Quý khách hàng cần bảng giá thép tấm Trung Quốc mới nhất, ưu đãi nhất để chọn mua vật tư cho công trình, tính toán ngân sách thi công? Bạn cần tìm đại lý cung ứng thép tấm nhập khẩu Trung Quốc giá tốt, uy tín nhất? Nhà máy Thép Mạnh Hà nhập sắt tấm Trung Quốc trực tiếp, không thông qua trung gian là sự lựa chọn tốt nhất.
Thép Mạnh Hà có hơn 10 năm kinh nghiệm trong cung ứng VLXD, sắt thép tấm các loại, có đủ mọi quy cách, mác thép cho khách hàng lựa chọn. Chúng tôi cam kết vận chuyển, bốc xếp vật tư tận nơi, đối với các đơn hàng lớn sẽ được CK từ 3 – 7%.
Báo giá thép tấm Trung Quốc hôm nay 04/10/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép tấm Trung Quốc tại Thép Mạnh Hà được cập nhật liên tục hằng ngày, cam kết giá ưu đãi nhất thị trường. Bao gồm giá thép tấm Trung Quốc theo mác thép SS400/Q235, thép tấm Q345B trơn, gân chống trượt, thép tấm A572 trơn, gân chống trượt. Dưới đây là báo giá chi tiết tại Nhà máy Thép Mạnh Hà:
- Giá thép tấm Trung Quốc Q345B dao động từ: 12.200 – 13.400 VNĐ/kg
- Giá thép tấm Trung Quốc A572 dao động từ: 12.300 – 13.500 VNĐ/kg
- Giá thép tấm Trung Quốc SS400/Q235 dao động từ: 11.3000 – 12.000 VNĐ/kg
1/ Bảng giá thép tấm Trung Quốc Q345B thường
Thép tấm Q345B Trung Quốc trơn | ||
Dày x Rộng (mm) | Chiều dài (m) | Giá thành (VNĐ/kg) |
4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,400 |
5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,400 |
40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,400 |
2/ Bảng giá thép tấm Trung Quốc Q345B chống trượt
Thép tấm Q345B Trung Quốc gân chống trượt | ||
Dày x Rộng (mm) | Chiều dài (m) | Giá thành (VNĐ/kg) |
3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,200 |
4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,200 |
5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,200 |
6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,200 |
8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,200 |
10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,200 |
3/ Bảng giá thép tấm A572 thường
Thép tấm A572 Trung Quốc trơn | ||
Dày x Rộng (mm) | Chiều dài (m) | Giá thành (VNĐ/kg) |
4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,500 |
5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,500 |
40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,500 |
50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,500 |
60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,500 |
70.00 x 2000 | 13,500 | |
80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,500 |
90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,500 |
100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,500 |
110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,500 |
4/ Bảng giá thép tấm A572 chống trượt
Thép tấm A572 Trung Quốc gân chống trượt | ||
Dày x Rộng (mm) | Chiều dài (m) | Giá thành (VNĐ/kg) |
3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,300 |
4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,300 |
5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,300 |
6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,300 |
8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,300 |
10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,300 |
5/ Bảng giá sắt thép tấm Trung Quốc SS400/Q235
THÉP TẤM NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC MÁC THÉP SS400/ Q235 | ||
ĐỘ DÀY | CHIỀU RỘNG (MM) | GIÁ |
(VNĐ/ KG) | ||
3.0ly | 1500mm | 11,300 |
4.0ly | 1500mm | 11,300 |
5.0ly | 1500mm | 11,300 |
5.0ly | 2000mm | 12,000 |
6.0ly | 1500mm | 11,300 |
6.0ly | 2000mm | 12,000 |
8.0ly | 1500mm | 11,300 |
8.0ly | 2000mm | 12,000 |
10ly | 1500mm | 11,300 |
10ly | 2000mm | 12,000 |
12ly | 1500mm | 11,300 |
12ly | 2000mm | 12,000 |
14ly | 1500mm | 11,300 |
14ly | 2000mm | 12,000 |
15ly | 1500mm | 11,300 |
15ly | 2000mm | 12,000 |
16ly | 1500mm | 11,300 |
16ly | 2000mm | 12,000 |
18ly | 1500mm | 11,300 |
18ly | 2000mm | 12,000 |
20ly | 1500mm | 11,300 |
20ly | 2000mm | 12,000 |
60ly | 2000mm | 12,000 |
70ly | 2000mm | 12,000 |
80ly | 2000mm | 12,000 |
90ly | 2000mm | 12,000 |
100ly | 2000mm | 12,000 |
110ly | 2000mm | 12,000 |
150ly | 2000mm | 12,000 |
170ly | 2000mm | 12,000 |
* LƯU Ý: Bảng giá tấm Trung Quốc các loại trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào thời điểm, khu vực mua, nhu cầu thị trường sẽ có sự chênh lệch. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài nhà máy Mạnh Hà để được báo giá chi tiết.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1CHP7OhunSPjdkPbigq5GP0J-7KFnQ0_tPfc3QqiXIEQ/edit?gid=788354368#gid=788354368
Thông số kỹ thuật thép tấm Trung Quốc
Tại các nhà máy Trung Quốc, thép tấm được sản xuất và kiểm định chất lượng chặt chẽ theo quy trình khắt khe nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu hiện nay. Quý khách hàng có thể dựa vào thông tin này để tính toán số lượng vật tư, chọn loại sắt tấm Trung Quốc phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật công trình.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép tấm Trung Quốc
Thép tấm Trung Quốc được sản xuất tuân theo nhiều tiêu chuẩn, bao gồm:
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc: GB/T 3274 (Thép cán nóng), GB/T 700 (Thép cán nguội), GB/T 1591 (Thép cường độ cao)
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A36 (Thép cán nóng), ASTM A572 (Thép cường độ cao), JIS G3101 (Thép cán nóng)
2/ Quy cách
Quy cách kích thước, mác thép tấm Trung Quốc phổ biến nhất:
- Tên sản phẩm: Thép tấm
- Mác thép: SS400, A36, A572, AH36, Q345B, CT3, A572, SM490, Q235A, Q235B, S50C, C45
- Độ dày: 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 8 – 10 – 12 – 14 ly…
- Tiêu chuẩn: ASTM 123, A143, A153, …
- Xuất xứ: Trung Quốc
2/ Bảng tra kích thước trọng lượng thép tấm Trung Quốc
Quy cách | Độ dày (ly) | Khổ tấm (mm) | Khối lượng (Kg/m) |
---|---|---|---|
Thép tấm gân 3 ly | 3 | 3 x 1500 x 6000 | 26.69 |
Thép tấm gân 4 ly | 4 | 4 x 1500 x 6000 | 34.54 |
Thép tấm gân 5 ly | 5 | 5 x 1500 x 6000 | 42.39 |
Thép tấm gân 6 ly | 6 | 6 x 1500 x 6000 | 50.24 |
Thép tấm gân 8 ly | 8 | 8 x 1500 x 2000 | 65.94 |
Thép tấm gân 8 ly | 8 | 8 x 1500 x 6000 | 65.94 |
Thép tấm gân 10 ly | 10 | 10 x 1500 x 2000 | 81.64 |
Thép tấm gân 10 ly | 10 | 10 x 1500 x 6000 | 81.64 |
Thép tấm gân 12ly | 12 | 12 x 1500 x 2000 | 97.34 |
Thép tấm gân 12 ly | 12 | 12 x 1500 x 6000 | 97.34 |
Những ứng dụng phổ biến của thép tấm Trung Quốc
Hiện nay, thép tấm Trung Quốc được ưu tiên sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng và gia công cơ khí, linh kiện. Bao gồm các hạng mục cụ thể như sau:
- Xây dựng tòa nhà, cầu cống, các công trình hạ tầng…
- Nguyên liệu cho ngành sản xuất ôtô và phụ tùng ôtô.
- Chế tạo máy móc, sản xuất thiết bị điện tử, gia công linh kiện cơ khí…
- Sản xuất thiết bị năng lượng như tủ bộ điện, pin năng lượng mặt trời và tuabin gió.
- Sử dụng trong sản xuất tàu thủy, tàu hỏa, xe tải, container…
Thép tấm Trung Quốc có tốt không?
Thép tấm có chất lượng vượt trội, được đông đảo khách hàng, nhà thầu lựa chọn để thi công, sản xuất. Bên dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của sắt tấm Trung Quốc:
- Giá thép tấm Trung Quốc phải chăng, ưu đãi hơn nhiều thương hiệu nội địa.
- Đa dạng quy cách kích thước, độ dày, đáp ứng nhu cầu mọi công trình.
- Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất, có chất lượng và độ bền vượt trội.
- Bao gồm nhiều chủng loại thép carbon, thép không gỉ, thép chống mài mòn…
- Sản lượng khổng lồ từ các nhà máy Trung Quốc đảm bảo lượng thép tấm lớn, phục vụ tối đa nhu cầu của khách hàng.
Mua thép tấm Trung Quốc nhập khẩu chính hãng tại tôn thép Mạnh Hà, ưu đãi đến 7%
Thép Mạnh Hà có hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng, tư vấn chọn mua thép tấm, các loại vật liệu xây dựng cho hàng ngàn công trình nên rất đáng tin cậy. Chúng tôi thấu hiểu mong muốn của khách hàng khi chọn mua vật tư, tư vấn, giải đáp mọi câu hỏi khi chọn mua thép tấm Trung Quốc nhập khẩu chính xác nhất. Đại lý cam kết với quý khách hàng:
- Thép tấm Trung Quốc nhập khẩu từ các nhà máy uy tín, có đủ chứng từ CO, CQ nguồn gốc, không nhập qua trung gian.
- Đầy đủ các loại mác thép, kích thước, hình dạng, đáp ứng nhu cầu công trình.
- Giá thép tấm Trung Quốc ưu đãi nhất, thấp hơn nhiều đại lý khác.
- Hỗ trợ vận chuyển, bốc hàng tận công trình khu vực TPHCM, miền Nam.
- Cắt kích thước tấm thép theo yêu cầu của khách hàng.
- Tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình mọi vấn đề của nhà thầu, khách hàng.
Trên đây là thông tin báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất, ưu đãi nhất tại Thép Mạnh Hà, mong rằng bạn đã có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình, dự án của mình. Nếu cần được tư vấn và đặt hàng thép tấm nhập khẩu Trung Quốc, hãy liên hệ với Thép Mạnh Hà, nhận CK 3 – 7% trong hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
thép có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng