Thép hình Thái Lan là lựa chọn chất lượng cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, sử dụng công nghệ hiện đại để đảm bảo yếu tố kỹ thuật. Ngoài ra, thép hình Thái Lan đa dạng chủng loại, có giá cạnh tranh, tiết kiệm chi phí vật tư.
Thép Mạnh Hà là đơn vị nhập khẩu và cung ứng thép hình Thái Lan uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đem đến cho khách hàng nhiều loại sắt hình với nhiều quy cách khác nhau, đảm bảo chất lượng khi sử dụng. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình Thái Lan mới nhất và đúng theo yêu cầu của bạn.

Sơ lược về thép hình Thái Lan
Thép hình Thái Lan là vật liệu tốt, độ bền cao, đặc tính kỹ thuật vượt trội, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Sắt hình Thái Lan nhập trực tiếp từ nhà máy Siam Yamato Steel, một nhà máy thép lớn tại Thái Lan. Nhà máy Siam Yamato Steel thành lập năm 1992, luôn nỗ lực phát triển, đổi mới quy trình để nâng cao chất lượng sản phẩm và tối ưu chi phí, giảm giá thành sản phẩm.

Thép hình Thái Lan có gì nổi bật hơn các loại thép hình nhập khẩu khác
Chất lượng thép hình Thái Lan luôn được các nhà thầu đánh giá cao vì:
- Thép hình Thái Lan kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn thép hình TIS, JIS, BS, ASTM, EURONORM, AS/NZS, MS, SNI, KSD,...
- Có sự đa dạng về hình dạng như thép hình U, I, H, V và được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau.
- Hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn ISO 9001, ISO 14001, đảm bảo sản phẩm đầu ra sở hữu các đặc tính cơ lý tốt.
- Thép hình Thái Lan có khả năng cắt, khoan, hàn dễ dàng, vì thế mà việc gia công, lắp đặt trở nên dễ dàng, chính xác và nhanh chóng.
- Bề mặt thép hình Thái Lan được mạ kẽm sáng bóng, trơn nhẵn, tính thẩm mỹ cao.
- Thép hình Thái Lan có khả năng chống ăn mòn và chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất…
Thép hình Thái Lan nhập khẩu về Việt Nam có những loại nào?
Hiện nay tại các đại lý, thép hình Thái Lan được cung cấp với 4 loại đó là thép hình U, thép hình I, thép hình H, thép hình V.
Thép hình U nhập khẩu Thái Lan
Thép hình U nhập khẩu Thái Lan được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ hiện đại, với hình dạng giống hình chữ U. Thép U Thái Lan đảm bảo độ cân bằng tốt, cứng cáp và khả năng chịu lực ổn định. Khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ cao, giúp các công trình giảm chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng thường thấy của sắt chữ U là trong xây dựng cầu đường, công trình giao thông, nhà xưởng, mái đỡ, kệ đỡ hàng hóa, cột tháp truyền hình,...

Thông số kỹ thuật thép hình U nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: JIS, BS, ASTM, EURONORM, AS/NZS,...
- Quy cách:
- Chiều cao bụng: 50 - 380mm
- Chiều rộng cánh: 32 - 100mm
- Độ dày bụng: 2.5 - 10.5mm
- Trọng lượng: 15 - 327 kg/6m
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình U Thái Lan
Quy cách thép U (mm) | Chiều cao bụng (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày bụng (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
---|---|---|---|---|
U50x32x2.5 | 50 | 32 | 2.5 | 15 |
U80x38x3.5 | 80 | 38 | 3.5 | 31 |
U80x43x4.5 | 80 | 43 | 4.5 | 42 |
U100x45x3.8 | 100 | 45 | 3.8 | 43.8 |
U100x48x5.3 | 100 | 48 | 5.3 | 51.6 |
U100x50x5.0 | 100 | 50 | 5.0 | 56.2 |
U120x50x4.7 | 120 | 50 | 4.7 | 45 |
U120x52x5.4 | 120 | 52 | 5.4 | 55.8 |
U125x65x6 | 125 | 65 | 6.0 | 80.4 |
U140x52x4.2 | 140 | 52 | 4.2 | 54 |
U140x53x4.7 | 140 | 53 | 4.7 | 60 |
U150x75x6.5 | 150 | 75 | 6.5 | 111.6 |
U160x65x5.0 | 160 | 65 | 5.0 | 84 |
U180x65x5.3 | 180 | 65 | 5.3 | 90 |
U200x69x5.4 | 200 | 59 | 5.4 | 102 |
U200x75x8.5 | 200 | 75 | 8.5 | 141 |
U200x80x7.5x11 | 200 | 80 | 7.5 | 147.6 |
U200x90x8x13.5 | 200 | 90 | 8.0 | 181.8 |
U250x76x6.5 | 250 | 76 | 6.5 | 136.8 |
U250x78x7.0 | 250 | 78 | 7.0 | 164.5 |
U250x90x9x13 | 250 | 90 | 9.0 | 207.6 |
U300x85x7.5 | 300 | 85 | 7.5 | 206.8 |
U300x90x9x13 | 300 | 90 | 9.0 | 228.6 |
U380x100x10.5 | 380 | 100 | 10.5 | 327 |
Thép hình I Thái Lan
Thép hình I Thái Lan có mặt cắt hình chữ I, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại cùng đội ngũ chuyên gia có tay nghề cao tại các nhà máy thép Thái Lan. Sắt hình I Thái Lan có tiết diện bề mặt lớn, kết cấu chiều dài thân lớn hơn chiều dài cánh, độ võng thấp.
Thép I nhập khẩu Thái Lan là vật liệu phổ biến để dựng nhà tiền chế, khung chịu lực nhà xưởng, siêu thị,... Ngoài ra, thép hình Thái Lan cũng được ứng dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp như tàu biển, container, đòn cân, xây dựng cầu đường,...

Thông số kỹ thuật thép hình I nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: ASTM, MS, SNI, KSD, JIS,...
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 100 - 900mm
- Chiều rộng cạnh (B): 55 - 300mm
- Độ dày bụng (t1): 3.6 - 16mm
- Độ dày trung bình của cánh (t2): 7 - 28mm
- Trọng lượng (W): 40.3 - 1458 kg/6m
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình I Thái Lan
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|
I100x55x3.6 | 100 | 55 | 3.6 | - | 40.3 |
I120x64x3.8 | 120 | 64 | 3.8 | - | 50.2 |
I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5 | 7 | 84 |
I198x99x4.5x7 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 109.2 |
I200x100x5.5x8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 127.8 |
I248x124x5x8 | 248 | 124 | 5 | 8 | 154.2 |
I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 177.6 |
I298x149x5.5x8 | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 192 |
I300x150x6.5x9 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 220.2 |
I346x174x6x9 | 346 | 174 | 6 | 9 | 248.4 |
I350x175x7x11 | 350 | 175 | 7 | 11 | 297.6 |
I396x199x7x11 | 396 | 199 | 7 | 11 | 339.6 |
I400x200x8x13 | 400 | 200 | 8 | 13 | 396 |
I446x199x8x12 | 446 | 199 | 8 | 12 | 397.2 |
I450x200x9x14 | 450 | 200 | 9 | 14 | 456 |
I482x300x11x15 | 482 | 300 | 11 | 15 | 684 |
I488x300x11x18 | 488 | 300 | 11 | 18 | 768 |
I496x199x9x14 | 496 | 199 | 9 | 14 | 477 |
I500x200x10x16 | 500 | 200 | 10 | 16 | 537.6 |
I582x300x12x17 | 582 | 300 | 12 | 17 | 822 |
I588x300x12x20 | 588 | 300 | 12 | 20 | 906 |
I600x200x11x17 | 600 | 200 | 11 | 17 | 636 |
I700x300x13x24 | 700 | 300 | 13 | 24 | 1110 |
I800x300x14x26 | 800 | 300 | 14 | 26 | 1260 |
I900x300x16x28 | 900 | 300 | 16 | 28 | 1458 |
Thép H nhập khẩu Thái Lan
Thép H nhập khẩu Thái Lan, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ khép kín, với chiều dài thân và chiều dài cạnh bằng nhau, có mặt cắt giống với hình chữ H. Thép hình H Thái Lan đảm bảo chất lượng ổn định và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng phức tạp. Với thiết kế cân bằng và độ cứng cao, sản phẩm chịu lực tốt, chống rung lắc và chấn động từ ngoại lực bên ngoài như bão, lũ lụt, nước biển.
Thép hình H Thái Lan được sử dụng nhiều trong xây dựng cầu đường, đường sắt, khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, mái đỡ…. Ngoài ra, sắt hình H Thái Lan cũng được sử dụng làm tháp truyền hình, đòn cân, thanh cẩu trục và các ứng dụng khác trong xây dựng công nghiệp, dân dụng.

Thông số kỹ thuật thép hình H nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: JIS, BS, ASTM, KSD,...
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 100 - 400mm
- Chiều rộng cạnh (B): 100 - 400mm
- Độ dày bụng (t1): 6 - 12mm
- Độ dày trung bình của cánh (t2): 8 - 19mm
- Trọng lượng (W): 103.2 - 1032 kg/6m
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình H Thái Lan
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
H100x100x6x8 | 100 | 100 | 6 | 8 | 103.2 |
H125x125x6.5x9 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 141.6 |
H150x150x7x10 | 150 | 150 | 7 | 10 | 189 |
H175x175x7.5x11 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 242.4 |
H200x200x8x12 | 200 | 200 | 8 | 12 | 299.4 |
H250x250x9x14 | 250 | 250 | 9 | 14 | 434.4 |
H300x300x10x15 | 300 | 300 | 10 | 15 | 564 |
H350x350x12x19 | 350 | 350 | 12 | 19 | 822 |
H400x400x12x19 | 400 | 400 | 12 | 19 | 1032 |
Thép hình V Thái Lan
Thép hình V Thái Lan với mặt cắt tương tự hình chữ V, chiều dài hai cạnh bằng nhau. Nguyên liệu sản xuất thép hình V Thái Lan được chọn lọc kỹ càng, tạo nên những thanh thép có độ bền chắc, cứng cáp, chống ăn mòn, rỉ sét nhờ bề mặt được mạ kẽm theo phương pháp hiện đại.
Hiện nay, thép V Thái Lan được sử dụng làm nguyên liệu xây dựng kết cấu công trình, mái lớp, hay làm khung máy móc công nghiệp, nông nghiệp nhờ giả cả phải chăng và chất lượng vượt trội.

Thông số kỹ thuật thép hình V nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: BS, ASTM, JIS, EURONORM, AS/NZS,...
- Quy cách:
- Chiều dài cạnh: 25 - 150mm
- Độ dày cạnh: 3.0 - 19mm
- Trọng lượng: 6.72 - 251.4 kg/6m
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình V Thái Lan
Quy cách (mm) | Chiều dài cạnh (mm) | Độ dày cạnh (mm) | Trọng lượng 6m (kg) |
---|---|---|---|
V25x25x3.0 | 25 | 3.0 | 6.72 |
V30x30x3.0 | 30 | 3.0 | 8.16 |
V40x40x3.0 | 40 | 3.0 | 11.04 |
V40x40x4.0 | 40 | 4.0 | 14.52 |
V40x40x5.0 | 40 | 5.0 | 17.82 |
V50x50x4.0 | 50 | 4.0 | 18.36 |
V50x50x5.0 | 50 | 5.0 | 22.62 |
V50x50x6.0 | 50 | 6.0 | 26.82 |
V60x60x5.0 | 60 | 5.0 | 27.42 |
V60x60x6.0 | 60 | 6.0 | 32.52 |
V60x60x8.0 | 60 | 8.0 | 42.54 |
V65x65x6.0 | 65 | 6.0 | 35.46 |
V65x65x8.0 | 65 | 8.0 | 46.38 |
V70x70x6.0 | 70 | 6.0 | 38.28 |
V70x70x7.0 | 70 | 7.0 | 44.28 |
V75x75x6.0 | 75 | 6.0 | 41.1 |
V75x75x8.0 | 75 | 8.0 | 53.94 |
V80x80x6.0 | 80 | 6.0 | 44.04 |
V80x80x8.0 | 80 | 8.0 | 57.78 |
V80x80x10.0 | 80 | 10.0 | 71.4 |
V90x90x7.0 | 90 | 7.0 | 57.66 |
V90x90x8.0 | 90 | 8.0 | 65.4 |
V90x90x9.0 | 90 | 9.0 | 73.2 |
V90x90x10.0 | 90 | 10.0 | 90 |
V100x100x8.0 | 100 | 8.0 | 73.2 |
V100x100x10.0 | 100 | 10.0 | 90 |
V100x100x13.0 | 100 | 13.0 | 106.8 |
V120x120x8.0 | 120 | 8.0 | 88.2 |
V130x130x9.0 | 130 | 9.0 | 107.4 |
V130x130x12.0 | 130 | 12.0 | 140.4 |
V130x130x15.0 | 130 | 15.0 | 172.8 |
V150x150x12.0 | 150 | 12.0 | 163.8 |
V150x150x15.0 | 150 | 15.0 | 201.6 |
V150x150x19.0 | 150 | 19.0 | 251.4 |
Báo giá thép hình Thái Lan tại Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật mới nhất
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Thái Lan nhập khẩu tại các nhà máy uy tín. Bảng giá thép hình Thái Lan sẽ có giá sắt hình U, I, H, V đầy đủ quy cách để khách hàng tham khảo.
- Giá thép hình U nhập khẩu Thái Lan từ 15.700 - 16.400 VNĐ/kg
- Đơn giá thép I nhập khẩu Thái Lan khoảng 17.000 - 18.000 VNĐ/kg
- Thép hình H nhập khẩu Thái Lan có giá từ 18.300 - 18.900 VNĐ/kg
- Giá thép hình V nhập khẩu Thái Lan dao động từ 16.000 - 20.200 VNĐ/kg
Xin lưu ý: Giá thép hình Thái Lan U, I, H, V có thể khác nhau ở từng thời điểm mua hàng, đặc biệt tùy theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, chi phí nhập khẩu mà giá thép hình Thái Lan cũng sẽ có sự chênh lệch.
Bảng giá thép hình U Thái Lan mới nhất hôm nay
Cập nhật 15/05/2025
Sản phẩm | Kg/cây 6m | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/ cây 6m) |
---|---|---|---|
U50x32x2.5 | 15.0 | 15.700 | 236.000 |
U80x38x3.5 | 31.0 | 15.700 | 487.000 |
U80x43x4.5 | 42.0 | 15.700 | 659.000 |
U100x45x3.8 | 43.8 | 15.700 | 688.000 |
U100x48x5.3 | 51.6 | 15.700 | 810.000 |
U100x50x5.0 | 56.2 | 15.700 | 882.000 |
U120x50x4.7 | 45.0 | 15.700 | 707.000 |
U120x52x5.4 | 55.8 | 15.700 | 876.000 |
U125x65x6 | 80.4 | 16.000 | 1.286.000 |
U140x52x4.2 | 54.0 | 16.000 | 864.000 |
U140x53x4.7 | 60.0 | 16.000 | 960.000 |
U150x75x6.5 | 111.6 | 16.000 | 1.786.000 |
U160x65x5.0 | 84.0 | 16.000 | 1.344.000 |
U180x65x5.3 | 90.0 | 16.000 | 1.440.000 |
U200x69x5.4 | 102.0 | 16.400 | 1.673.000 |
U200x75x8.5 | 141.0 | 16.400 | 2.312.000 |
U200x80x7.5x11 | 147.6 | 16.400 | 2.421.000 |
U200x90x8x13.5 | 181.8 | 16.400 | 2.982.000 |
U250x76x6.5 | 136.8 | 16.400 | 2.244.000 |
U250x78x7.0 | 164.5 | 16.400 | 2.698.000 |
U250x90x9x13 | 207.6 | 16.400 | 3.405.000 |
U300x85x7.5 | 206.8 | 16.400 | 3.392.000 |
U300x90x9x13 | 228.6 | 16.400 | 3.749.000 |
U380x100x10.5 | 327.0 | 16.400 | 5.363.000 |
Giá thép hình I Thái Lan hôm nay
Cập nhật 15/05/2025
Sản phẩm | Kg/cây 6m | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/ cây 6m) |
---|---|---|---|
I100x55x3.6 | 40.3 | 17.000 | 685.000 |
I120x64x3.8 | 50.2 | 17.000 | 853.000 |
I150x75x5x7 | 84 | 17.000 | 1.428.000 |
I198x99x4.5x7 | 109.2 | 17.000 | 1.856.000 |
I200x100x5.5x8 | 127.8 | 17.000 | 2.173.000 |
I248x124x5x8 | 154.2 | 17.000 | 2.621.000 |
I250x125x6x9 | 177.6 | 17.000 | 3.019.000 |
I298x149x5.5x8 | 192 | 17.000 | 3.264.000 |
I300x150x6.5x9 | 220.2 | 17.500 | 3.854.000 |
I346x174x6x9 | 248.4 | 17.500 | 4.347.000 |
I350x175x7x11 | 297.6 | 17.500 | 5.208.000 |
I396x199x7x11 | 339.6 | 17.500 | 5.943.000 |
I400x200x8x13 | 396 | 17.500 | 6.930.000 |
I446x199x8x12 | 397.2 | 17.500 | 6.951.000 |
I450x200x9x14 | 456 | 17.500 | 7.980.000 |
I482x300x11x15 | 684 | 18.000 | 12.312.000 |
I488x300x11x18 | 768 | 18.000 | 13.824.000 |
I496x199x9x14 | 477 | 18.000 | 8.586.000 |
I500x200x10x16 | 537.6 | 18.000 | 9.677.000 |
I582x300x12x17 | 822 | 18.000 | 14.796.000 |
I588x300x12x20 | 906 | 18.000 | 16.308.000 |
I600x200x11x17 | 636 | 18.000 | 11.448.000 |
I700x300x13x24 | 1110 | 18.000 | 19.980.000 |
I800x300x14x26 | 1260 | 18.000 | 22.680.000 |
I900x300x16x28 | 1458 | 18.000 | 26.244.000 |
Báo giá thép hình H Thái Lan cập nhật mới nhất
Cập nhật 15/05/2025
Sản phẩm | Kg/cây 6m | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/ cây 6m) |
---|---|---|---|
H100x100x6x8 | 103.2 | 18.300 | 1.889.000 |
H125x125x6.5x9 | 141.6 | 18.300 | 2.591.000 |
H150x150x7x10 | 189 | 18.300 | 3.459.000 |
H200x200x8x12 | 299.4 | 18.700 | 5.599.000 |
H250x250x9x14 | 434.4 | 18.700 | 8.123.000 |
H300x300x10x15 | 564 | 18.700 | 10.547.000 |
H350x350x12x19 | 822 | 18.700 | 15.371.000 |
H390x300x10x16 | 642 | 18.900 | 12.134.000 |
H400x400x13x21 | 1032 | 18.900 | 19.505.000 |
Bảng giá thép hình V Thái Lan mới nhất
Cập nhật 15/05/2025
Sản phẩm | Kg/cây 6m | Đen (VNĐ/6m) | Mạ kẽm (VNĐ/6m) | MKNN (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|---|
V25x25x3 | 6.72 | 107.520 | 120.960 | 135.744 |
V30x30x3 | 8.16 | 130.560 | 146.880 | 164.832 |
V40x40x3 | 11.04 | 176.640 | 198.720 | 223.008 |
V40x40x4 | 14.52 | 232.320 | 261.360 | 293.304 |
V40x40x5 | 17.82 | 285.120 | 320.760 | 359.964 |
V50x50x4 | 18.36 | 293.760 | 330.480 | 370.872 |
V50x50x5 | 22.62 | 361.920 | 407.160 | 456.924 |
V50x50x6 | 26.82 | 429.120 | 482.760 | 541.764 |
V60x60x5 | 27.42 | 438.720 | 493.560 | 553.884 |
V60x60x6 | 32.52 | 520.320 | 585.360 | 656.904 |
V60x60x8 | 42.54 | 680.640 | 765.720 | 859.308 |
V65x65x6 | 35.46 | 567.360 | 638.280 | 716.292 |
V65x65x8 | 46.38 | 742.080 | 834.840 | 936.876 |
V70x70x6 | 38.28 | 612.480 | 689.040 | 773.256 |
V70x70x7 | 44.28 | 708.480 | 797.040 | 894.456 |
V75x75x6 | 41.1 | 657.600 | 739.800 | 830.220 |
V75x75x8 | 53.94 | 863.040 | 970.920 | 1.089.588 |
V80x80x6 | 44.04 | 704.640 | 792.720 | 889.608 |
V80x80x8 | 57.78 | 924.480 | 1.040.040 | 1.167.156 |
V80x80x10 | 71.4 | 1.142.400 | 1.285.200 | 1.442.280 |
V90x90x7 | 57.66 | 922.560 | 1.037.880 | 1.164.732 |
V90x90x8 | 65.4 | 1.046.400 | 1.177.200 | 1.321.080 |
V90x90x9 | 73.2 | 1.171.200 | 1.317.600 | 1.478.640 |
V90x90x10 | 90.0 | 1.440.000 | 1.620.000 | 1.818.000 |
V100x100x8 | 73.2 | 1.171.200 | 1.317.600 | 1.478.640 |
V100x100x10 | 90 | 1.440.000 | 1.620.000 | 1.818.000 |
V100x100x13 | 106.8 | 1.708.800 | 1.922.400 | 2.157.360 |
V120x120x8 | 88.2 | 1.411.200 | 1.587.600 | 1.781.640 |
V130x130x9 | 107.4 | 1.718.400 | 1.933.200 | 2.169.480 |
V130x130x12 | 140.4 | 2.246.400 | 2.527.200 | 2.836.080 |
V130x130x15 | 172.8 | 2.764.800 | 3.110.400 | 3.490.560 |
V150x150x12 | 163.8 | 2.620.800 | 2.948.400 | 3.308.760 |
V150x150x15 | 201.6 | 3.225.600 | 3.628.800 | 4.072.320 |
V150x150x19 | 251.4 | 4.022.400 | 4.525.200 | 5.078.280 |
Lưu ý với khách hàng: Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà có cung cấp sắt hình Thái Lan các loại mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu. Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ cắt, chấn, dập bằng máy móc hiện đại, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, giá cạnh tranh.
So sánh giá thép hình Thái Lan với các thương hiệu trên thị trường
Nếu so sánh giá thép hình Thái Lan với thép hình trong nước thì giá thép nhập khẩu Thái Lan thường cao hơn một chút, từ 1.500 - 2.000 kg do tốn thêm chi phí logistic. Tuy nhiên, vì sắt hình Thái Lan có một số quy cách mà thép hình trong nước không có nên nhiều khách hàng vẫn lựa chọn sử dụng các sản phẩm nhập khẩu Thái Lan để mang lại hiệu quả tốt nhất.
Khách hàng cũng có thể tham khảo thêm giá thép hình nhập khẩu của một số nước khác hoặc giá của các thương hiệu trong nước ngay bên dưới.
Giá thép hình Thái Lan bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Tôn Thép Mạnh Hà nhận thấy, giá thép hình Thái Lan tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố về kinh tế và chính sách thương mại giữa hai nước.
Thứ nhất, thuế nhập khẩu từ Thái Lan là 0% theo ATIGA giúp giảm đáng kể chi phí nhập khẩu, từ đó giữ giá thép Thái Lan ở mức cạnh tranh. Tuy nhiên, nếu Việt Nam áp dụng thuế chống bán phá giá hoặc tự vệ, giá sắt hình Thái Lan sẽ tăng do chi phí bị đội lên.
Thứ hai, tỷ giá tiền Thái và tiền Việt Nam (THB/VND) đóng vai trò quan trọng. Khi đồng Baht tăng giá so với đồng Việt Nam (ví dụ từ 737 lên 770 VND/THB), chi phí nhập khẩu tăng, kéo theo giá bán trong nước cũng tăng theo.
Thứ ba, tăng trưởng nhu cầu nội địa (dự kiến tăng 8% trong năm 2025) cùng với đầu tư công quy mô lớn sẽ làm thị trường tiêu thụ thép sôi động hơn, tạo áp lực tăng giá.

Tóm lại, giá thép hình Thái Lan sẽ biến động linh hoạt, tăng khi chi phí nhập khẩu và nhu cầu trong nước tăng, nhưng có thể chững lại nếu nguồn cung nội địa đảm bảo và tỷ giá ổn định.
Mua thép hình Thái Lan chất lượng, giá ổn định tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hình Thái Lan chính hãng từ nhà máy Siam Yamato. Chúng tôi cam kết mang đến những lợi ích sau đây:
- Cung cấp sắt hình Thái Lan với đầy đủ kích thước, chủng loại và tiêu chuẩn, phục vụ mọi yêu cầu của công trình cao cấp.
- Cập nhật giá thép hình Thái Lan liên tục để đảm bảo khách hàng có thể mua được vật tư chất lượng với giá hợp lý nhất trên thị trường.
- Có đầy đủ chứng từ đảm bảo chất lượng sản phẩm, kèm theo hóa đơn, hợp đồng để quý khách hàng an tâm và thuận tiện trong quá trình giao dịch.
- Sắt hình Thái Lan luôn có sẵn trong kho, dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp, đảm bảo đến tận nơi trong thời gian ngắn nhất.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi luôn nhiệt tình và chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và đảm bảo tuổi thọ vật tư.



Nhấc máy và liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá sắt hình theo yêu cầu thi công của khách hàng, bên cạnh đó còn nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3 - 7% cho các đơn hàng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Một số thắc mắc phổ biến khi mua thép hình Thái Lan
Thép hình Thái Lan tại đại lý Tôn thép Mạnh Hà được nhập trực tiếp từ nhà máy Siam Yamato, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, ISO 9001 nên có chất lượng không thua kém các thương hiệu lớn trong nước hay nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc.
Giá thép hình Thái Lan cung cấp ở trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Tôn Thép Mạnh Hà có hỗ trợ vận chuyển tận nơi với chi phí tốt nhất và miễn phí các khu vực nội thành TPHCM cho đơn hàng lớn.
Một số kích thước phổ biến như I100, I150, H125, U80, U120, V30, V40,... thường sẽ có sẵn trong kho hàng của Tôn Thép Mạnh Hà. Đối với các kích thước ít thông dụng, chúng tôi sẽ đặt hàng theo yêu cầu, thời gian từ 7 - 10 ngày sẽ nhận được hàng nếu ở nội thành TPHCM.
xuanmanhha
Nên mua, 5 sao chất lượng, dịch vụ