Ống thép phi 610 được sản xuất thông qua phương pháp đẩy kéo phôi, tạo nên ống thép rỗng với đường kính là 610mm. Độ dày thép ống phi 610 dao động từ 5.54mm đến 30.9mm và chiều dài thông thường là 6m, 12m. Sản phẩm nhờ vào khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Thông số kỹ thuật ống sắt phi 610
- Đường kính: phi 610, DN600
- Độ dày: 5,54 ly, 6,35 ly, 9,53 ly, 14,3 ly, 17,45 ly, 24,6 ly, 12,7 ly, 30,9 ly,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m, cắt theo chiều dài mong muốn.
- Trọng lượng: 82,54 – 807,37 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN (Việt Nam), BS EN (Anh), ASTM (Mỹ), GB/T (Trung Quốc), JIS (Nhật Bản)
Xin lưu ý: Mỗi nhà máy sẽ có những tiêu chuẩn, mác thép riêng cho sản phẩm ống sắt phi 610. Tuy nhiên, về quy cách, ống thép phi 610 sẽ được sản xuất với các độ dày tương đồng. Dưới đây là barem ống sắt phi 610 chi tiết được Mạnh Hà cập nhật tại các nhà máy.
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống sắt phi 610 chi tiết
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
610 | 5,54 | 82,54 |
610 | 6,35 | 94,48 |
610 | 9,53 | 141,05 |
610 | 14,3 | 209,97 |
610 | 17,45 | 254,87 |
610 | 24,6 | 354,97 |
610 | 12,7 | 186,98 |
610 | 30,9 | 441,07 |
610 | 38,9 | 547,6 |
610 | 46 | 639,49 |
610 | 52,4 | 720,2 |
610 | 59,5 | 807,37 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép cỡ lớn
Báo giá ống thép phi 610 hôm nay 10/01/2025 – Ưu đãi 3-7% tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà
Đại lý thép Mạnh Hà gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép phi 610 mới nhất để quý khách tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá ống thép phi 610 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ quy cách của các thương hiệu lớn như: SeAH, Hoa Sen, Hòa Phát, Sendo, Nam Kim,…
- Giá thép ống đen phi 610 dao động từ: 1,444,450 – 15,340,030 VNĐ/cây
- Giá thép ống mạ kẽm phi 610 dao động từ: 1,568,260 – 16,954,770 VNĐ/cây
- Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 610 dao động từ: 2,146,040 – 22,606,360 VNĐ/cây
1/ Bảng giá thép ống đen phi 610
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | SeAH VNĐ/cây | SENDO VNĐ/cây | Hòa Phát VNĐ/cây |
---|---|---|---|---|
610 | 6 | 1.444.450 | 1.485.720 | 1.568.260 |
610 | 6 | 1.653.400 | 1.700.640 | 1.795.120 |
610 | 10 | 2.468.375 | 2.538.900 | 2.679.950 |
610 | 14 | 3.674.475 | 3.779.460 | 3.989.430 |
610 | 17 | 4.460.225 | 4.587.660 | 4.842.530 |
610 | 25 | 6.211.975 | 6.389.460 | 6.744.430 |
610 | 13 | 3.272.150 | 3.365.640 | 3.552.620 |
610 | 31 | 7.718.725 | 7.939.260 | 8.380.330 |
610 | 39 | 9.583.000 | 9.856.800 | 10.404.400 |
610 | 46 | 11.191.075 | 11.510.820 | 12.150.310 |
610 | 52 | 12.603.500 | 12.963.600 | 13.683.800 |
610 | 60 | 14.128.975 | 14.532.660 | 15.340.030 |
2/ Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 610
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Hòa Phát VNĐ/cây | Nam Kim VNĐ/cây | Hoa Sen VNĐ/cây |
---|---|---|---|---|
610 | 6 | 1.650.800 | 1.568.260 | 1.733.340 |
610 | 6 | 1.889.600 | 1.795.120 | 1.984.080 |
610 | 10 | 2.821.000 | 2.679.950 | 2.962.050 |
610 | 14 | 4.199.400 | 3.989.430 | 4.409.370 |
610 | 17 | 5.097.400 | 4.842.530 | 5.352.270 |
610 | 25 | 7.099.400 | 6.744.430 | 7.454.370 |
610 | 13 | 3.739.600 | 3.552.620 | 3.926.580 |
610 | 31 | 8.821.400 | 8.380.330 | 9.262.470 |
610 | 39 | 10.952.000 | 10.404.400 | 11.499.600 |
610 | 46 | 12.789.800 | 12.150.310 | 13.429.290 |
610 | 52 | 14.404.000 | 13.683.800 | 15.124.200 |
610 | 60 | 16.147.400 | 15.340.030 | 16.954.770 |
3/ Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 610
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Hoa Sen VNĐ/cây | Hòa Phát VNĐ/cây | Nhật Quang VNĐ/cây |
---|---|---|---|---|
610 | 6 | 2.311.120 | 2.187.310 | 2.146.040 |
610 | 6 | 2.645.440 | 2.503.720 | 2.456.480 |
610 | 10 | 3.949.400 | 3.737.825 | 3.667.300 |
610 | 14 | 5.879.160 | 5.564.205 | 5.459.220 |
610 | 17 | 7.136.360 | 6.754.055 | 6.626.620 |
610 | 25 | 9.939.160 | 9.406.705 | 9.229.220 |
610 | 13 | 5.235.440 | 4.954.970 | 4.861.480 |
610 | 31 | 12.349.960 | 11.688.355 | 11.467.820 |
610 | 39 | 15.332.800 | 14.511.400 | 14.237.600 |
610 | 46 | 17.905.720 | 16.946.485 | 16.626.740 |
610 | 52 | 20.165.600 | 19.085.300 | 18.725.200 |
610 | 60 | 22.606.360 | 21.395.305 | 20.991.620 |
Tham khảo giá ống thép phi 457 cập nhật mới nhất 01/2025
Ứng dụng ống sắt cỡ lớn phi 610
Ống thép phi 610 có ứng dụng đa dạng, bao gồm:
- Ứng dụng làm ống dẫn hóa chất với trọng lượng lớn.
- Là nguyên liệu xây dựng quan trọng cho cầu và đường.
- Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước và các ứng dụng thủy lực.
- Là nguyên liệu chính cho sản xuất máy móc và thiết bị cơ khí.
- Ống thép phi 610 được sử dụng làm ống bảo vệ cho cáp quang.
Đặc điểm và ứng dụng thép ống phi 508
Sắt ống phi 610 có những loại nào?
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại sắt phi 610 khác nhau, bao gồm sắt phi 610 đen, mạ kẽm, nhúng kẽm, đúc.
Ống thép đen phi 610
- Đặc điểm bề mặt: Bề mặt trơn nhẵn, màu đen tự nhiên không mạ.
- Ưu điểm: Chịu lực cao, dễ hàn và gia công, giá thành thấp.
- Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa, cần sơn phủ hoặc xử lý bề mặt để bảo vệ.
- Tiêu chuẩn: Đạt tiêu chuẩn ASTM A53, API 5L, ISO 3183.
- Ứng dụng: Dùng trong kết cấu công trình lớn, dẫn dầu khí và hệ thống thoát nước.
Ống thép mạ kẽm phi 610
- Đặc điểm bề mặt: Bề mặt có lớp mạ kẽm sáng bóng, trơn bóng.
- Ưu điểm: Bền bỉ, chống rỉ sét tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với ống thép không mạ kẽm.
- Tiêu chuẩn: Đạt tiêu chuẩn ASTM A53, ISO 1461.
- Ứng dụng: Xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, kết cấu hỗ trợ trong công trình.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 610
- Đặc điểm bề mặt: Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày, bề mặt đồng đều, không trơn nhẵn.
- Ưu điểm: Bảo vệ lâu dài, khả năng chống rỉ sét tối ưu, độ bền cao.
- Nhược điểm: Chi phí đầu tư cao, trọng lượng nặng hơn.
- Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn ASTM A123, ISO 1461.
- Ứng dụng: Hệ thống cột điện, xây dựng cơ sở hạ tầng, hàng rào, cấu trúc công nghiệp.
Các nhà máy sắt ống phi 610 được ưa chuộng và báo giá mới nhất
Phần lớn sắt ống phi 610 được nhập khẩu từ các nhà máy ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Tuy nhiên, một số nhà máy sản xuất thép trong nước cung ứng ống thép phi 610, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với giá thành phải chăng hơn. Dưới đây là danh sách các nhà máy thép sản xuất ống thép phi 610 chất lượng trong nước hiện nay:
Ống thép Nam Kim: Mạ kẽm chất lượng, chống ăn mòn, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
Ống thép Hòa Phát: Chất lượng vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, bền bỉ.
Ống thép Hoa Sen: Sản phẩm uy tín, bảo hành lâu dài, đa dạng ứng dụng.
Ống thép Sendo: Độ bền cao, giá thành hợp lý, ứng dụng linh hoạt.
Ưu điểm sắt ống phi 610
Một số ưu điểm nổi bật sắt ống phi 610:
- Ống thép phi 610 có thiết kế rỗng bên trong, giúp thuận tiện trong vận chuyển và thi công.
- Sản phẩm có khả năng cắt theo nhu cầu sử dụng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
- Đạt tiêu chuẩn về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực và chịu nhiệt.
Tôn thép Mạnh Hà cung cấp ống thép phi 610 chính hãng, giá cạnh tranh, CK 3-7%
Tôn Thép Mạnh Hà là đối tác cung ứng ống sắt phi 610 chính hãng với giá cả hợp lý, đã xây dựng uy tín trong hơn 10 năm qua, đặc biệt là trong mối quan hệ hợp tác với nhiều nhà thầu trên thị trường TPHCM và các tỉnh phía Nam. Lý do mà khách hàng nên chọn Mạnh Hà để mua ống thép phi 610 bao gồm:
- Cam kết cung cấp ống sắt phi 610 từ các thương hiệu uy tín như SeAH, Hoa Sen, Hòa Phát, Sendo, Nam Kim,…
- Sản phẩm được cung cấp đầy đủ chứng từ, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng từ nhà máy sản xuất.
- Giá thép ống phi 27 với giá cạnh tranh, kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
Hãy liên hệ ngay với hotline của Mạnh Hà để nhận tư vấn, báo giá ống thép phi 610 mới nhất và có cơ hội nhận ưu đãi từ 3-7% khi mua sản phẩm tại cửa hàng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Phi
giao hàng nhanh, tư vấn nhiệt tình