Bạn đang tham khảo giá thép hình Á Châu các loại để dự toán chi phí thi công? Bạn đang tìm mua thép hình Á Châu chính hãng nhưng không biết đại lý nào uy tín? Bạn đang phân vân không biết quy cách nào phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình? Vậy hãy để Tôn Thép Mạnh Hà hỗ trợ bạn.
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà là đại lý phân phối thép hình Á Châu chính hãng tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam. Chúng tôi cung cấp các loại sắt hình Á Châu như thép hình U, I, V đa dạng quy cách. Báo giá thép hình Á Châu I, U, V luôn được cập nhật mới trên website. Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và báo giá mới nhất ngay hôm nay.
Thông số thép hình Á Châu
- Chủng loại: Thép hình U, I, V
- Mác thép: A36, SS400, SM490A, SM490B, S235JR, Q235, Q235B, Q235JR, GR.A, GR.B,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3192-1990, JIS G3101, SB410, ASTM, KD S3503, GB/T700, EN10025-2, A131
- Quy cách:
- Thép U: U80x35x3x3,3 – U120x51x5x4,3
- Thép I: I50x100x4,5×6,8 – I60x120x5x7,6
- Thép V: V63x5 – V100x12
- Chiều dài: 6m/12m
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá thép hình Á Châu I, V, U hôm nay 04/10/2024
Đại lý tôn thép Mạnh Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Á Châu các loại bao gồm giá thép hình U, I, V Á Châu. Bảng giá được chúng tôi cập nhật mới mỗi ngày để khách hàng tham khảo và dự toán chi phí thi công cho công trình của mình.
Đơn giá thép hình Á Châu mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hình U Á Châu dao động từ: 295.000 – 1.462..000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình I Á Châu dao động từ: 571.000 – 1.483.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình V Á Châu dao động từ: 378.000 – 1.975.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá thép hình I Á Châu
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I 50x100x4,5x6,8 | 51,4 | 797.010 | 899.850 | 1.105.530 |
I 50x100x3,5x4,5 | 36,9 | 571.950 | 645.750 | 793.350 |
I 50x120x3,8x5,5 | 51,6 | 799.800 | 903.000 | 1.109.400 |
I 60x120x5x7,6 | 69,0 | 1.069.500 | 1.207.500 | 1.483.500 |
2/ Bảng giá thép hình V Á Châu
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
V 63x5 | 28,0 | 378.000 | 462.000 | 518.000 |
V 63x6 | 34,0 | 459.000 | 561.000 | 629.000 |
V 70x5 | 32,4 | 437.400 | 534.600 | 599.400 |
V 70x6 | 38,4 | 518.400 | 633.600 | 710.400 |
V 70x7 | 44,4 | 599.400 | 732.600 | 821.400 |
V 70x8 | 50,4 | 680.400 | 831.600 | 932.400 |
V 75x5 | 34,8 | 469.800 | 574.200 | 643.800 |
V 75x6 | 41,1 | 554.850 | 678.150 | 760.350 |
V 75x7 | 47,4 | 639.900 | 782.100 | 876.900 |
V 75x8 | 54,0 | 729.000 | 891.000 | 999.000 |
V 80x6 | 44,0 | 594.000 | 726.000 | 814.000 |
V 80x7 | 51,0 | 688.500 | 841.500 | 943.500 |
V 80x8 | 57,0 | 769.500 | 940.500 | 1.054.500 |
V 90x6 | 49,8 | 672.300 | 821.700 | 921.300 |
V 90x7 | 57,9 | 781.650 | 955.350 | 1.071.150 |
V 90x8 | 65,4 | 882.900 | 1.079.100 | 1.209.900 |
V 90x9 | 75,0 | 1.012.500 | 1.237.500 | 1.387.500 |
V 90x10 | 81,0 | 1.093.500 | 1.336.500 | 1.498.500 |
V 100x7 | 64,2 | 866.700 | 1.059.300 | 1.187.700 |
V 100x8 | 73,2 | 988.200 | 1.207.800 | 1.354.200 |
V 100x10 | 89,4 | 1.206.900 | 1.475.100 | 1.653.900 |
V 100x12 | 106,8 | 1.441.800 | 1.762.200 | 1.975.800 |
3/ Bảng giá thép hình U Á Châu
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
U 80x35x3x3,3 | 21,1 | 295.680 | 337.920 | 411.840 |
U 80x45x5,5x7,5 | 49,4 | 691.320 | 790.080 | 962.910 |
U 50x100x5,9x8 | 61,8 | 865.200 | 988.800 | 1.205.100 |
U 55x120x6,3x8 | 75,0 | 1.050.000 | 1.200.000 | 1.462.500 |
U 100x43x3,8x4,5 | 30,6 | 428.400 | 489.600 | 596.700 |
U 120x51x5x4,3 | 41,1 | 575.400 | 657.600 | 801.450 |
Lưu ý: Đơn giá thép hình Á Châu có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng thép, quy cách độ dày, số lượng đặt, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hình Á Châu các loại chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1eUZxMkeu11K6mj-X-bCiMCmgdorn6f8KOa66WaMcpcI
Thép hình Á Châu có tốt không? Tìm hiểu công ty thép Á Châu, ưu điểm, ứng dụng, quy trình sản xuất sản phẩm
TỐT – Chất lượng thép hình Á Châu là điều không thể bàn cãi, được đông đảo khách hàng, nhà thầu đánh giá cao. Dây chuyền sản xuất hiện đại, đầu tư máy móc tiên tiến, đảm bảo sản phẩm thép hình được sản xuất với công nghệ hàng đầu giúp Á Châu luôn lọt top các thương hiệu hàng đầu thị trường hiện nay.
1/ Công ty thép Á Châu
Công ty CP Thép Á Châu có trụ sở nhà máy đặt tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TPHCM. Doanh nghiệp thành lập dưới sự lãnh đạo của ông Lê Ngọc Sáng, chính thức hoạt động từ năm 1999. Với diện tích là 7.900m2, công ty chuyên sản xuất luyện phôi và cán thép từ nguyên liệu thép tái chế.
Nhà máy thép Á Châu đầu tư vào quy trình sản xuất hiện đại, sử dụng máy móc nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, năng suất cao và phôi thép chất lượng. Nhờ vào những ưu điểm này, các sản phẩm thép, đặc biệt là sắt hình Á Châu luôn có độ bền cao được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực với hệ thống phân phối rộng khắp.
2/ Thép hình Á Châu có ưu điểm gì?
Thép hình Á Châu sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nhờ dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại:
- Sắt thép hình Á Châu linh hoạt, dễ uốn nắn và giúp tiết kiệm thời gian thi công.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị móp méo hay biến dạng dù bị tác động mạnh.
- Độ bền cao, công trình sử dụng lên đến 60 năm.
- Chống ăn mòn, rỉ sét tốt dù thời tiết khắc nghiệt và hóa chất.
- Đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công.
- Chất lượng sản phẩm được kiểm định kỹ, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
3/ Ứng dụng thép hình Á Châu
Hiện nay, thép hình Á Châu được chọn lựa để ứng dụng trong đa dạng các lĩnh vực, bao gồm:
- Thi công kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường,…
- Xây dựng kết cấu dầm cột, nền móng nhà xưởng…
- Nguyên liệu sản xuất máy móc cơ khí, chế tạo vật liệu…
- Sản xuất ô tô, phương tiện vận tải…
Các loại thép hình Á Châu I, U, V
Hiện nay, tại nhà máy Á Châu có 3 loại thép hình được ưa chuộng nhất là thép hình I, H, V Á Châu. Mỗi loại sẽ có đặc tính, tiêu chuẩn sản xuất riêng, Nhà máy Thép Mạnh Hà sẽ tổng hợp chi tiết bên dưới đây:
1/ Thép hình I Á Châu
Thép hình I Á Châu có hình dạng cạnh ngang hẹp, phần bụng dài hơn cánh, tương tự với thép hình H nên nhiều người thường bị nhầm lẫn. Kết cấu thép I Á Châu cứng cáp, đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công xây dựng.
Phân loại thép hình I Á Châu
Thép hình I Á Châu tại nhà máy được sản xuất bao gồm 3 chủng loại chính là đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng với đặc điểm như sau:
- Sắt đen Á Châu được bền tốt, dễ gia công, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng.
- Thép mạ kẽm Á Châu có bề mặt sáng bóng, đàn hồi tốt và chịu thời tiết khắc nghiệt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng từ Á Châu có đặc tính chịu lực tốt, không bị ăn mòn và hư hỏng do thời tiết, thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền và ổn định cao.
Thông số kỹ thuật thép I Á Châu
Thành phần:
Mác thép | C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Cu(max) |
---|---|---|---|---|---|---|
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | – |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | – |
Tiêu chuẩn đặc tính cơ lý:
Mác thép | Tiêu chí | ||
YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Quy cách kích thước:
Quy cách | d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | L (m) | W (kg/cây) | Đóng bó (Cây/bó) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I100*52 | 4.0 | 5.2 | 6.8 | 2.5 | 6 | 41-43 | 52 |
I120*60 | 6.5 | 5.5 | 7.0 | 3.0 | 6 | 51-53 | 44 |
Bảng tra trọng lượng:
Thép i | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I150x75x5x7x12m | 150,0 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200x100x5.5x8x12m | 200,0 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248x124x5x8x12 | 248,0 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250x125x6x9x12m | 250,0 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I300x150x6.5x9x12m | 300,0 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I400x200x8x13x12m | 400,0 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I500x200x10x16x12m | 500,0 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I600x200x11x17x12m | 600,0 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
2/ Thép hình U Á Châu
Thép hình U Á Châu có dạng chữ U in hoa, đặc trưng với độ cứng cao, chịu được cường độ lực lớn và chịu đựng rung động cao. Ngoài ra, loại thép U Á Châu mạ kẽm, nhúng kẽm nóng còn chống ăn mòn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Phân loại thép hình U Á Châu
- Thép hình U đen: Loại thép có bề mặt màu đen, được sản xuất bằng cách làm nguội phôi thép bằng phun nước. Vật liệu có độ cứng cao, bền chắc và khả năng chịu áp lực rung tốt.
- Thép hình U mạ kẽm: Được phủ một lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân. Lớp kẽm này giúp chống oxy hóa và ăn mòn do thời tiết.
- Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng: Sản xuất thông qua quá trình nhúng nóng hiện đại, sản phẩm này mang lại độ bền cao nhất. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng tỉ mỉ, giúp bề mặt kim loại được bảo vệ tốt, tuổi thọ công trình > 50 năm.
Thông số kỹ thuật thép U Á Châu
Thành phần:
Thành phần | Tỷ lệ |
Carbon (C) | ≤ 0.25% |
Mangan (Mn) | 0.80-1.20% |
Photpho (P) | ≤ 0.04% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05% |
Silic (Si) | 0.15-0.40% |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Quy cách kích thước:
- Chiều cao bụng (H): Từ 50 đến 380 mm.
- Chiều cao cánh (B): Từ 25 đến 100 mm.
- Chiều dài (L): Từ 6000 đến 12000 mm.
Bảng tra trọng lượng:
Quy cách | Rộng bụng h (mm) | Cao cánh b (mm) | Dày bụng d (mm) | KL (kg/m) | Dung sai chiều cao (mm) | Dung sai chiều rộng (mm) | Dung sai KL (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
U80 | 80 | 40 | 4.0 | 7.05 | !ERROR! F2 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G2 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H2 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | !ERROR! F3 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G3 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H3 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 | !ERROR! F4 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G4 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H4 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | !ERROR! F5 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G5 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H5 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | !ERROR! F6 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G6 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H6 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | !ERROR! F7 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G7 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H7 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | !ERROR! F8 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G8 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H8 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | !ERROR! F9 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G9 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H9 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U200a | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 | !ERROR! F10 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G10 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H10 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
U300 | 300 | 85 | 7.0 | 38.10 | !ERROR! F11 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! G11 -> Formula Error: Unexpected operator '/' | !ERROR! H11 -> Formula Error: An unexpected error occurred |
3/ Thép hình V Á Châu
Thép hình V Á Châu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, hình dạng tương tự chữ V in hoa với 2 cánh cân bằng, có khả năng chịu lực tốt, dễ gia công liên kết với các vật liệu khác.
Phân loại thép hình V Á Châu
Thép hình V Á Châu được chia thành 3 loại: sắt V Á Châu đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Sắt hình V Á Châu đen có giá rẻ, độ cứng và khả năng chịu lực tốt, nhưng dễ gỉ sét và ăn mòn sau thời gian sử dụng.
Ngược lại, thép hình V mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng Á Châu có lớp mạ dày dặn, giúp tăng độ bền, khả năng chống rỉ sét của vật tư, được ưa chuộng ở các công trình yêu cầu tuổi thọ lâu dài.
Thông số kỹ thuật thép V Á Châu
Thành phần:
Mác thép | C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
Đặc tính cơ lý:
Đặc tính cơ lý | Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Quy cách kích thước:
- Tiêu chuẩn: JIS.G 3192:2000, TCVN 1656-85, TCVN 1656-93…
- Quy cách: Kích thước từ V63 đến V100.
- Độ dày: Từ 5mm đến 12mm.
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng: Từ 4.81 đến 17.8 kg/m.
Bảng tra trọng lượng:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/6m) |
V 63×5 | 5 | 4,81 | 28,86 |
V 63×6 | 6 | 5,72 | 34,32 |
V 70×5 | 5 | 5,4 | 32,4 |
V 70×6 | 6 | 6,4 | 38,4 |
V 70×7 | 7 | 7,4 | 44,4 |
V 70×8 | 8 | 8,4 | 50,4 |
V 75×5 | 5 | 5,8 | 34,8 |
V 75×6 | 6 | 6,85 | 41,1 |
V 75×7 | 7 | 7,9 | 47,4 |
V 75×8 | 8 | 9 | 54 |
V 80×6 | 6 | 7,32 | 43,92 |
V 80×7 | 7 | 8,51 | 51,06 |
V 80×8 | 8 | 9,65 | 57,9 |
V 90×6 | 6 | 8,3 | 49,8 |
V 90×7 | 7 | 9,65 | 57,9 |
V 90×8 | 8 | 10,9 | 65,4 |
V 90×9 | 9 | 12,2 | 73,2 |
V 90×10 | 10 | 13,3 | 79,8 |
V 100×7 | 7 | 10,7 | 64,2 |
V 100×8 | 8 | 12,2 | 73,2 |
V 100×10 | 10 | 14,9 | 89,4 |
V 100×12 | 12 | 17,8 | 106,8 |
Mua thép hình I, U, V Á Châu chính hãng, chiết khấu 3-7% tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Lựa chọn mua thép hình Á Châu cho công trình của mình là một lựa chọn hợp lý, vì thép hình Á Châu không chỉ đa dạng lựa chọn mà còn đảm bảo chất lượng kỹ thuật, độ bền và giá cả phải chăng.
Tôn thép Mạnh Hà tự hào là địa chỉ cung cấp thép hình Á Châu uy tín số 1 tại TPHCM, là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu, kỹ sư. Chúng tôi tự tin cạnh với các đại lý khác vì có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Đảm bảo 100% thép hình Á Châu cung cấp tại Mạnh Hà là hàng chính hãng, có giấy tờ nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thép hình Á Châu cạnh tranh, là giá gốc đại lý cùng nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn lên đến 10%.
- Luôn có sẵn số lượng hàng lớn, sẵn sàng cung ứng cho khách hàng kịp tiến độ thi công.
- Quy trình mua hàng nhanh chóng, rõ ràng, minh bạch, hóa đơn hợp đồng đầy đủ.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng đến công trình, miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM.
- Nhân viên tư vấn có chuyên môn, luôn nhiệt tình chăm sóc khách hàng khí liên hệ đến cửa hàng.
Liên hệ đến hotline của Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Á Châu mới nhất theo yêu cầu. Ngoài ra, còn có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn của đại lý khi mua số lượng lớn.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Rất yên tâm về chất lượng, có nhiều loại thép hình để lựa chọn