Thép hình Hàn Quốc có độ bền cao, kết cấu chắc chắn, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đa dạng quy cách như thép hình H, I, U, V, L. Tuy nhiên giá thép hình Hàn Quốc tương đối cao hơn thép nội địa, khách hàng có thể tham khảo bảng giá sắt hình Hàn Quốc trong bài viết dưới đây được cập nhật bởi Tôn Thép Mạnh Hà.
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị nhập khẩu và cung ứng thép hình Hàn Quốc uy tín tại TPHCM. Chúng tôi cung cấp đa dạng quy cách với giá tốt nhất thị trường, có xe giao tận nơi. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất và đúng theo yêu cầu khách hàng.

Thông tin chung về thép hình Hàn Quốc
Thép hình Hàn Quốc phân phối tại các đại lý thép Việt Nam hiện nay được nhập từ các nhà máy thép lớn tại Hàn Quốc như Posco, HYUNDAI Steel Company, Dongkuk Steel Mill,... Chính vì vậy mà chất lượng thép hình Hàn Quốc luôn được đảm bảo.
Hầu hết các thương hiệu thép hình Hàn Quốc đều có thời gian hoạt động và phát triển trên 50 năm, đạt được nhiều chứng nhận, giải thưởng danh giá về chất lượng. Các công ty thép Hàn Quốc luôn không ngừng đổi mới và nâng cao quy trình sản xuất, hướng đến việc cung ứng thép hình số lượng lớn, sai số thấp và đa dạng sản phẩm.

Điều gì khiến thép hình Hàn Quốc nổi bật hơn các thương hiệu khác?
Các sản phẩm thép hình Hàn Quốc có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thép hình Hàn Quốc được sản xuất với các tiêu chuẩn chất lượng cao của các nước Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM), Anh (BS EN), Nga (GOST), Đức (DIN),...
- Chất lượng sản phẩm được đánh giá cao về độ bền, khả năng chống chịu với điều kiện thời tiết Việt Nam.
- Đa dạng về kích thước và hình dạng, có nhiều loại như thép hình H, I, U, V, L,...
- Thép hình Hàn Quốc có tính ổn định trong quá trình sử dụng, giúp giảm thiểu rủi ro sự cố trong các công trình xây dựng.
- Kích thước chuẩn, sai số thấp, nên rất dễ gia công và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Các loại thép hình Hàn Quốc phân phối tại Việt Nam
Thép hình Hàn Quốc phân phối tại Việt Nam có 5 loại là thép hình I, thép hình H, thép hình U, thép hình V và thép hình L.
Thép hình I Hàn Quốc
Thép hình I Hàn Quốc độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, kết cấu cân bằng, đa dạng kích thước. Với hình dạng giống với chữ I in hoa trong bảng chữ cái, thép hình I không chỉ giới hạn trong ngành xây dựng mà còn mở rộng sang nhiều lĩnh vực khác nhau như chế tạo máy móc, phương tiện giao thông.

Thông số kỹ thuật thép hình I Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: KS, JIS, ASTM, GOST, BS EN,…
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 100 - 900mm
- Chiều rộng cánh (B): 50 - 300mm
- Độ dày bụng (t1): 3.2 mm - 16 mm
- Độ dày trung bình của cánh (t2): 6.5 mm - 26 mm
- Trọng lượng (W): 7 - 240 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m (Cắt theo chiều dài yêu cầu)
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt hình I Hàn Quốc
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
I100x50 | 100 | 50 | 3.2 | – | 7.00 |
I100x55 | 100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 |
I120x64 | 120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
I148x100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 21.1 |
I150x75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14.0 |
I194x150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 30.6 |
I198x99 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 18.2 |
I200x100 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 21.3 |
I244x175 | 244 | 175 | 7 | 11 | 44.1 |
I248x124 | 248 | 124 | 5 | 8 | 25.7 |
I250x125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29.6 |
I250x175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 44.1 |
I294x200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 56.8 |
I298x149 | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 32.0 |
I300x150 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
I340x250 | 340 | 250 | 9 | 14 | 79.7 |
I346x174 | 346 | 174 | 6 | 9 | 41.4 |
I350x175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 49.6 |
I390x300 | 390 | 300 | 10 | 16 | 107 |
I396x199 | 396 | 199 | 7 | 11 | 56.6 |
I400x200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 66.0 |
I440x300 | 440 | 300 | 11 | 18 | 124 |
I446x199 | 446 | 199 | 8 | 12 | 66.2 |
I450x200 | 450 | 200 | 9,0 | 14 | 76 |
I482x300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 114 |
I488x300 | 488 | 300 | 11 | 18 | 128 |
I496x199 | 496 | 199 | 9 | 14 | 79.5 |
I500x200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 89.6 |
I596x199 | 596 | 199 | 10 | 15 | 94.6 |
I582x300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 137 |
I588x300 | 588 | 300 | 12 | 20 | 151 |
I594x302 | 594 | 302 | 14 | 23 | 175 |
I600x200 | 600 | 200 | 11,0 | 17 | 106 |
I692x300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 166 |
I700x300 | 700 | 300 | 13 | 24 | 185 |
I792x300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 191 |
I800x300 | 800 | 300 | 14 | 26 | 210 |
I900x300 | 900 | 300 | 16 | 18 | 240 |
Thép hình H nhập khẩu Hàn Quốc
Thép hình H nhập khẩu Hàn Quốc được sản xuất với mặt cắt tương đồng chữ H in hoa, có độ chắc chắn cao, dẻo dai và bề mặt nhẵn mịn. Tuổi thọ thép H cao, chống ăn mòn tốt và dễ gia công nên được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, kho bãi, chế tạo cơ khí,...

Thông số kỹ thuật thép hình H Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, GOST, KS, JIS, BS EN, …
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 100 - 400mm
- Chiều rộng cánh (B): 100 - 400mm
- Độ dày bụng (t1): 6.0 - 12mm
- Độ dày trung bình của cánh (t2): 8 - 19mm
- Trọng lượng (W): 17.2 - 172 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m (Cắt theo chiều dài yêu cầu)
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt hình H Hàn Quốc
Quy cách (mm) | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
H100x100 | 100 | 100 | 6.0 | 8 | 17.2 |
H125x125 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 23.6 |
H150x150 | 150 | 150 | 7.0 | 10 | 31.5 |
H175x175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.4 |
H200x200 | 200 | 200 | 8.0 | 12 | 49.9 |
H250x250 | 250 | 250 | 9.0 | 14 | 72.4 |
H300x300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 94 |
H350x350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
H400x400 | 400 | 400 | 12 | 19 | 172 |
Thép U Hàn Quốc
Thép U Hàn Quốc được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp như sản xuất máy móc, ô tô, đóng tàu,... Kết cấu thép hình U bao gồm phần bụng nối liền hai cánh thép, giống với hình chữ U, tính thẩm mỹ cao, độ chắn chắn, an toàn cho công trình và bảo vệ tốt khỏi sự tác động của môi trường.

Thông số kỹ thuật thép hình U Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: KS, ASTM, BS EN, GOST, JIS,…
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 50 - 380mm
- Chiều rộng cánh (B): 32 - 100mm
- Độ dày bụng (t1): 2.5 - 10.5mm
- Độ dày cánh (t2): 7.55 - 13mm
- Trọng lượng (W): 2.5 - 54.5kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m (Cắt theo chiều dài yêu cầu)
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt hình U Hàn Quốc
Quy cách (mm) | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|
U50x32 | 50 | 32 | 2.5 | – | 2.50 |
U80x38 | 80 | 38 | 3.5 | – | 5.17 |
U80x43 | 80 | 43 | 4.5 | – | 7.00 |
U100x45 | 100 | 45 | 3.8 | – | 7.30 |
U100x48 | 100 | 48 | 5.3 | – | 8.60 |
U100x50 | 100 | 50 | 5.0 | 7.5 | 9.37 |
U120x50 | 120 | 50 | 4.7 | – | 7.50 |
U120x52 | 120 | 52 | 5.4 | – | 9.30 |
U125x65 | 125 | 65 | 6.0 | – | 13.40 |
U140x52 | 140 | 52 | 4.2 | – | 9.00 |
U140x53 | 140 | 53 | 4.7 | – | 10.00 |
U150x75 | 150 | 75 | 6.5 | 10 | 18.60 |
U160x65 | 160 | 65 | 5.0 | – | 14.00 |
U180x65 | 180 | 65 | 5.3 | – | 15.00 |
U200x69 | 200 | 59 | 5.4 | – | 17.00 |
U200x75 | 200 | 75 | 8.5 | – | 23.50 |
U200x80 | 200 | 80 | 7.5 | 11 | 24.60 |
U200x90 | 200 | 90 | 8.0 | 13.5 | 30.30 |
U250x76 | 250 | 76 | 6.5 | – | 22.80 |
U250x78 | 250 | 78 | 7.0 | – | 27.42 |
U250x90 | 250 | 90 | 9.0 | 13 | 34.60 |
U300x85 | 300 | 85 | 7.5 | – | 34.47 |
U300x90 | 300 | 90 | 9.0 | 13 | 38.10 |
U380x100 | 380 | 100 | 10.5 | – | 54.50 |
Thép hình V - L Hàn Quốc
Thép hình V Hàn Quốc có hai cạnh bằng nhau còn thép hình L Hàn Quốc có một cạnh dài và một cạnh ngắn, dễ hiểu hơn thì mặt cắt mỗi loại sẽ giống với tên sản phẩm (thép hình V mặt cắt giống hình chữ V, thép hình L mặt cắt giống hình chữ L).
Đặc điểm nổi bật của thép hình V - L Hàn Quốc là độ bền chắc, chịu lực tốt, và khả năng chống rung lắc hiệu quả do được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao. Sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình chung cư, nhà máy, trong sản xuất vật dụng hàng ngày, khung xe, máy móc đem lại hiệu quả vượt trội.
Thông số kỹ thuật thép hình V Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, SB410, 3010, GOST 380-88, ATSM, DIN, ANSI, EN,…
- Quy cách:
- Chiều dài cạnh: 25mm - 150mm
- Độ dày cạnh: 3 - 19mm
- Trọng lượng: 1.12 - 41.9 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m (Cắt theo chiều dài yêu cầu)

Bảng quy cách, trọng lượng thép hình V Hàn Quốc
Sản phẩm | Chiều dài cạnh (mm) | Độ dày cạnh (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|
V25 | 25 | 3 | 1.12 |
V30 | 30 | 3 | 1.36 |
V40 | 40 | 3 | 1.84 |
V40 | 40 | 4 | 2.42 |
V40 | 40 | 5 | 2.97 |
V50 | 50 | 4 | 3.06 |
V50 | 50 | 5 | 3.77 |
V50 | 50 | 6 | 4.47 |
V60 | 60 | 5 | 4.57 |
V60 | 60 | 6 | 5.42 |
V60 | 60 | 8 | 7.09 |
V65 | 65 | 6 | 5.91 |
V65 | 65 | 8 | 7.73 |
V70 | 70 | 6 | 6.38 |
V70 | 70 | 7 | 7.38 |
V75 | 75 | 6 | 6.85 |
V75 | 75 | 8 | 8.99 |
V80 | 80 | 6 | 7.34 |
V80 | 80 | 8 | 9.63 |
V80 | 80 | 10 | 11.9 |
V90 | 90 | 7 | 9.61 |
V90 | 90 | 8 | 10.9 |
V90 | 90 | 9 | 12.2 |
V90 | 90 | 10 | 15 |
V100 | 100 | 8 | 12.2 |
V100 | 100 | 10 | 15 |
V100 | 100 | 13 | 17.8 |
V120 | 120 | 8 | 14.7 |
V130 | 130 | 9 | 17.9 |
V130 | 130 | 12 | 23.4 |
V130 | 130 | 15 | 28.8 |
V150 | 150 | 12 | 27.3 |
V150 | 150 | 15 | 33.6 |
V150 | 150 | 19 | 41.9 |
Thông số kỹ thuật thép hình L Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, GOST, ATSM, DIN, ANSI, EN,…
- Quy cách:
- Chiều dài cạnh lớn (A): 200 - 400mm
- Chiều dài cạnh nhỏ (B): 90 - 100mm
- Độ dày cạnh lớn (t1): 9 - 13mm
- Độ dày cạnh nhỏ (t2): 14 - 18mm
- Trọng lượng (W): 23.3 - 53.8 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m (Cắt theo chiều dài yêu cầu)

Bảng quy cách, trọng lượng thép hình L Hàn Quốc
Quy cách (mm) | A (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
L200x90 | 200 | 90 | 9 | 14 | 23.3 |
L250x90 | 250 | 90 | 10 | 15 | 29.4 |
L250x90 | 250 | 90 | 12 | 16 | 33.7 |
L300x90 | 300 | 90 | 11 | 16 | 36.3 |
L300x90 | 300 | 90 | 13 | 17 | 41.3 |
L350x100 | 350 | 100 | 12 | 17 | 45.3 |
L400x100 | 400 | 100 | 13 | 18 | 53.8 |
Báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà
Bảng giá thép hình Hàn Quốc được nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật mới nhất, bao gồm giá thép hình I, H, U, V nhập khẩu Hàn Quốc. Hy vọng bảng giá thép hình Hàn Quốc có thể giúp khách hàng dự toán được chi phí thi công của mình và đối chiếu được với giá thép hình của các nhà máy trong nước.
- Thép hình I Hàn Quốc có giá từ 17.500 - 18.600 VNĐ/kg
- Giá thép hình H nhập khẩu Hàn Quốc dao động 18.500 - 19.000 VNĐ/kg
- Giá 1kg thép U Hàn Quốc khoảng 16.000 - 16.800 VNĐ/kg
- Giá thép V Hàn Quốc hiện nay khoảng từ 16.500 - 20.500 VNĐ/kg
Bảng giá thép hình I Hàn Quốc hôm nay
Cập nhật 11/07/2025
Sản phẩm | Kg/6m | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m |
---|---|---|---|
I100x55x3.6 | 40,3 | 17.500 | 705.000 |
I120x64x3.8 | 50,2 | 17.500 | 879.000 |
I150x75x5x7 | 84,0 | 17.500 | 1.470.000 |
I198x99x4.5x7 | 109,2 | 17.500 | 1.911.000 |
I200x100x5.5x8 | 127,8 | 17.500 | 2.237.000 |
I248x124x5x8 | 154,2 | 17.500 | 2.699.000 |
I250x125x6x9 | 177,6 | 17.500 | 3.108.000 |
I298x149x5.5x8 | 192,0 | 17.500 | 3.360.000 |
I300x150x6.5x9 | 220,2 | 17.500 | 3.854.000 |
I346x174x6x9 | 248,4 | 18.000 | 4.471.000 |
I350x175x7x11 | 297,6 | 18.000 | 5.357.000 |
I396x199x7x11 | 339,6 | 18.000 | 6.113.000 |
I400x200x8x13 | 396,0 | 18.000 | 7.128.000 |
I446x199x8x12 | 397,2 | 18.000 | 7.150.000 |
I450x200x9x14 | 456,0 | 18.000 | 8.208.000 |
I482x300x11x15 | 684,0 | 18.000 | 12.312.000 |
I488x300x11x18 | 768,0 | 18.000 | 13.824.000 |
I496x199x9x14 | 477,0 | 18.000 | 8.586.000 |
I500x200x10x16 | 537,6 | 18.600 | 9.999.000 |
I582x300x12x17 | 822,0 | 18.600 | 15.289.000 |
I588x300x12x20 | 906,0 | 18.600 | 16.852.000 |
I600x200x11x17 | 636,0 | 18.600 | 11.830.000 |
I700x300x13x24 | 1110,0 | 18.600 | 20.646.000 |
I800x300x14x26 | 1260,0 | 18.600 | 23.436.000 |
I900x300x16x28 | 1458,0 | 18.600 | 27.119.000 |
Bảng giá thép H Hàn Quốc mới nhất
Cập nhật 11/07/2025
Sản phẩm | Kg/6m | VNĐ/kg | VNĐ/6m |
---|---|---|---|
H100x100x6x8 | 103,20 | 18.500 | 1.909.000 |
H125x125x6.5x9 | 141,60 | 18.500 | 2.620.000 |
H150x150x7x10 | 189,00 | 18.500 | 3.497.000 |
H200x200x8x12 | 299,40 | 18.500 | 5.539.000 |
H250x250x9x14 | 434,40 | 19.000 | 8.254.000 |
H300x300x10x15 | 564,00 | 19.000 | 10.716.000 |
H350x350x12x19 | 822,00 | 19.000 | 15.618.000 |
H390x300x10x16 | 642,00 | 19.000 | 12.198.000 |
H400x400x13x21 | 1032,00 | 19.000 | 19.608.000 |
Bảng giá thép U Hàn Quốc mới nhất hôm nay
Cập nhật 11/07/2025
Sản phẩm | Kg/6m | VNĐ/kg | VNĐ/ cây 6m |
---|---|---|---|
U50x32x2.5 | 15,0 | 16.000 | 240.000 |
U80x38x3.5 | 31,0 | 16.000 | 496.000 |
U80x43x4.5 | 42,0 | 16.000 | 672.000 |
U100x45x3.8 | 43,8 | 16.000 | 701.000 |
U100x48x5.3 | 51,6 | 16.000 | 826.000 |
U100x50x5.0x7.5 | 56,2 | 16.000 | 899.000 |
U120x50x4.7 | 45,0 | 16.500 | 743.000 |
U120x52x5.4 | 55,8 | 16.500 | 921.000 |
U125x65x6 | 80,4 | 16.500 | 1.327.000 |
U140x52x4.2 | 54,0 | 16.500 | 891.000 |
U140x53x4.7 | 60,0 | 16.500 | 990.000 |
U150x75x6.5x10 | 111,6 | 16.500 | 1.841.000 |
U160x65x5.0 | 84,0 | 16.500 | 1.386.000 |
U180x65x5.3 | 90,0 | 16.500 | 1.485.000 |
U200x69x5.4 | 102,0 | 16.500 | 1.683.000 |
U200x75x8.5 | 141,0 | 16.500 | 2.327.000 |
U200x80x7.5x11 | 147,6 | 16.500 | 2.435.000 |
U200x90x8x13.5 | 181,8 | 16.500 | 3.000.000 |
U250x76x6.5 | 136,8 | 16.800 | 2.298.000 |
U250x78x7.0 | 164,5 | 16.800 | 2.764.000 |
U250x90x9x13 | 207,6 | 16.800 | 3.488.000 |
U300x85x7.5 | 206,8 | 16.800 | 3.474.000 |
U300x90x9x13 | 228,6 | 16.800 | 3.840.000 |
U380x100x10.5 | 327,0 | 16.800 | 5.494.000 |
Bảng giá thép hình V Hàn Quốc cập nhật hôm nay
Cập nhật 11/07/2025
Sản phẩm | Kg/6m | Đen (VNĐ/6m) | Mạ kẽm (VNĐ/6m) | MKNN (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|---|
V25x3 | 6,72 | 111.000 | 124.000 | 138.000 |
V30x3 | 8,16 | 135.000 | 151.000 | 167.000 |
V40x3 | 11,04 | 182.000 | 204.000 | 226.000 |
V40x4 | 14,52 | 240.000 | 269.000 | 298.000 |
V40x5 | 17,82 | 294.000 | 330.000 | 365.000 |
V50x4 | 18,36 | 303.000 | 340.000 | 376.000 |
V50x5 | 22,62 | 373.000 | 418.000 | 464.000 |
V50x6 | 26,82 | 443.000 | 496.000 | 550.000 |
V60x5 | 27,42 | 452.000 | 507.000 | 562.000 |
V60x6 | 32,52 | 537.000 | 602.000 | 667.000 |
V60x8 | 42,54 | 702.000 | 787.000 | 872.000 |
V65x6 | 35,46 | 585.000 | 656.000 | 727.000 |
V65x8 | 46,38 | 765.000 | 858.000 | 951.000 |
V70x6 | 38,28 | 632.000 | 708.000 | 785.000 |
V70x7 | 44,28 | 731.000 | 819.000 | 908.000 |
V75x6 | 41,10 | 678.000 | 760.000 | 843.000 |
V75x8 | 53,94 | 890.000 | 998.000 | 1.106.000 |
V80x6 | 44,04 | 727.000 | 815.000 | 903.000 |
V80x8 | 57,78 | 953.000 | 1.069.000 | 1.184.000 |
V0x10 | 71,40 | 1.178.000 | 1.321.000 | 1.464.000 |
V90x7 | 57,66 | 951.000 | 1.067.000 | 1.182.000 |
V90x8 | 65,40 | 1.079.000 | 1.210.000 | 1.341.000 |
V90x9 | 73,20 | 1.208.000 | 1.354.000 | 1.501.000 |
V90x10 | 90,00 | 1.485.000 | 1.665.000 | 1.845.000 |
V100x8 | 73,20 | 1.208.000 | 1.354.000 | 1.501.000 |
V100x10 | 90,00 | 1.485.000 | 1.665.000 | 1.845.000 |
V100x13 | 106,80 | 1.762.000 | 1.976.000 | 2.189.000 |
V120x8 | 88,20 | 1.455.000 | 1.632.000 | 1.808.000 |
V130x9 | 107,40 | 1.772.000 | 1.987.000 | 2.202.000 |
V130x12 | 140,40 | 2.317.000 | 2.597.000 | 2.878.000 |
V130x15 | 172,80 | 2.851.000 | 3.197.000 | 3.542.000 |
V150x12 | 163,80 | 2.703.000 | 3.030.000 | 3.358.000 |
V150x15 | 201,60 | 3.326.000 | 3.730.000 | 4.133.000 |
V150x19 | 251,40 | 4.148.000 | 4.651.000 | 5.154.000 |
Một số lưu ý về giá thép hình Hàn Quốc
- Bảng giá mang tính chất tham khảo và có thay đổi theo biến động thị trường.
- Giá bán có thể tùy chỉnh tùy theo số lượng đặt hàng, CK từ 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ giao tận công trình với chi phí tối ưu nhất.
- Có nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm, cắt, chấn theo yêu cầu nhanh, giá tốt, đúng kích thước.
Gia công thép hình theo yêu cầu giá tốt, nhanh, chính xác, máy móc hiện đại
Giá thép hình Hàn Quốc có chênh lệch nhiều với giá thép hình trong nước không?
Giá thép hình Hàn Quốc dao động từ 16.500 - 20.500 VNĐ/kg, giá thép hình trong nước trung bình từ 13.500 - 20.200 VNĐ/kg. Nhìn chung thì không có sự chênh lệch quá lớn giữa giá sắt hình nhập khẩu Hàn Quốc và hàng nội địa. Tuy nhiên khi xét về công nghệ sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, sự đa dạng về quy cách thì thép hình Hàn Quốc tương đối nổi bật hơn, và thường được ứng dụng cho các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
Quý khách hàng xem thêm giá thép hình các thương hiệu trong nước và nhập khẩu khác hiện có tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà.
- Thép hình H Posco Vina
- Giá thép hình An Khánh
- Sắt hình Á Châu
- Giá sắt hình Đại Việt
- Thép hình Trung Quốc
Chọn mua thép hình Hàn Quốc từ nhà phân phối uy tín: An tâm về chất lượng và dịch vụ hậu mãi
Để mua được thép hình Hàn Quốc từ nhà phân phối uy tín, khách hàng nên lưu ý một số vấn đề sau:
- Chỉ chọn đại lý có giấy tờ chứng minh hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc như CO (Chứng nhận xuất xứ) và CQ (Chứng nhận chất lượng).
- Đại lý đó cung ứng thép hình của các thương hiệu lớn như POSCO, Hyundai Steel..., có biên bản nhập khẩu hoặc hợp đồng phân phối rõ ràng.
- Tránh các đại lý cố tình báo giá thấp nhưng cung cấp hàng mỏng hơn tiêu chuẩn, dẫn đến chất lượng kém.
- Chọn đại lý có kho hàng trực tiếp, không qua trung gian, vị trí thuận lợi, đảm bảo tiến độ công trình.
- Xem phản hồi từ các khách hàng đã từng mua hàng tại đại lý (trên website, Google Maps, Facebook...) để đưa ra đánh giá về độ uy tín, dịch vụ,...
- Chọn những đại lý có hỗ trợ sau bán như vận chuyển, cẩu hạ, đổi hàng nếu sai quy cách là điểm cộng lớn.
Đại lý đáp ứng được các tiêu chí trên sẽ là lựa chon hàng đầu khi cần mua sắt hình nhập khẩu Hàn Quốc cho công trình và Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những đại lý mà khách hàng đang tìm kiếm.
Vì sao nên mua thép hình Hàn Quốc tại công ty tôn thép Mạnh Hà?
Là đại lý có hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng các loại vật liệu xây dựng của nhiều thương hiệu lớn nhỏ và nhận được nhiều đánh giá tích cực từ phía khách hàng, Tôn Thép Mạnh Hà đảm bảo:
- Thép hình H, U, I, V được nhập khẩu trực tiếp tại các nhà máy Hàn Quốc, không qua trung gian.
- Cung cấp chứng từ CO, CQ, biên bản nhập khẩu đầy đủ, rõ ràng.
- Đa dạng thép hình Hàn Quốc từ chủng loại đến quy cách, đáp ứng tốt mọi yêu cầu sử dụng.
- Luôn có chương trình ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn, khách hàng thân thiết của đại lý.
- Mua hàng nhanh chóng, có hóa đơn và hợp đồng rõ ràng, đầy đủ đảm bảo tính chính xác và minh bạch.
- Hệ thống xe tải vận chuyển lớn, giao hàng đúng hẹn đến tận công trình, miễn phí vận chuyển các địa điểm nội thành TPHCM.
- Nhân viên tư vấn nhanh chóng mọi thắc mắc của khách hàng, có chuyên môn về lĩnh vực sắt thép.



Liên hệ Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Hàn Quốc theo yêu cầu thi công của khách hàng và nhận nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn đến 7% từ cửa hàng của chúng tôi.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Khách hàng hay hỏi gì khi chọn mua thép hình Hàn Quốc?
Các thương hiệu uy tín thường gặp là POSCO, Hyundai Steel, Dongkuk,.... Đây là những tập đoàn lớn với sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Để đảm bảo rằng mua đúng thép hình nhập khẩu từ Hàn Quốc, khách hàng cần:
- Hỏi và kiểm tra CO và CQ từ đại lý.
- Biên bản nhập khẩu được cung cấp bởi bên bán.
- Xem kỹ nhãn mác, tem thép, ký hiệu mác thép khắc trên sản phẩm.
Giá thép hình Hàn Quốc sẽ có biến động theo thị trường quốc tế, tỷ giá KRW/VND, thuế nhập khẩu và nhu cầu trong nước. Do đó, khách hàng nên yêu cầu cung cấp báo giá mới nhất ở thời điểm hiện tại và điều kiện thanh toán rõ ràng để tính toán chi phí vật tư.
xuanmanhha
Đại lý cung cấp chứng từ đầy đủ, yên tâm về chất lượng