Thép hình Posco Vina được sản xuất từ nhà máy Posco với tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm chủ lực của nhà máy bao gồm các loại thép hình H, I, U, được biết đến với chất lượng vượt trội và sự đa dạng trong kích thước. Những sản phẩm thép hình Posco Vina đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế trong ngành công nghiệp thép.
Thép Mạnh Hà là địa chỉ phân phối thép hình chính hãng của công ty thép Posco Vina, cam kết sản phẩm chính hãng, giá gốc đại lý. Đa dạng lựa chọn cho khách hàng từ chủng loại đến quy cách. Gọi ngay đến hotline của Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá thép hình Posco Vina theo yêu cầu khách hàng.
Thông số thép hình Posco Vina:
- Hình dạng: Thép hình I, U, H
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015, AS/NZS 3679.1:2016, EN10025-2, KS D3502:2021, JIS G3192:2014, TCVN 7571-16:2017, ASTM
- Quy cách:
- Thép U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5
- Thép I: I150x75x5x7 – I700x300x13x24
- Thép H: H100x100x6x8 – H700x300x13x24
- Chiều dài thép: 6m/12m
- Bề mặt thép: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép hình Posco Vina hôm nay 11/01/2025
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Posco Vina mới nhất, cập nhật đến ngày 11/01/2025, bao gồm đầy đủ thông tin về quy cách của thép hình U, I và H. Giá sắt hình Posco Vina được điều chỉnh linh hoạt theo sự biến động của thị trường và các yếu tố liên quan đến quá trình sản xuất tại nhà máy.
Đơn giá thép hình Posco Vina mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hình I Posco Vina dao động từ: 1.470.000 – 25.530.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình U Posco Vina dao động từ: 255.000 – 7.030.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình H Posco Vina dao động từ: 1.754.000 – 23.865.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá thép hình I Posco Vina
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I 150x75x5x7 | 84,0 | 1.470.000 | 1.680.000 | 1.932.000 |
I 198x99x4.5x7 | 109,2 | 1.911.000 | 2.184.000 | 2.511.600 |
I 200x100x5.5x8 | 127,8 | 2.236.500 | 2.556.000 | 2.939.400 |
I 248x124x5x8 | 154,2 | 2.698.500 | 3.084.000 | 3.546.600 |
I 250x125x6x9 | 177,6 | 3.108.000 | 3.552.000 | 4.084.800 |
I 298x149x5.5x8 | 192,0 | 3.360.000 | 3.840.000 | 4.416.000 |
I 300x150x6.5x9 | 220,2 | 3.853.500 | 4.404.000 | 5.064.600 |
I 346x174x6x9 | 248,4 | 4.347.000 | 4.968.000 | 5.713.200 |
I 350x175x7x11 | 297,6 | 5.208.000 | 5.952.000 | 6.844.800 |
I 396x199x7x11 | 339,6 | 5.943.000 | 6.792.000 | 7.810.800 |
I 400x200x8x13 | 396,0 | 6.930.000 | 7.920.000 | 9.108.000 |
I 446x199x8x12 | 397,2 | 6.951.000 | 7.944.000 | 9.135.600 |
I 450x200x9x14 | 456,0 | 7.980.000 | 9.120.000 | 10.488.000 |
I 496x199x9x14 | 477,0 | 8.347.500 | 9.540.000 | 10.971.000 |
I 500x200x10x16 | 537,6 | 9.408.000 | 10.752.000 | 12.364.800 |
I 588x300x12x20 | 906,0 | 15.855.000 | 18.120.000 | 20.838.000 |
I 600x200x11x17 | 636,0 | 11.130.000 | 12.720.000 | 14.628.000 |
I 700x300x13x24 | 1110,0 | 19.425.000 | 22.200.000 | 25.530.000 |
2/ Bảng giá thép hình U Posco Vina
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15,0 | 255.000 | 292.500 | 322.500 |
U80 x 38 x 3.5 | 31,0 | 527.000 | 604.500 | 666.500 |
U80 x 43 x 4.5 | 42,0 | 714.000 | 819.000 | 903.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 744.600 | 854.100 | 941.700 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 877.200 | 1.006.200 | 1.109.400 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 955.400 | 1.095.900 | 1.208.300 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 955.400 | 1.095.900 | 1.208.300 |
U120 x 50 x 4.7 | 45,0 | 765.000 | 877.500 | 967.500 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 948.600 | 1.088.100 | 1.199.700 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.366.800 | 1.567.800 | 1.728.600 |
U140 x 52 x 4.2 | 54,0 | 918.000 | 1.053.000 | 1.161.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60,0 | 1.020.000 | 1.170.000 | 1.290.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.897.200 | 2.176.200 | 2.399.400 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.897.200 | 2.176.200 | 2.399.400 |
U160 x 65 x 5.0 | 84,0 | 1.428.000 | 1.638.000 | 1.806.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90,0 | 1.530.000 | 1.755.000 | 1.935.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102,0 | 1.734.000 | 1.989.000 | 2.193.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141,0 | 2.397.000 | 2.749.500 | 3.031.500 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.509.200 | 2.878.200 | 3.173.400 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 3.090.600 | 3.545.100 | 3.908.700 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.325.600 | 2.667.600 | 2.941.200 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.796.500 | 3.207.750 | 3.536.750 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.529.200 | 4.048.200 | 4.463.400 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.515.600 | 4.032.600 | 4.446.200 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.886.200 | 4.457.700 | 4.914.900 |
U380 x 100 x 10.5 | 327,0 | 5.559.000 | 6.376.500 | 7.030.500 |
3/ Bảng giá thép hình H Posco Vina
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
H 100x100x6x8 | 103,2 | 1.754.400 | 2.012.400 | 2.218.800 |
H 125x125x6.5x9 | 141,6 | 2.407.200 | 2.761.200 | 3.044.400 |
H 148x100x6x9 | 130,2 | 2.213.400 | 2.538.900 | 2.799.300 |
H 150x150x7x10 | 189,0 | 3.213.000 | 3.685.500 | 4.063.500 |
H 194x150x6x9 | 183,6 | 3.121.200 | 3.580.200 | 3.947.400 |
H 200x200x8x12 | 299,4 | 5.089.800 | 5.838.300 | 6.437.100 |
H 244x175x7x11 | 264,6 | 4.498.200 | 5.159.700 | 5.688.900 |
H 250x250x9x14 | 434,4 | 7.384.800 | 8.470.800 | 9.339.600 |
H 294x200x8x12 | 340,8 | 5.793.600 | 6.645.600 | 7.327.200 |
H 300x300x10x15 | 564,0 | 9.588.000 | 10.998.000 | 12.126.000 |
H 390x300x10x16 | 642,0 | 10.914.000 | 12.519.000 | 13.803.000 |
H 340×250x9x14 | 479,4 | 8.149.800 | 9.348.300 | 10.307.100 |
H 400x200x8x13 | 396,0 | 6.732.000 | 7.722.000 | 8.514.000 |
H 450x200x9x14 | 456,0 | 7.752.000 | 8.892.000 | 9.804.000 |
H 600x200x11x17 | 636,0 | 10.812.000 | 12.402.000 | 13.674.000 |
H 700x300x13x24 | 1110,0 | 18.870.000 | 21.645.000 | 23.865.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hình Posco Vina I, U, H thay đổi hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Posco Vina chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1Ue48P8vScHeOfAD7qCBQ85A7cJTOj5EeO0fOfZ2egcs
Thép hình Posco Vina có tốt không? Đặc điểm, ứng dụng?
Tốt – Thép hình Posco Vina được đánh giá có chất lượng vượt trội, khả năng kháng ăn mòn tối ưu. Nhà máy Posco Vina Việt Nam thành lập năm 2006, tọa lạc tại Lô 1, KCN Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu. Thương hiệu được đông đảo khách hàng, nhà thầu tin tưởng nhờ hàng loạt cống hiến trong ngành xây dựng, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu.
Mới đây, nhà máy Posco đã đầu tư thêm dây chuyền cán thép tới 600 triệu USD, dự kiến sẽ sản xuất ra thị trường tới hơn 1 triệu tấn thép, phôi thép mỗi năm.
- Chứng nhận chất lượng ISO 9001, ISO 14001,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015
- Hệ thống phân phối trải dài khắp các tỉnh thành, xuất khẩu sang EU, khu vực ĐNÁ…
- Chế độ bảo hành: tùy theo sản phẩm.
- Đa dạng các sản phẩm: thép hình I, U, V, H, C, L…
- Giá cả phải chăng, giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.
1/ Đặc điểm thép hình Posco Vina
Đặc điểm nổi trội của thép hình Posco Vina bao gồm:
- Kết cấu thép cân bằng, chịu được tải trọng lớn.
- Thép hình Posco Vina cứng cáp, độ bền cao, chịu tải trọng được cho công trình lớn.
- Thép hình U, I, H đa dạng kích cỡ, độ dày, đáp ứng tối đa yêu cầu các dự án.
- Bề mặt thép được mài sáng bóng, không bị bong tróc, nứt gãy, có giá trị thẩm mỹ cao.
- Trọng lượng thép nhẹ, dễ gia công, lắp đặt các dự án nhanh chóng.
- Đủ các loại đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, giúp kháng ăn mòn, chống gỉ tốt.
2/ Ứng dụng
Với hàng loạt các đặc điểm ưu việt, sắt hình Posco Vina được ưu tiên ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, cụ thể như sau:
- Làm nhà xưởng, nhà kho, tòa nhà cao tầng, cầu đường, đường sắt,…
- Gia công máy móc, công cụ, đồ gá, dụng cụ cầm tay,…
- Sản xuất thiết bị nặng như cần trục, đóng khuôn,…
- Làm hạ tầng đường sắt: thanh ray, thanh chắn, cầu vượt,…
- Thi công nền móng hạ tầng nhà ở, bệnh viện, trường học…
- Thi công kết cấu cầu đường, dầm cọc,…
- Làm tháp truyền hình, cột thu phát sóng.
- Thi công khung nhà tạm, nhà tiền chế…
- Sản xuất khung kệ tủ, bàn ghế và các sản phẩm nội thất…
Các loại thép hình Posco Vina
Hiện nay, tại nhà máy các loại thép hình Posco Vina được ưa chuộng nhất bao gồm: thép hình I Posco, thép H Posco và thép U Posco. Mỗi loại đều có đặc điểm, thông số kỹ thuật và ứng dụng riêng biệt, khách hàng nên tìm hiểu kỹ trước khi mua.
1/ Thép hình I Posco Vina
Thép hình I Posco Vina đặc trưng với dạng hình chữ I in hoa, tùy thuộc chủng loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng mà sẽ có bề mặt đen hoặc phủ mạ trắng sáng. Kết cấu bụng dài hơn cánh giúp thép ổn định, chịu được tác động lực lớn.
Tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn KS (Korean Standard) của Hàn Quốc.
- Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standard) của Nhật Bản.
- Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) của Mỹ.
- Tiêu chuẩn EN (European Norm) của Liên minh châu Âu.
Quy cách:
- Chiều cao (h): 100mm – 600mm.
- Chiều rộng của cánh (b): 55mm – 200mm.
- Độ dày (t): 3.2mm – 14.5mm.
- Độ dài (L): Thường 6m hoặc 12m.
Bảng tra trọng lượng thép I Posco Vina:
Quy cách thép I | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | Dài (m) | Nặng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5.0 | 7 | 12 mét | 14.00 |
I198x99x4.5×7 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 mét | 18.20 |
I200x100x5.5×8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 mét | 21.30 |
I248x124x5x8 | 248 | 124 | 5.0 | 8 | 12 mét | 25.70 |
I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6.0 | 9 | 12 mét | 29.60 |
I300x150x6.5×9 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 mét | 36.70 |
I400x200x8x13 | 400 | 200 | 8.0 | 13 | 12 mét | 66.00 |
I500x200x10x16 | 500 | 200 | 10.0 | 16 | 12 mét | 89.60 |
I600x200x11x17 | 600 | 200 | 11.0 | 17 | 12 mét | 106.00 |
2/ Thép hình H Posco Vina
Thép hình H Posco Vina có dạng chữ H in hoa, bề mặt nổi bật với ký hiệu PS tên thương hiệu được in nổi. Kết cấu cây thép H chắc chắn, chống ăn mòn tốt, được sử dụng phổ biến trong kết cấu thép các công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn:
- Mác thép SPHC, CT3K, CT3C, SS400, Q235A,B,C; Q345A,B,C; A36…
- Tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ASTM A36…
Quy cách:
- Độ dày từ 1.2mm đến 3mm.
- Khổ tiêu chuẩn 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
- Chiều dài 2.000 mm, 2.400 mm, 2.500 mm hoặc dạng cuộn.
Bảng tra trọng lượng thép hình H Posco Vina:
Quy cách | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) | Khối lượng (kg/cây 6m) | Khối lượng (kg/ cây 12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
H100x100x6x8x12m | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 | 103,2 | 206,4 |
H125x125x6.5x9x12m | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,6 | 141,6 | 283,2 |
H148x100x6x9x12m | 148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 21,7 | 130,2 | 260,4 |
H150x150x7x10x12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 | 189 | 378 |
H194x150x6x9x12m | 194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 30,6 | 183,6 | 367,2 |
H200x200x8x12x12m | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 | 299,4 | 598,8 |
H244x175x7x11x12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 36,7 | 220,2 | 440,4 |
H250x250x9x14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 41,4 | 248,4 | 496,8 |
H294x200x8x12x12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,6 | 297,6 | 595,2 |
H300x300x10x15x12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 56,6 | 339,6 | 679,2 |
3/ Thép hình U Posco Vina
Thép hình U Posco Vina có dạng hình chữ U hoa, 2 cạnh bên bằng nhau và phần bụng chính giữa để đảm bảo sự cân bằng. Thép U Posco được sản xuất với đa dạng kích thước, độ dày, dễ gia công nên được ứng dụng rộng rãi ở nhiều dự án.
Tiêu chuẩn:
Thép hình U Posco Vina tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, DIN, EN,… Các mác thép thông dụng bao gồm SS400, A36, SS490YA, A572…
Quy cách:
- Chiều cao (H): 50mm – 400mm.
- Chiều rộng (B): 32mm – 150mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m.
- Độ dày (t): 4mm – 13mm.
- Trọng lượng: Từ 5.50kg/m đến 68.40kg/m.
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép hình U Posco:
Quy cách thép | Rộng bụng h (mm) | Cao cánh b (mm) | Độ dày bụng d (mm) | Khối lượng kg/m | Dung sai L (mm) | Dung sai H (mm) | Dung sai KL (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép U80 | 80 | 40 | 4.0 | 7.05 | +/-1.5 | +/-1.5 | +3% –-5% |
Thép U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Thép U200a | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Thép U300 | 300 | 85 | 7.0 | 38.10 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Mua thép hình Posco Vina các loại H, I, U chính hãng, giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà, ưu đãi 3-7%
Hiện nay, thép hình Posco Vina được phân phối rộng rãi tại nhiều đại lý, trong đó Tôn Thép Mạnh Hà nổi bật là đại lý chính hãng và uy tín. Khi quý khách hàng chọn mua thép hình Posco Vina tại Tôn Thép Mạnh Hà, quý khách sẽ được:
- Mua thép hình Posco Vina chính hãng, đảm bảo 100% về chất lượng và độ bền.
- Lựa chọn đa dạng quy cách và chủng loại sắt hình Posco Vina giúp bạn tìm được sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
- Mua thép hình U, I, H Posco Vina với giá ưu đãi và nhiều chiết khấu hấp dẫn từ Tôn Thép Mạnh Hà.
- Đảm bảo tiến độ thi công nhờ đội ngũ xe vận tải lớn, mang lại dịch vụ giao hàng nhanh chóng đến công trình của bạn.
- Cung cấp hợp đồng và hóa đơn mua hàng minh bạch, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.
- Nhân viên tư vấn chất lượng sản phẩm và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách.
Hãy liên hệ ngay với hotline của Mạnh Hà hoặc gửi email để nhận báo giá thép hình Posco Vina mới nhất theo yêu cầu. Đồng thời, quý khách còn có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn, đặc biệt khi mua số lượng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Rất đa dạng loại thép, có thép tem nhãn nên rất yên tâm