Ống thép phi 219 là loại thép ống có đường kính ngoài 219mm. Sản phẩm được thiết kế với cấu trúc rỗng ruột, độ dày đa dạng, tuân theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Vì thế, thép ống phi 219 đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật trong quá trình sử dụng. Ống thép phi 219 là sản phẩm quan trọng trong xây dựng, ứng dụng trong dự án thủy điện, hệ thống dẫn nước, dẫn dầu và hóa chất, chế tạo máy móc, và ngành viễn thông, điện, điện tử.
Thông số kỹ thuật ống sắt phi 219
- Đường kính: 219mm
- Độ dày: 2,769- 23 (mm)
- Chiều dài: 6m hoặc 12m, khách hàng có thể yêu cầu cắt theo chiều dài mong muốn
- Trọng lượng: 14,77 – 111,17 (Kg/m)
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN (Việt Nam), BS EN (Anh), ASTM (Mỹ), GB/T (Trung Quốc), JIS (Nhật Bản)
Xin lưu ý: Mỗi nhà máy sẽ có những tiêu chuẩn, mác thép riêng cho sản phẩm ống sắt phi 219. Tuy nhiên, về quy cách, ống thép phi 219 sẽ được sản xuất với các độ dày tương đồng. Dưới đây là barem ống sắt phi 219 chi tiết được Mạnh Hà cập nhật tại các nhà máy.
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống sắt phi 219 chi tiết
Thép ống đúc | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (Kg/m) |
---|---|---|---|---|
DN200 | 2019,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
DN200 | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
DN200 | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
DN200 | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
DN200 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
DN200 | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
DN200 | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
DN200 | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
DN200 | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
DN200 | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
DN200 | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Tham khảo thông số kỹ thuật ống thép phi 323
Báo giá ống thép phi 219 mới nhất 04/10/2024 – Ưu đãi 3-7% tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà
Bảng bảo giá ống thép phi 219 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà, bao gồm bảng giá ống thép phi 219 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng từ các thương hiệu có tiếng như SeAH, Sendo, Nam Kim,…
- Giá thép ống đen phi 219 dao động từ: 258,475 – 2,112,230 VNĐ/m
- Giá thép ống mạ kẽm phi 219 dao động từ: 280,630 – 2,334,570 VNĐ/m
- Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 219 dao động từ: 384,020 – 3,112,760 VNĐ/m
1/ Bảng giá thép ống đen phi 219
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | SeAH (VNĐ/m) | SENDO (VNĐ/m) | Hòa Phát (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|---|
219.9 | 2,77 | 14,77 | 258,475 | 265,860 | 280,630 |
219.9 | 3,76 | 19,96 | 349,300 | 359,280 | 379,240 |
219.9 | 6,35 | 33,30 | 582,750 | 599,400 | 632,700 |
219.9 | 7,04 | 36,80 | 644,000 | 662,400 | 699,200 |
219.9 | 8,18 | 42,53 | 744,275 | 765,540 | 808,070 |
219.9 | 10,31 | 53,06 | 928,550 | 955,080 | 1,008,140 |
219.9 | 12,70 | 64,61 | 1,130,675 | 1,162,980 | 1,227,590 |
219.9 | 15,10 | 75,93 | 1,328,775 | 1,366,740 | 1,442,670 |
219.9 | 18,20 | 90,13 | 1,577,275 | 1,622,340 | 1,712,470 |
219.9 | 20,60 | 100,79 | 1,763,825 | 1,814,220 | 1,915,010 |
219.9 | 23,00 | 111,17 | 1,945,475 | 2,001,060 | 2,112,230 |
2/ Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 219
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Hòa Phát (VNĐ/ m) | Nam Kim (VNĐ/ m) | Hoa Sen (VNĐ/ m) |
---|---|---|---|---|---|
219.9 | 2,77 | 14,77 | 295,400 | 280,630 | 310,170 |
219.9 | 3,76 | 19,96 | 399,200 | 379,240 | 419,160 |
219.9 | 6,35 | 33,30 | 666,000 | 632,700 | 699,300 |
219.9 | 7,04 | 36,80 | 736,000 | 699,200 | 772,800 |
219.9 | 8,18 | 42,53 | 850,600 | 808,070 | 893,130 |
219.9 | 10,31 | 53,06 | 1,061,200 | 1,008,140 | 1,114,260 |
219.9 | 12,70 | 64,61 | 1,292,200 | 1,227,590 | 1,356,810 |
219.9 | 15,10 | 75,93 | 1,518,600 | 1,442,670 | 1,594,530 |
219.9 | 18,20 | 90,13 | 1,802,600 | 1,712,470 | 1,892,730 |
219.9 | 20,60 | 100,79 | 2,015,800 | 1,915,010 | 2,116,590 |
219.9 | 23,00 | 111,17 | 2,223,400 | 2,112,230 | 2,334,570 |
3/ Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 219
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Hòa Phát (VNĐ/m) | Nhật Quang (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|---|
219.9 | 2,77 | 14,77 | 413,560 | 391,405 | 384,020 |
219.9 | 3,76 | 19,96 | 558,880 | 528,940 | 518,960 |
219.9 | 6,35 | 33,30 | 932,400 | 882,450 | 865,800 |
219.9 | 7,04 | 36,80 | 1,030,400 | 975,200 | 956,800 |
219.9 | 8,18 | 42,53 | 1,190,840 | 1,127,045 | 1,105,780 |
219.9 | 10,31 | 53,06 | 1,485,680 | 1,406,090 | 1,379,560 |
219.9 | 12,70 | 64,61 | 1,809,080 | 1,712,165 | 1,679,860 |
219.9 | 15,10 | 75,93 | 2,126,040 | 2,012,145 | 1,974,180 |
219.9 | 18,20 | 90,13 | 2,523,640 | 2,388,445 | 2,343,380 |
219.9 | 20,60 | 100,79 | 2,822,120 | 2,670,935 | 2,620,540 |
219.9 | 23,00 | 111,17 | 3,112,760 | 2,946,005 | 2,890,420 |
Quý khách lưu ý bảng giá ống thép phi 219 trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường và số lượng đơn hàng. Liên hệ trực tiếp với Mạnh Hà để nhận thông tin báo giá chính xác nhất.
Báo giá thép ống phi 273 đầy đủ các loại
Ứng dụng sắt ống phi 219
Ống thép phi 219 là một sản phẩm quan trọng trong xây dựng, phục vụ nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng quan trọng của ống thép phi 219:
- Trong các dự án thủy điện và hệ thống dẫn nước.
- Dẫn dầu, hóa chất và các chất lỏng khác trong quá trình khai thác, vận chuyển và xử lý dầu khí.
- Chế tạo máy móc và thiết bị đặc biệt trong quá trình sản xuất và gia công kim loại.
- Ứng dụng trong ngành viễn thông, điện và điện tử.
Các loại sắt ống phi 219 phổ biến
Sắt ống phi 219 có sẵn trên thị trường với nhiều sự lựa chọn khác nhau, bao gồm sắt ống phi 219 mạ kẽm, nhúng kẽm, đen, đúc.
Ống thép đen phi 219
- Đặc điểm bề mặt: Bề mặt nhẵn, không sơn phủ.
- Ưu điểm: Khả năng chịu lực cao, dễ dàng hàn và gia công.
- Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
- Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn ASTM A53.
- Ứng dụng: Xây dựng kết cấu, khung nhà xưởng, hệ thống ống dẫn.
Ống thép mạ kẽm phi 219
- Đặc điểm bề mặt: Bề mặt có lớp mạ kẽm bảo vệ sáng bóng.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao, bền với môi trường ẩm ướt.
- Nhược điểm: Giá cao hơn so với ống thép đen, mạ kẽm có thể bị trầy xước.
- Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn ASTM A53.
- Ứng dụng: Xây dựng, lắp đặt hệ thống ống dẫn, hàng rào và khung cổng.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 219
Nhà máy sắt ống phi 219 chất lượng
Quý khách hàng đang quan tâm đến nhà máy cung cấp sắt ống phi 219 chất lượng? Hiện nay, có nhiều nhà máy sản xuất thép ống phi 219 nổi tiếng với sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế trên thị trường. Theo tình hình kinh doanh của đại lý thép Mạnh Hà, một số nhà máy cung cấp ống thép phi 219 được ưa chuộng nhất bao gồm:
Ống thép Nam Kim: Chống ăn mòn tốt, lớp mạ kẽm dày, phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời và trong môi trường khắc nghiệt.
Ống thép Hòa Phát: Chất lượng cao, bền, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, ứng dụng rộng rãi trong xây dựng.
Ống thép Hoa Sen: Đảm bảo chất lượng đồng đều, sản phẩm mạ kẽm chống gỉ sét, giá thành khá cao.
Ống thép Sendo: Được sản xuất với công nghệ tiên tiến, giá cả hợp lý, dùng trong xây dựng và công nghiệp.
Ưu điểm ống thép phi 219
Sắt ống phi 219 có những ưu điểm nổi bật khiến nhiều người dùng ưa chuộng như:
- Với kích thước cỡ lớn, ống thép phi 219 mang lại khả năng tải trọng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Trong môi trường áp lực cao, ống thép phi 219 có sự ổn định và không bị ảnh hưởng nhiều.
- Sự đa dạng về độ dày từ 2.8 – 23mm, giúp sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu sử dụng.
Ống thép cỡ lớn có đặc điểm gì? Gồm những loại nào?
Mua ống thép phi 219 chính hãng, giá cạnh tranh, CK 3-7% tại đại lý Tôn thép Mạnh Hà
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng sắt thép, tôn Thép Mạnh Hà đã tạo dựng uy tín bằng việc cung cấp sản phẩm chất lượng cho hàng trăm công trình tại TPHCM và các tỉnh phía Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng ống sắt phi 219 chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy, và cung cấp nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Giá ống thép phi 219 là giá gốc từ đại lý, không thông qua trung gian.
- Chiết khấu 3-7% cho các đơn đặt hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.
- Miễn phí giao hàng đến các công trình tại TPHCM và hỗ trợ 50% chi phí giao hàng cho các tỉnh lân cận.
- Đội ngũ nhân viên tận tình sẵn sàng tư vấn và cung cấp báo giá chính xác nhất.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm ống thép phi 219, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. Mạnh Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp bạn chọn lựa những sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Sơn
sản phẩm tốt, bền bỉ