Hoa Sen đã khẳng định vị thế của mình như một trong những nhà sản xuất thép ống uy tín và chất lượng hàng đầu trên thị trường. Được biết đến với những sản phẩm đa dạng, chất lượng cao và giá trị kinh tế, ống kẽm Hoa Sen ngày càng được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và kỹ sư lựa chọn cho các dự án xây dựng lớn nhỏ. Bài viết này Mạnh Hà sẽ gửi đến bạn bảng giá ống thép Hoa Sen mới nhất.
Chúng tôi cung cấp ống kẽm Hoa Sen với các quy cách sau:
- Sản phẩm: Thép ống Hoa Sen
- Tiêu chuẩn: JIS G3302, JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006, ASTM A500/A500M – 10a, AS/ NZS 1163, MS 1862
- Quy cách: phi 21 đến phi 114 mm
- Độ dày: 0.7 – 3.8 mm
- Độ dài ống thép: 6m
- Loại thép: Mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép ống Hoa Sen mới nhất hôm nay 10/01/2025
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà mang đến cho quý khách hàng bảng giá thép ống Hoa Sen mới nhất, cập nhật vào 10/01/2025. Với đa dạng kích thước và chủng loại như mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, bảng giá ống thép Hoa Sen đảm bảo đầy đủ nhất, đáp ứng mọi tìm kiếm về kích thước của khách hàng.
Đơn giá thép ống Hoa Sen mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen giao động từ: 44.000 – 1.295.000 đồng/cây 6m
- Giá thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen giao động từ: 59.000 – 1.727.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá thép ống Hoa Sen
Đường kính | Độ dày | Kg/cây | Mạ kẽm (Giá/cây) | MKNN (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
Phi 21 | 0,7 | 2,12 | 44.520 | 59.360 |
Phi 21 | 0,8 | 2,41 | 50.610 | 67.480 |
Phi 21 | 0,9 | 2,7 | 56.700 | 75.600 |
Phi 21 | 1 | 2,99 | 62.790 | 83.720 |
Phi 21 | 1,1 | 3,27 | 68.670 | 91.560 |
Phi 21 | 1,2 | 3,55 | 74.550 | 99.400 |
Phi 21 | 1,4 | 4,1 | 86.100 | 114.800 |
Phi 21 | 1,5 | 4,37 | 91.770 | 122.360 |
Phi 21 | 1,6 | 4,73 | 99.330 | 132.440 |
Phi 21 | 1,7 | 5,02 | 105.420 | 140.560 |
Phi 21 | 1,8 | 5,17 | 108.570 | 144.760 |
Phi 21 | 2 | 5,68 | 119.280 | 159.040 |
Phi 27 | 0,7 | 2,62 | 55.020 | 73.360 |
Phi 27 | 0,8 | 3,06 | 64.260 | 85.680 |
Phi 27 | 0,9 | 3,43 | 72.030 | 96.040 |
Phi 27 | 1 | 3,8 | 79.800 | 106.400 |
Phi 27 | 1,1 | 4,16 | 87.360 | 116.480 |
Phi 27 | 1,2 | 4,52 | 94.920 | 126.560 |
Phi 27 | 1,4 | 5,23 | 109.830 | 146.440 |
Phi 27 | 1,5 | 5,58 | 117.180 | 156.240 |
Phi 27 | 1,6 | 6,03 | 126.630 | 168.840 |
Phi 27 | 1,7 | 6,39 | 134.190 | 178.920 |
Phi 27 | 1,8 | 6,62 | 139.020 | 185.360 |
Phi 27 | 2 | 7,29 | 153.090 | 204.120 |
Phi 34 | 0,7 | 3,35 | 70.350 | 93.800 |
Phi 34 | 0,8 | 3,85 | 80.850 | 107.800 |
Phi 34 | 0,9 | 4,3 | 90.300 | 120.400 |
Phi 34 | 1 | 4,81 | 101.010 | 134.680 |
Phi 34 | 1,1 | 5,27 | 110.670 | 147.560 |
Phi 34 | 1,2 | 5,74 | 120.540 | 160.720 |
Phi 34 | 1,4 | 6,65 | 139.650 | 186.200 |
Phi 34 | 1,5 | 7,1 | 149.100 | 198.800 |
Phi 34 | 1,6 | 7,69 | 161.490 | 215.320 |
Phi 34 | 1,7 | 8,16 | 171.360 | 228.480 |
Phi 34 | 1,8 | 8,44 | 177.240 | 236.320 |
Phi 34 | 2 | 9,32 | 195.720 | 260.960 |
Phi 42 | 0,9 | 5,37 | 112.770 | 150.360 |
Phi 42 | 1 | 5,99 | 125.790 | 167.720 |
Phi 42 | 1,1 | 6,69 | 140.490 | 187.320 |
Phi 42 | 1,2 | 7,28 | 152.880 | 203.840 |
Phi 42 | 1,4 | 8,45 | 177.450 | 236.600 |
Phi 42 | 1,5 | 9,03 | 189.630 | 252.840 |
Phi 42 | 1,6 | 9,61 | 201.810 | 269.080 |
Phi 42 | 1,7 | 10,2 | 214.200 | 285.600 |
Phi 42 | 1,8 | 10,76 | 225.960 | 301.280 |
Phi 42 | 2 | 11,9 | 249.900 | 333.200 |
Phi 42 | 2,1 | 12,55 | 263.550 | 351.400 |
Phi 42 | 2,2 | 13,16 | 276.360 | 368.480 |
Phi 42 | 2,4 | 14,14 | 296.940 | 395.920 |
Phi 42 | 2,5 | 14,69 | 308.490 | 411.320 |
Phi 42 | 2,8 | 16,32 | 342.720 | 456.960 |
Phi 42 | 3 | 17,4 | 365.400 | 487.200 |
Phi 49 | 0,9 | 6,23 | 130.830 | 174.440 |
Phi 49 | 1 | 6,95 | 145.950 | 194.600 |
Phi 49 | 1,1 | 7,65 | 160.650 | 214.200 |
Phi 49 | 1,2 | 8,33 | 174.930 | 233.240 |
Phi 49 | 1,4 | 9,67 | 203.070 | 270.760 |
Phi 49 | 1,5 | 10,34 | 217.140 | 289.520 |
Phi 49 | 1,6 | 11,17 | 234.570 | 312.760 |
Phi 49 | 1,7 | 11,84 | 248.640 | 331.520 |
Phi 49 | 1,8 | 12,33 | 258.930 | 345.240 |
Phi 49 | 2 | 13,64 | 286.440 | 381.920 |
Phi 49 | 2,1 | 14,59 | 306.390 | 408.520 |
Phi 49 | 2,2 | 15,3 | 321.300 | 428.400 |
Phi 49 | 2,4 | 16,46 | 345.660 | 460.880 |
Phi 49 | 2,5 | 16,87 | 354.270 | 472.360 |
Phi 49 | 2,8 | 18,77 | 394.170 | 525.560 |
Phi 49 | 3 | 20,02 | 420.420 | 560.560 |
Phi 60 | 0,9 | 7,62 | 160.020 | 213.360 |
Phi 60 | 1 | 8,5 | 178.500 | 238.000 |
Phi 60 | 1,1 | 9,57 | 200.970 | 267.960 |
Phi 60 | 1,2 | 10,42 | 218.820 | 291.760 |
Phi 60 | 1,4 | 12,12 | 254.520 | 339.360 |
Phi 60 | 1,5 | 12,96 | 272.160 | 362.880 |
Phi 60 | 1,6 | 13,76 | 288.960 | 385.280 |
Phi 60 | 1,7 | 14,59 | 306.390 | 408.520 |
Phi 60 | 1,8 | 15,47 | 324.870 | 433.160 |
Phi 60 | 2 | 17,13 | 359.730 | 479.640 |
Phi 60 | 2,1 | 18 | 378.000 | 504.000 |
Phi 60 | 2,2 | 18,87 | 396.270 | 528.360 |
Phi 60 | 2,4 | 20,33 | 426.930 | 569.240 |
Phi 60 | 2,5 | 21,23 | 445.830 | 594.440 |
Phi 60 | 2,8 | 23,66 | 496.860 | 662.480 |
Phi 60 | 3 | 25,26 | 530.460 | 707.280 |
Phi 76 | 1 | 10,78 | 226.380 | 301.840 |
Phi 76 | 1,1 | 12,12 | 254.520 | 339.360 |
Phi 76 | 1,2 | 13,2 | 277.200 | 369.600 |
Phi 76 | 1,4 | 15,36 | 322.560 | 430.080 |
Phi 76 | 1,5 | 16,45 | 345.450 | 460.600 |
Phi 76 | 1,6 | 17,45 | 366.450 | 488.600 |
Phi 76 | 1,7 | 18,51 | 388.710 | 518.280 |
Phi 76 | 1,8 | 19,66 | 412.860 | 550.480 |
Phi 76 | 2 | 21,78 | 457.380 | 609.840 |
Phi 76 | 2,1 | 22,86 | 480.060 | 640.080 |
Phi 76 | 2,2 | 23,97 | 503.370 | 671.160 |
Phi 76 | 2,4 | 25,9 | 543.900 | 725.200 |
Phi 76 | 2,5 | 27,04 | 567.840 | 757.120 |
Phi 76 | 2,8 | 30,16 | 633.360 | 844.480 |
Phi 76 | 3 | 32,23 | 676.830 | 902.440 |
Phi 76 | 3,5 | 37,34 | 784.140 | 1.045.520 |
Phi 90 | 1,1 | 14,11 | 296.310 | 395.080 |
Phi 90 | 1,2 | 15,38 | 322.980 | 430.640 |
Phi 90 | 1,4 | 17,99 | 377.790 | 503.720 |
Phi 90 | 1,5 | 19,27 | 404.670 | 539.560 |
Phi 90 | 1,6 | 20,63 | 433.230 | 577.640 |
Phi 90 | 1,7 | 21,88 | 459.480 | 612.640 |
Phi 90 | 1,8 | 23,04 | 483.840 | 645.120 |
Phi 90 | 2 | 25,54 | 536.340 | 715.120 |
Phi 90 | 2,1 | 27,14 | 569.940 | 759.920 |
Phi 90 | 2,2 | 28,45 | 597.450 | 796.600 |
Phi 90 | 2,4 | 30,71 | 644.910 | 859.880 |
Phi 90 | 2,5 | 31,74 | 666.540 | 888.720 |
Phi 90 | 2,8 | 35,42 | 743.820 | 991.760 |
Phi 90 | 3 | 37,87 | 795.270 | 1.060.360 |
Phi 90 | 3,5 | 43,92 | 922.320 | 1.229.760 |
Phi 90 | 3,8 | 47,51 | 997.710 | 1.330.280 |
Phi 114 | 1,2 | 19,62 | 412.020 | 549.360 |
Phi 114 | 1,4 | 23,21 | 487.410 | 649.880 |
Phi 114 | 1,5 | 24,65 | 517.650 | 690.200 |
Phi 114 | 1,6 | 26,33 | 552.930 | 737.240 |
Phi 114 | 1,7 | 27,92 | 586.320 | 781.760 |
Phi 114 | 1,8 | 29,75 | 624.750 | 833.000 |
Phi 114 | 2 | 33 | 693.000 | 924.000 |
Phi 114 | 2,1 | 34,44 | 723.240 | 964.320 |
Phi 114 | 2,2 | 36,1 | 758.100 | 1.010.800 |
Phi 114 | 2,4 | 38,99 | 818.790 | 1.091.720 |
Phi 114 | 2,5 | 41,06 | 862.260 | 1.149.680 |
Phi 114 | 2,8 | 45,86 | 963.060 | 1.284.080 |
Phi 114 | 3 | 49,05 | 1.030.050 | 1.373.400 |
Phi 114 | 3,5 | 56,97 | 1.196.370 | 1.595.160 |
Phi 114 | 3,8 | 61,68 | 1.295.280 | 1.727.040 |
2/ Lưu ý bảng giá ống thép Hoa Sen
- Đơn giá thép ống Hoa Sen có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo loại thép (mạ kẽm, nhúng kẽm), đường kính, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng.
- Giá thép ống Hoa Sen chưa bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao ống thép Hoa Sen tận công trình.
- Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép ống Hoa Sen chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1H39i8jxvnfQF-XJ1CWtj4UaJeOiANGzHHxkxdnuQcdQ
Tham khảo giá thép ống Hòa Phát mới nhất hôm nay
Ống kẽm Hoa Sen là gì? Ưu điểm, ứng dụng
Ống kẽm Hoa Sen là một sản phẩm thép ống mạ kẽm của công ty Hoa Sen, được sản xuất từ thép cán nguội chất lượng cao, tạo hình dạng ống tròn rỗng công nghệ mạ kẽm NOF hiện đại. Thép ống Hoa Sen được đánh giá cao về chất lượng, giá thành và có nhiều ứng dụng trong đời sống.
1/ Ống thép mạ kẽm Hoa Sen có ưu điểm gì? Vì sao nó được ưa chuộng?
Hiện nay, ống thép mạ kẽm Hoa Sen là sản phẩm được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng vì:
- Lớp mạ kẽm bề mặt đồng đều nhờ sử dụng công nghệ NOF tiên tiến.
- Độ dày lớp mạ cao từ Z80 đến Z350 (g/m2), ngăn gỉ sét và tăng tính bền của sản phẩm với thời tiết.
- So với ống thép đen, ống kẽm Hoa Sen có độ bền gấp 6 lần, chịu lực tốt.
- Bề mặt mịn và bóng, chống tích tụ cặn bẩn, tăng vẻ đẹp thẩm mỹ và hiệu suất sử dụng lâu dài.
- Công đoạn sản xuất được giám sát chặt chẽ từ tẩy rỉ, cán nguội, mạ kẽm đến cán định hình, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật.
- Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn của Nhật Bản, Mỹ, Úc/New Zealand, Malaysia.
2/ Ứng dụng thép ống Hoa Sen
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà thép ống Hoa Sen đem lại cho người dùng, sản phẩm đã được tin tưởng sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng công nghiệp: Làm hệ thống ống dẫn nước, hệ thống gas, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện, và hệ thống thông gió,…
- Xây dựng dân dụng: Xây dựng hệ thống cấp nước cho gia đình, hệ thống cấp nước cho vườn hoa, sân vườn, dầm móng, cột chịu lực,…
- Trang trí: Làm đồ nội thất, hàng rào, cổng cửa, lan can, ban công, bàn ghế, giường tủ, cột đèn, khung bảng quảng cáo…
- Công nghiệp ô tô và xe máy: Làm hệ thống ống dẫn nhiên liệu, dẫn khí thải, hay sản xuất khung xe, các bộ phận của xe.
- Công nghiệp năng lượng tái tạo: Sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước làm mát cho các trạm điện gió, trạm điện mặt trời,…
- Công nghiệp hóa chất, dầu khí: Sử dụng trong hệ thống dẫn khí, hệ thống dẫn dầu trong các nhà máy hóa chất, dầu khí.
Thông số kỹ thuật ống kẽm Hoa Sen
Theo thông tin công bố trên trang web của công ty Hoa Sen, tôn thép Mạnh Hà đã tổng hợp thông tin tiêu chuẩn sản xuất, quy cách, bảng tra trọng lượng ống kẽm Hoa Sen để khách hàng tham khảo.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Ống kẽm Hoa Sen đảm bảo chất lượng qua các khâu sản xuất được kiểm định nghiêm ngặt và đáp ứng các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3444, JIS G3466
- Tiêu chuẩn Úc/New Zealand: AS/NZS 1163 (Úc)
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A500/A500M
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 1862 (Malaysia)
2/ Quy cách ống kẽm Hoa Sen
- Đường kính ngoài: Ø21 – Ø114 mm
- Độ dày thành ống: 0.7 – 3.8 mm
- Lượng mạ: Z08 – Z12 g/m2
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 2.12 – 61.68 kg/6m
3/ Bảng tra trọng lượng thép ống Hoa Sen mạ kẽm
Các loại ống kẽm Hoa Sen được sử dụng nhiều
Theo bảng tra trọng lượng thép ống Hoa Sen, có thể thấy, ống kẽm Hoa Sen được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Tuy nhiên có hai kích thước ống thép Hoa Sen được sử dụng nhiều nhất là ống kẽm Hoa Sen phi 60 và phi 90.
1/ Ống kẽm phi 60 Hoa Sen
Ống kẽm phi 60 Hoa Sen có kích thước đường kính là 60mm, một kích thước vừa phải để đáp ứng cho các ứng dụng gia công đồ dùng thường ngày như bàn ghế, giường tủ, lan can, hàng rào hay sản xuất các loại móc. Bề mặt mạ kẽm giúp tăng độ bền sản phẩm trước tác động của thời tiết.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 60mm
- Độ dày: 0.9 – 3.0 mm
- Quy cách bó thép: 45 cây/bó
- Giá ống kẽm phi 60 Hoa Sen dao động từ 160.000 – 530.000 đồng/cây 6m
2/ Ống kẽm phi 90 Hoa Sen
Ống kẽm phi 90 Hoa Sen với đường kính lớn hơn 90mm đi kèm khả năng chống rỉ sét vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bao phủ toàn bộ bề mặt. Nhờ vậy mà ống thép mạ kẽm phi 90 Hoa Sen trở thành vật liệu ưa chuộng trong các ứng dụng như làm cột đèn, trụ quảng cáo, cột dầm móng trong xây dựng, làm đường ống dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí,…
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 90mm
- Độ dày: 1.1 – 3.8 mm
- Quy cách bó thép: 22 cây/bó
- Giá ống kẽm phi 90 Hoa Sen dao động từ 296.000 – 997.000 đồng/cây 6m
Cách nhận biết ống kẽm Hoa Sen chính hãng
Để nhận biết được ống kẽm Hoa Sen chính hãng, đơn giản nhất là kiểm tra thông tin dòng in trên thân thép. Cụ thể, mỗi sản phẩm ống thép Hoa Sen đều sẽ in đầy đủ thông tin như sau:
ONG THEP MA KEM HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA – CONG NGHE NOF – ISO 9001:2008 – Z (Khối lượng lớp mạ kẽm) – QC: (Cạnh ngắn x Cạnh dài)mm x (Chiều dài cây)m (Độ dày thành phẩm)mm ± 5% MO (số máy) C (số ca sản xuất) NGAY SAN XUAT (DD/MM/YY) SX TAI CONG TY (Tên và địa chỉ nơi sản xuất).
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể sử dụng Palmer (dụng cụ đo độ dày chuyên dụng) và cân điện tử để so sánh khối lượng và độ dày thực tế với thông tin đại lý cung cấp. Nếu sai số trong mức cho phép thì có thể an tâm về chất lượng, nguồn gốc sản phẩm.
Mua ống thép Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý uy tín trong việc cung cấp sắt thép ống Hoa Sen tại Miền Nam, đặc biệt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên nghiệp, luôn mang đến giải pháp tối ưu cho nhu cầu vật liệu xây dựng của khách hàng. Mạnh Hà là lựa chọn tốt nhất cho bạn vì:
- Thép ống Hoa Sen tại Mạnh Hà đều được nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Chúng tôi cam kết mang đến giá cả cạnh tranh và ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Hệ thống xe tải chuyên dụng vận chuyển sắt thép với tải trọng lớn, đảm bảo giao hàng đúng thời gian và địa điểm.
- Luôn rõ ràng trong quá trình mua hàng, khách hàng dễ dàng theo dõi và đối chiếu số lượng, chất lượng sản phẩm.
- Nhân viên tận tâm và giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn khách hàng về sản phẩm, giải pháp, và lựa chọn ống thép Hoa Sen phù hợp.
Nếu bạn đang tìm kiếm đối tác đáng tin cậy để mua thép ống Hoa Sen, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để nhận được báo giá và dịch vụ tốt nhất. Tôn Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi dự án xây dựng!
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Mạnh Hà Tôn Thép
Ống kẽm hoa sen giá ok, ủng hộ