Inox Hòa Bình với sự đa dạng về quy cách, chủng loại, sản xuất bởi dây chuyền công nghệ hiện đại nhập khẩu từ Anh, Mỹ. Các sản phẩm inox Hòa Bình có giá cả phải chăng, cung ứng cho các ngành công nghiệp thị trường trong và ngoài nước. Tính thẩm mỹ tốt, bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn hiệu quả, được lựa chọn cho nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống.
Đại lý Mạnh Hà chuyên cung cấp các sản phẩm inox công ty Hòa Bình chính hãng với giá thành hợp lý. Có nhiều loại inox hộp, ống, tấm Hòa Bình cho khách hàng lựa chọn và CK khi đặt hàng số lượng lớn. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển tận nơi và tư vấn tận tình khi liên hệ với đến hotline. Gọi ngay để biết thêm thông tin chi tiết.
Báo giá inox Hòa Bình hôm nay 04/10/2024 tại đại lý Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng báo giá inox Hòa Bình mới nhất, cập nhật 04/10/2024 để khách hàng tham khảo. Báo giá inox Hòa Bình bao gồm giá hộp, ống, tấm inox Hòa Bình đầy đủ quy cách.
1/ Báo giá hộp inox Hòa Bình
- Quy cách: 20×40 – 100x100mm
- Độ dày: 2.0 – 3.0mm
- Giá hộp inox Hòa Bình dao động từ 395.500 – 1.977.500 VNĐ/cây 6m
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá bán (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
20 x 40 | 2.0 | 11.3 | 395.500 |
20 x 40 | 2.5 | 14.1 | 493.500 |
20 x 40 | 3.0 | 17.0 | 595.000 |
30 x 30 | 2.0 | 11.3 | 395.500 |
30 x 30 | 2.5 | 14.1 | 493.500 |
30 x 30 | 3.0 | 17.0 | 595.000 |
25 x 50 | 2.0 | 14.1 | 493.500 |
25 x 50 | 2.5 | 17.7 | 619.500 |
25 x 50 | 3.0 | 21.2 | 742.000 |
30 x 60 | 2.0 | 16.8 | 589.400 |
30 x 60 | 2.5 | 21.0 | 733.600 |
30 x 60 | 3.0 | 25.1 | 876.750 |
40 x 80 | 2.0 | 22.6 | 789.250 |
40 x 80 | 2.5 | 28.1 | 983.500 |
40 x 80 | 3.0 | 33.6 | 1.176.700 |
60 x 60 | 2.0 | 22.6 | 789.250 |
60 x 60 | 2.5 | 28.1 | 983.500 |
60 x 60 | 3.0 | 33.6 | 1.176.700 |
70 x 70 | 2.0 | 26.4 | 924.000 |
70 x 70 | 2.5 | 33.0 | 1.155.000 |
70 x 70 | 3.0 | 39.6 | 1.386.000 |
50 x 100 | 2.0 | 28.3 | 990.500 |
50 x 100 | 2.5 | 35.3 | 1.235.500 |
50 x 100 | 3.0 | 42.4 | 1.484.000 |
60 x 120 | 2.0 | 33.9 | 1.186.500 |
60 x 120 | 2.5 | 42.4 | 1.484.000 |
60 x 120 | 3.0 | 50.9 | 1.781.500 |
40 x 40 | 2.0 | 15.1 | 528.500 |
40 x 40 | 2.5 | 18.8 | 658.000 |
40 x 40 | 3.0 | 22.6 | 791.000 |
50 x 50 | 2.0 | 18.8 | 658.000 |
50 x 50 | 2.5 | 23.6 | 826.000 |
50 x 50 | 3.0 | 28.3 | 990.500 |
80 x 80 | 2.0 | 30.1 | 1.053.500 |
80 x 80 | 2.5 | 37.7 | 1.319.500 |
80 x 80 | 3.0 | 45.2 | 1.582.000 |
100 x 100 | 2.0 | 37.7 | 1.319.500 |
100 x 100 | 2.5 | 47.1 | 1.648.500 |
100 x 100 | 3.0 | 56.5 | 1.977.500 |
2/ Báo giá ống inox Hòa Bình
- Đường kính: DN 15 – DN 250
- Độ dày: 2.0 – 5.0mm
- Giá ống inox Hòa Bình dao động từ 228.800 – 8.009.200 VNĐ/cây 6m
Đường kính | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/ 6m) |
---|---|---|---|
DN 15 | 2.0 | 5.72 | 228.800 |
DN 15 | 2.5 | 6.97 | 278.800 |
DN 15 | 3.0 | 8.14 | 325.600 |
DN 15 | 3.5 | 9.23 | 369.200 |
DN 20 | 2.0 | 7.30 | 292.000 |
DN 20 | 2.5 | 8.94 | 357.600 |
DN 20 | 3.0 | 10.50 | 420.000 |
DN 20 | 3.5 | 11.99 | 479.600 |
DN 25 | 2.0 | 9.29 | 371.600 |
DN 25 | 2.5 | 11.42 | 456.800 |
DN 25 | 3.0 | 13.49 | 539.600 |
DN 25 | 3.5 | 15.48 | 619.200 |
DN 25 | 4.0 | 17.57 | 702.800 |
DN 32 | 2.0 | 11.88 | 475.200 |
DN 32 | 2.5 | 14.66 | 586.400 |
DN 32 | 3.0 | 17.37 | 694.800 |
DN 32 | 3.5 | 20.01 | 800.400 |
DN 32 | 4.0 | 22.80 | 912.000 |
DN 32 | 4.5 | 25.32 | 1.012.800 |
DN 40 | 2.0 | 13.68 | 547.200 |
DN 40 | 2.5 | 16.92 | 676.800 |
DN 40 | 3.0 | 20.08 | 803.200 |
DN 40 | 3.5 | 23.17 | 926.800 |
DN 40 | 4.0 | 26.45 | 1.058.000 |
DN 40 | 4.5 | 29.42 | 1.176.800 |
DN 40 | 5.0 | 32.32 | 1.292.800 |
DN 50 | 2.0 | 17.25 | 690.000 |
DN 50 | 2.5 | 21.38 | 855.200 |
DN 50 | 3.0 | 25.44 | 1.017.600 |
DN 50 | 3.5 | 29.42 | 1.176.800 |
DN 50 | 4.0 | 33.66 | 1.346.400 |
DN 50 | 4.5 | 37.53 | 1.501.200 |
DN 50 | 5.0 | 41.33 | 1.653.200 |
DN 60 (65) | 2.0 | 21.90 | 876.000 |
DN 60 (65) | 2.5 | 27.19 | 1.087.600 |
DN 60 (65) | 3.0 | 32.40 | 1.296.000 |
DN 60 (65) | 3.5 | 37.54 | 1.501.600 |
DN 60 (65) | 4.0 | 43.05 | 1.722.000 |
DN 60 (65) | 4.5 | 48.09 | 1.923.600 |
DN 60 (65) | 5.0 | 53.06 | 2.122.400 |
DN 80 | 2.0 | 25.73 | 1.029.200 |
DN 80 | 2.5 | 31.98 | 1.279.200 |
DN 80 | 3.0 | 38.16 | 1.526.400 |
DN 80 | 3.5 | 44.26 | 1.770.400 |
DN 80 | 4.0 | 50.80 | 2.032.000 |
DN 80 | 4.5 | 56.81 | 2.272.400 |
DN 80 | 5.0 | 62.75 | 2.510.000 |
DN 90 | 2.0 | 29.46 | 1.178.400 |
DN 90 | 2.5 | 36.64 | 1.465.600 |
DN 90 | 3.0 | 43.75 | 1.750.000 |
DN 90 | 3.5 | 50.78 | 2.031.200 |
DN 90 | 4.0 | 58.33 | 2.333.200 |
DN 90 | 4.5 | 65.28 | 2.611.200 |
DN 90 | 5.0 | 72.16 | 2.886.400 |
DN 100 | 2.0 | 33.22 | 1.328.800 |
DN 100 | 2.5 | 41.34 | 1.653.600 |
DN 100 | 3.0 | 49.38 | 1.975.200 |
DN 100 | 3.5 | 57.35 | 2.294.000 |
DN 100 | 4.0 | 65.92 | 2.636.800 |
DN 100 | 4.5 | 73.82 | 2.952.800 |
DN 100 | 5.0 | 81.65 | 3.266.000 |
DN 125 | 2.0 | 41.20 | 1.648.000 |
DN 125 | 2.5 | 51.32 | 2.052.800 |
DN 125 | 3.0 | 61.36 | 2.454.400 |
DN 125 | 3.5 | 71.33 | 2.853.200 |
DN 125 | 4.0 | 82.05 | 3.282.000 |
DN 125 | 4.5 | 91.97 | 3.678.800 |
DN 125 | 5.0 | 101.82 | 4.072.800 |
DN 150 | 2.0 | 49.18 | 1.967.200 |
DN 150 | 2.5 | 61.29 | 2.451.600 |
DN 150 | 3.0 | 73.33 | 2.933.200 |
DN 150 | 3.5 | 85.29 | 3.411.600 |
DN 150 | 4.0 | 98.17 | 3.926.800 |
DN 150 | 4.5 | 110.11 | 4.404.400 |
DN 150 | 5.0 | 121.97 | 4.878.800 |
DN 200 | 2.0 | 64.21 | 2.568.400 |
DN 200 | 2.5 | 80.08 | 3.203.200 |
DN 200 | 3.0 | 95.87 | 3.834.800 |
DN 200 | 3.5 | 111.59 | 4.463.600 |
DN 200 | 4.0 | 128.53 | 5.141.200 |
DN 200 | 4.5 | 144.26 | 5.770.400 |
DN 200 | 5.0 | 159.92 | 6.396.800 |
DN 250 | 2.0 | 80.17 | 3.206.800 |
DN 250 | 2.5 | 100.03 | 4.001.200 |
DN 250 | 3.0 | 119.82 | 4.792.800 |
DN 250 | 3.5 | 139.53 | 5.581.200 |
DN 250 | 4.0 | 160.79 | 6.431.600 |
DN 250 | 4.5 | 180.55 | 7.222.000 |
DN 250 | 5.0 | 200.23 | 8.009.200 |
3/ Báo giá tấm inox Hòa Bình
- Độ dày: 0.3 – 12mm
- Khổ tấm: 1000×2000, 1220×2500, 1500x3000mm
- Giá tấm inox Hòa Bình dao động từ 357.000 – 34.258.000 VNĐ/cây tấm
Độ dày (mm) | Giá tấm inox Hòa Bình (VNĐ/ tấm) | ||
1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 | |
0.3 | 357.000 | 566.000 | 857.000 |
0.4 | 476.000 | 754.000 | 1.142.000 |
0.5 | 595.000 | 1.006.000 | 1.427.000 |
0.6 | 714.000 | 1.132.000 | 1.713.000 |
0.7 | 833.000 | 1.321.000 | 1.998.000 |
0.8 | 952.000 | 1.509.000 | 2.284.000 |
1.0 | 1.190.000 | 1.887.000 | 2.855.000 |
1.2 | 1.427.000 | 2.278.000 | 3.426.000 |
1.5 | 1.784.000 | 2.830.000 | 4.282.000 |
2.0 | 2.379.000 | 3.773.000 | 5.710.000 |
2.5 | 2.974.000 | 4.717.000 | 7.137.000 |
3.0 | 3.569.000 | 5.660.000 | 8.565.000 |
4.0 | 4.758.000 | 7.547.000 | 11.419.000 |
5.0 | 5.948.000 | 9.433.000 | 14.274.000 |
6.0 | 7.137.000 | 11.319.000 | 17.129.000 |
8.0 | 9.516.000 | 15.092.000 | 22.838.000 |
10 | 11.895.000 | 18.866.000 | 28.548.000 |
12 | 14.274.000 | 22.639.000 | 34.258.000 |
Lưu ý: Bảng giá inox Hòa Bình trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và gửi báo giá inox Hòa Bình chính xác nhất.
Các loại inox Hòa Bình
Hiện nay, công ty inox Hòa Bình cung cấp 3 loại inox bao gồm hộp inox, ống inox và tấm inox. Các sản phẩm đều được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại và kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
1/ Hộp inox Hòa Bình
Hộp inox Hòa Bình được sản xuất với hai dạng là hộp vuông và hộp chữ nhật. Inox hộp Hòa Bình có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, công nghiệp, y tế,… nhờ khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng khi có va đập. Ngoài ra, bề mặt có tính thẩm mỹ cao, dễ vệ sinh nên cũng được ưa chuộng để gia công đồ nội thất.
Thông số kỹ thuật:
- Quy cách:
- Hộp vuông: 30x30mm – 100x100mm
- Hộp chữ nhật: 20x40mm – 60mm x 120mm
- Độ dày: 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm
- Trọng lượng: 11.3 – 50.87 kg/ 6m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Mác inox: 304, 201
- Tiêu chuẩn bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM
Bảng tra trọng lượng hộp inox Hòa Bình:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) / Trọng lượng (kg/6m) | ||
2.0 | 2.5 | 3.0 | |
20 x 40 | 11.30 | 14.10 | 17.00 |
30 x 30 | 11.30 | 14.10 | 17.00 |
25 x 50 | 14.10 | 17.70 | 21.20 |
30 x 60 | 16.84 | 20.96 | 25.05 |
40 x 80 | 22.55 | 28.10 | 33.62 |
60 x 60 | 22.55 | 28.10 | 33.62 |
70 x 70 | 26.40 | 33.00 | 39.60 |
50 x 100 | 28.30 | 35.30 | 42.40 |
60 x 120 | 33.90 | 42.40 | 50.90 |
40 x 40 | 15.10 | 18.80 | 22.60 |
50 x 50 | 18.80 | 23.60 | 28.30 |
80 x 80 | 30.10 | 37.70 | 45.20 |
100 x 100 | 37.70 | 47.10 | 56.50 |
2/ Ống inox Hòa Bình
Ống inox Hòa Bình sản xuất theo công nghệ mới nhất, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo các đặc tính cơ lý như độ bền kéo, độ giãn dài,…. Inox ống Hòa Bình cũng có khả năng chống rỉ sét tốt trong môi trường nước biển hay tiếp xúc hóa chất, nên được dùng làm đường ống dẫn trong ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, các bộ phận máy móc chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính danh nghĩa: 21.34 – 273.05mm
- Độ dày: 2.0 – 5.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Mác inox: inox 201, 304
- Tiêu chuẩn bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM
Bảng tra trọng lượng ống inox Hòa Bình:
3/ Tấm inox Hòa Bình
Tấm inox Hòa Bình có độ dày đa dạng từ 0.3 – 12mm, bề mặt được gia công mịn màng, sáng bóng. Nhờ sử dụng nguồn nguyên liệu chất lượng, inox tấm Hòa Bình dẻo, dễ gia công, dễ uốn, khó nứt gãy và chịu lực tốt. Với các ưu điểm vượt trội này, inox tấm Hòa Bình ứng dụng rất phổ biến như làm vỏ tủ lạnh, máy giặt, máy rửa chén, làm tủ bếp, mặt bàn, sản xuất tô tô,…
Thông số kỹ thuật:
- Khổ tấm: 1mx2m, 1.22mx2.5m, 1.5mx3m
- Độ dày tấm inox: 0.3 – 12mm
- Loại inox: inox 304, 201
- Tiêu chuẩn bề mặt: 2B/No.1
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM
Bảng tra trọng lượng inox tấm Hòa Bình:
Độ dày (mm) | Trọng lượng tấm inox Hòa Bình (kg/tấm) | ||
1m x 2m | 1.22m x 2.5m | 1.5m x 3m | |
0.3 | 4.76 | 7.26 | 10.71 |
0.4 | 6.34 | 9.67 | 14.27 |
0.5 | 7.93 | 12.09 | 17.84 |
0.6 | 9.52 | 14.51 | 21.41 |
0.7 | 11.10 | 16.93 | 24.98 |
0.8 | 12.69 | 19.35 | 28.55 |
1.0 | 15.86 | 24.19 | 35.69 |
1.2 | 19.03 | 29.02 | 42.82 |
1.5 | 23.79 | 36.28 | 53.53 |
2.0 | 31.72 | 48.37 | 71.37 |
2.5 | 39.65 | 60.47 | 89.21 |
3.0 | 47.58 | 72.56 | 107.06 |
4.0 | 63.44 | 96.75 | 142.74 |
5.0 | 79.30 | 120.93 | 178.43 |
6.0 | 95.16 | 145.12 | 214.11 |
8.0 | 126.88 | 193.49 | 285.48 |
10 | 158.60 | 241.87 | 356.85 |
12 | 190.32 | 290.24 | 428.22 |
Inox Hòa Bình có tốt không?
Inox Hòa Bình có chất lượng vượt trội, là sản phẩm có độ bền cao và được nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn. Inox Hòa Bình có 5 nhà máy sản xuất, các nhà máy đều trang bị dây chuyền tiên tiến với công suất lên đến 134.000 tấn/năm. Công ty Cổ phần Quốc tế Inox Hòa Bình thành lập vào năm 1993, sau hơn 30 năm phát triển, đã vươn lên trở thành nhà cung cấp hàng đầu về thép không gỉ tại Việt Nam.
Công ty Inox Hòa Bình hoạt động cả thị trường trong nước và ngoài nước, xuất khẩu inox sang đa quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Indonesia, Thái Lan, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ, Anh, Pháp, Nam Phi.
1/ Ưu điểm
Công ty Inox Hòa Bình luôn chú trọng vào chất lượng sản phẩm, nổi bật với các ưu điểm sau:
- Quy trình kiểm soát chất lượng sử dụng công nghệ điều khiển điện tử tiên tiến từ Mỹ, đảm bảo tính đồng nhất cho sản phẩm.
- Các thiết bị cơ khí dùng trong sản xuất được nhập khẩu từ Anh, nâng cao hiệu suất và các sản phẩm inox luôn đạt chất lượng tốt.
- Bề mặt có độ mịn cao, đồng nhất, chịu áp lực tốt nhờ áp dụng công nghệ Sendzimir trong sản xuất.
- Inox Hòa Bình sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế của Mỹ, Nhật Bản như ASTM, JIS.
- Luôn cung cấp số lượng lớn sản phẩm chất lượng và đa dạng quy cách cho khách hàng.
- Nguồn nguyên liệu đầu vào chất lượng, kiểm soát nghiêm ngặt trước khi đưa vào sản xuất.
2/ Ứng dụng
Ứng dụng các sản phẩm inox Hòa Bình vào đời sống rất đa dạng, có thể kể đến là:
- Sản xuất bếp, tủ lạnh, bồn chứa thực phẩm, bình đun nước, và các thiết bị trong nhà bếp thông thường hay công nghiệp thực phẩm.
- Sản xuất máy móc, thiết bị vận chuyển hóa chất như bồn chứa, ống dẫn,…
- Chế tạo thiết bị chuyên dụng để bảo quản dầu, khí đốt, hệ thống cấp nước làm mát….
- Sản xuất thiết bị y tế như bồn tắm, bồn rửa tay, tủ thuốc, giường bệnh nhân, xe lăn,….
- Làm nguyên liệu sản xuất cấu trúc chịu áp lực, chịu mài mòn trên các phương tiện bay, tàu thủy.
- Sử dụng trong sản xuất các bộ phận nội thất và ngoại thất của ô tô.
- Dùng trong xây dựng các công trình như cầu, tòa nhà, cầu thang, lan can, và trang trí nội thất như cửa, cầu thang, bàn ghế, tủ, giường,…
Mua inox Hòa Bình chính hãng tại đại lý Mạnh Hà, chiết khấu 3-7%
Bạn cần tìm mua inox Hòa Bình chính hãng? Hãy đến ngay đại lý Mạnh Hà. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm inox Hòa Bình chất lượng, giá tốt vì:
- Là đơn vị phân phối chính hãng của công ty inox Hòa Bình.
- Có chứng từ, hóa đơn nhập hàng trực tiếp từ nhà máy.
- Luôn có nhiều lựa chọn cho khách hàng.
- Trên sản phẩm có đầy đủ thông tin, rõ ràng.
- Giá inox Hòa Bình đảm bảo là giá tốt nhất.
- Mạnh Hà có ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng lớn.
- Giao inox tận nơi bằng hệ thống xe tải lớn.
- Nhân viên tư vấn tận tình, có kiến thức chuyên môn tốt.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với đại lý Mạnh Hà để được tư vấn, báo giá inox Hòa Bình mới nhất, chính xác và các chương trình ưu đãi đang diễn ra tại cửa hàng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Mạnh Hà Tôn Thép
đại lý uy tín, ủng hộ