống dẫn dầu và khí đốt nhờ vào các tính năng như cường độ cao, chất lượng cao và khả năng vận chuyển trên khoảng cách dài.
Thông số kỹ thuật thép ống cỡ lớn
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật thông số kỹ thuật thép ống cỡ lớn được tổng hợp từ những nhà máy sản xuất uy tín trong và ngoài nước.
Mua ống thép cỡ lớn giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Mua ống thép cỡ lớn ở đâu đảm bảo chất lượng, giá cả phù hợp ngân sách? Hãy đến với Tôn thép Mạnh Hà. Chúng tôi cam kết với khách hàng rằng:
Thép ống cỡ lớn có nhiều quy cách và chủng loại để lựa chọn.
Sản phẩm được nhập từ các nhà máy lớn, uy tín tại Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Cung cấp chứng từ, tem nhãn đầy đủ để khách hàng yên tâm về nguồn gốc sản phẩm.
Giá thép ống cỡ lớn luôn là giá cạnh tranh nhất thị trường.
Có nhiều ưu đãi, CK từ 3 - 7% khi mua hàng số lượng lớn.
Luôn có sẵn hàng cung cấp nhu cầu cấp thiết.
Giao hàng miễn phí tại TPHCM, nhân viên có chuyên môn về sản phẩm.
Còn chần chừ gì mà không gọi ngay đến hotline để được hỗ trợ lựa chọn ống thép cỡ lớn phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của bạn.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh