Thép hình Thái Lan là lựa chọn chất lượng cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, sử dụng công nghệ hiện đại để đảm bảo yếu tố kỹ thuật. Ngoài ra, thép hình Thái Lan đa dạng chủng loại, có giá cạnh tranh, tiết kiệm chi phí vật tư.
Thép Mạnh Hà là đơn vị nhập khẩu và cung ứng thép hình Thái Lan uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đem đến cho khách hàng nhiều loại sắt hình Thái Lan với nhiều quy cách khác nhau, đảm bảo chất lượng khi sử dụng. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình Thái Lan mới nhất và đúng theo yêu cầu của bạn.
Chúng tôi cung cấp thép hình Thái Lan theo quy cách:
- Hình dạng: Thép hình V, U, H, I
- Mác thép: SS490, SS540, SS400, SM400, SM490, SM520, SM570
- Tiêu chuẩn: JIS G3136; BS EN 10025 – 2; BS 4360; BS EN53 1962; ASTM A992
- Chiều dài thép tiêu chuẩn: 6m/12m
- Bề mặt thép: Đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Báo giá thép hình Thái Lan cập nhật hôm nay 04/10/2024
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Thái Lan nhập khẩu tại các nhà máy uy tín. Bảng giá thép hình Thái Lan sẽ có giá sắt hình H, I, V, U các loại đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng đầy đủ quy cách để khách hàng tham khảo.
Xin lưu ý: Giá thép hình Thái Lan H, U, I, V có thể khác nhau ở từng thời điểm mua hàng, đặc biệt tùy theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, chi phí nhập khẩu mà giá thép hình Thái Lan cũng sẽ có sự chênh lệch. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Thái Lan chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
1/ Bảng giá thép hình I Thái Lan
- Quy cách sản phẩm: I100x55 – I900x300
- Độ dày: 3.6 li – 28 li
- Trọng lượng: 40,3 kg – 1458 kg/cây 6m
- Giá thép hình I Thái Lan giao động từ: 685.000 – 31.055.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 40,3 | 685.100 | 793.910 | 858.390 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 853.400 | 988.940 | 1.069.260 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.428.000 | 1.654.800 | 1.789.200 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.856.400 | 2.151.240 | 2.325.960 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.172.600 | 2.517.660 | 2.722.140 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.621.400 | 3.037.740 | 3.284.460 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.019.200 | 3.498.720 | 3.782.880 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.264.000 | 3.782.400 | 4.089.600 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 3.743.400 | 4.337.940 | 4.690.260 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.222.800 | 4.893.480 | 5.290.920 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.059.200 | 5.862.720 | 6.338.880 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.773.200 | 6.690.120 | 7.233.480 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 6.732.000 | 7.801.200 | 8.434.800 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.752.400 | 7.824.840 | 8.460.360 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 7.752.000 | 8.983.200 | 9.712.800 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 11.628.000 | 13.474.800 | 14.569.200 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 13.056.000 | 15.129.600 | 16.358.400 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 8.109.000 | 9.396.900 | 10.160.100 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 9.139.200 | 10.590.720 | 11.450.880 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 13.974.000 | 16.193.400 | 17.508.600 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 15.402.000 | 17.848.200 | 19.297.800 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 10.812.000 | 12.529.200 | 13.546.800 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 18.870.000 | 21.867.000 | 23.643.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260,0 | 21.420.000 | 24.822.000 | 26.838.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 24.786.000 | 28.722.600 | 31.055.400 |
2/ Bảng giá thép hình U Thái Lan
- Quy cách sản phẩm: U50x32 – U380x100
- Độ dày: 2.5 li – 13.5li
- Trọng lượng: 15 kg – 327 kg/cây 6m
- Giá thép hình U Thái Lan giao động từ: 235.000 – 6.049.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15 | 235.500 | 267.000 | 277.500 |
U80 x 38 x 3.5 | 31 | 486.700 | 551.800 | 573.500 |
U80 x 43 x 4.5 | 42 | 659.400 | 747.600 | 777.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 687.660 | 779.640 | 810.300 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 810.120 | 918.480 | 954.600 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 882.340 | 1.000.360 | 1.039.700 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 882.340 | 1.000.360 | 1.039.700 |
U120 x 50 x 4.7 | 45 | 706.500 | 801.000 | 832.500 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 876.060 | 993.240 | 1.032.300 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.262.280 | 1.431.120 | 1.487.400 |
U140 x 52 x 4.2 | 54 | 847.800 | 961.200 | 999.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60 | 942.000 | 1.068.000 | 1.110.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.752.120 | 1.986.480 | 2.064.600 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.752.120 | 1.986.480 | 2.064.600 |
U160 x 65 x 5.0 | 84 | 1.318.800 | 1.495.200 | 1.554.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90 | 1.413.000 | 1.602.000 | 1.665.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102 | 1.601.400 | 1.815.600 | 1.887.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141 | 2.213.700 | 2.509.800 | 2.608.500 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.317.320 | 2.627.280 | 2.730.600 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 2.854.260 | 3.236.040 | 3.363.300 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.147.760 | 2.435.040 | 2.530.800 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.582.650 | 2.928.100 | 3.043.250 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.259.320 | 3.695.280 | 3.840.600 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.246.760 | 3.681.040 | 3.825.800 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.589.020 | 4.069.080 | 4.229.100 |
U380 x 100 x 10.5 | 327 | 5.133.900 | 5.820.600 | 6.049.500 |
3/ Bảng giá thép hình H Thái Lan
- Quy cách sản phẩm: H100x100 – 440×300
- Độ dày bụng: 6 li – 11 li
- Độ dày cánh: 8 li – 21 li
- Trọng lượng: 103,2 kg – 744 kg/cây 6m
- Giá thép hình H Thái Lan giao động từ: 1.888.000 – 16.740.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 1.888.560 | 2.167.200 | 2.322.000 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.591.280 | 2.973.600 | 3.186.000 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.458.700 | 3.969.000 | 4.252.500 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.479.020 | 6.287.400 | 6.736.500 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 7.949.520 | 9.122.400 | 9.774.000 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 10.321.200 | 11.844.000 | 12.690.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 15.042.600 | 17.262.000 | 18.495.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 11.748.600 | 13.482.000 | 14.445.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 18.885.600 | 21.672.000 | 23.220.000 |
4/ Bảng giá thép hình V Thái Lan
- Quy cách sản phẩm: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 3 li – 19 li
- Trọng lượng: 6,72 kg – 251,4 kg/cây 6m
- Giá thép hình V Thái Lan giao động từ: 107.000 – 5.078.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 107.520 | 120.960 | 135.744 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 130.560 | 146.880 | 164.832 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 176.640 | 198.720 | 223.008 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 232.320 | 261.360 | 293.304 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 285.120 | 320.760 | 359.964 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 293.760 | 330.480 | 370.872 |
50 x 50 x 5 | 22,62 | 361.920 | 407.160 | 456.924 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 429.120 | 482.760 | 541.764 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 438.720 | 493.560 | 553.884 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 520.320 | 585.360 | 656.904 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 680.640 | 765.720 | 859.308 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 567.360 | 638.280 | 716.292 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 742.080 | 834.840 | 936.876 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 612.480 | 689.040 | 773.256 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 708.480 | 797.040 | 894.456 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 657.600 | 739.800 | 830.220 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 863.040 | 970.920 | 1.089.588 |
80 x 80 x 6 | 44,04 | 704.640 | 792.720 | 889.608 |
80 x 80 x 8 | 57,78 | 924.480 | 1.040.040 | 1.167.156 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.142.400 | 1.285.200 | 1.442.280 |
90 x 90 x 7 | 57,66 | 922.560 | 1.037.880 | 1.164.732 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.046.400 | 1.177.200 | 1.321.080 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.171.200 | 1.317.600 | 1.478.640 |
90 x 90 x 10 | 90,0 | 1.440.000 | 1.620.000 | 1.818.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.171.200 | 1.317.600 | 1.478.640 |
100 x 100 x 10 | 90 | 1.440.000 | 1.620.000 | 1.818.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.708.800 | 1.922.400 | 2.157.360 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.411.200 | 1.587.600 | 1.781.640 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.718.400 | 1.933.200 | 2.169.480 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.246.400 | 2.527.200 | 2.836.080 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 2.764.800 | 3.110.400 | 3.490.560 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.620.800 | 2.948.400 | 3.308.760 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.225.600 | 3.628.800 | 4.072.320 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 4.022.400 | 4.525.200 | 5.078.280 |
Thép hình Thái Lan có tốt không? Ưu điểm, ứng dụng?
Thép hình Thái Lan là vật liệu tốt, độ bền cao, đặc tính kỹ thuật vượt trội, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Sắt hình Thái Lan nhập trực tiếp từ nhà máy Siam Yamato Steel, một nhà máy thép lớn tại Thái Lan. Nhà máy Siam Yamato Steel thành lập năm 1992, luôn nỗ lực phát triển, đổi mới quy trình để nâng cao chất lượng sản phẩm và tối ưu chi phí, giảm giá thành sản phẩm.
1/ Ưu điểm
Chất lượng thép hình Thái Lan luôn được các nhà thầu đánh giá cao vì:
- Thép hình Thái Lan kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn TIS, JIS, BS, ASTM, EURONORM, AS/NZS, MS, SNI, KSD,…
- Có sự đa dạng về hình dạng như thép hình U, I, H và được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau.
- Hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn ISO 9001, ISO 14001, đảm bảo sản phẩm đầu ra sở hữu các đặc tính cơ lý tốt.
- Thép hình Thái Lan có khả năng cắt, khoan, hàn dễ dàng, vì thế mà việc gia công, lắp đặt trở nên dễ dàng, chính xác và nhanh chóng.
- Bề mặt thép hình Thái Lan được mạ kẽm sáng bóng, trơn nhẵn, tính thẩm mỹ cao.
- Thép hình Thái Lan có khả năng chống ăn mòn và chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất…
2/ Ứng dụng
Ở Việt Nam, thép hình Thái Lan được sử dụng ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng: Là vật liệu xây dựng các khung kết cấu trong các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà tiền chế…
- Giao thông vận tải: Làm hệ thống giao thông đường sắt, cầu đường, đường bộ, biển báo,…
- Năng lượng tái tạo: Làm cột điện gió, điện mặt trời, các hệ thống năng lượng.
- Cơ khí: Gia công các loại khung thiết bị, máy móc, phương tiện giao thông.
- Trang trí nội thất: Sản xuất cầu thang, lan can, cửa ra vào, cổng chính, hàng rào, bàn ghế, tủ giường,…
- Công nghiệp dầu khí: Làm hệ thống giàn khoan, tàu thuyền, hệ thống dẫn dầu,...
Các loại thép hình Thái Lan nhập khẩu
Hiện nay tại các đại lý, thép hình Thái Lan được cung cấp với 4 loại đó là thép hình U, thép hình I, thép hình H, thép hình V.
1/ Thép hình U nhập khẩu Thái Lan
Thép hình U nhập khẩu Thái Lan được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ hiện đại, với hình dạng giống hình chữ U. Thép U Thái Lan đảm bảo độ cân bằng tốt, cứng cáp và khả năng chịu lực ổn định. Khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ cao, giúp các công trình giảm chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng thường thấy của thép hình U Thái Lan là trong xây dựng cầu đường, công trình giao thông, nhà xưởng, mái đỡ, kệ đỡ hàng hóa, cột tháp truyền hình,…
Thông số kỹ thuật thép hình U nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: JIS, BS, ASTM, EURONORM, AS/NZS,…
- Độ dài thân: 50 – 380mm
- Độ dài cánh: 32 – 100mm
- Độ dày: 2.5 – 16mm
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Phân loại: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra quy cách thép hình U Thái Lan
Quy cách thép U (mm) | Độ dày thân (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 2.5 | 15 |
U80 x 38 x 3.5 | 3.5 | 31 |
U80 x 43 x 4.5 | 4.5 | 42 |
U100 x 45 x 3.8 | 3.8 | 43.8 |
U100 x 48 x 5.3 | 5.3 | 51.6 |
U100 x 50 x 5.0 | 5.0 | 56.2 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 5.0 | 56.2 |
U120 x 50 x 4.7 | 4.7 | 45 |
U120 x 52 x 5.4 | 5.4 | 55.8 |
U125 x 65 x 6 | 6.0 | 80.4 |
U140 x 52 x 4.2 | 4.2 | 54 |
U140 x 53 x 4.7 | 4.7 | 60 |
U150 x 75 x 6.5 | 6.5 | 111.6 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 6.5 | 111.6 |
U160 x 65 x 5.0 | 5.0 | 84 |
U180 x 65 x 5.3 | 5.3 | 90 |
U200 x 69 x 5.4 | 5.4 | 102 |
U200 x 75 x 8.5 | 8.5 | 141 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 7.5 | 147.6 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 8.0 | 181.8 |
U250 x 76 x 6.5 | 6.5 | 136.8 |
U250 x 78 x 7.0 | 7.0 | 164.5 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 9.0 | 207.6 |
U300 x 85 x 7.5 | 7.5 | 206.8 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 9.0 | 228.6 |
U380 x 100 x 10.5 | 10.5 | 327 |
2/ Thép hình I nhập khẩu Thái Lan
Thép hình I nhập khẩu Thái Lan có mặt cắt hình chữ I, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại cùng đội ngũ chuyên gia có tay nghề cao tại các nhà máy thép Thái Lan. Sắt hình I Thái Lan có tiết diện bề mặt lớn, kết cấu chiều dài thân lớn hơn chiều dài cánh, độ võng thấp.
Thép hình I Thái Lan là vật liệu phổ biến để dựng nhà tiền chế, khung chịu lực nhà xưởng, siêu thị,… Ngoài ra, thép hình Thái Lan cũng được ứng dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp như tàu biển, container, đòn cân, xây dựng cầu đường,…
Thông số kỹ thuật thép hình I nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: ASTM, MS, SNI, KSD, TIS, JIS,…
- Độ dài thân: 100 – 900mm
- Độ dài cánh: 55 – 300mm
- Độ dày: 3.6 – 10.5mm
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Phân loại: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra quy cách thép hình I Thái Lan
Quy cách | Độ dày thân (mm) | Độ dày cánh (mm) | Kg/cây |
---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 3.6 | - | 40.3 |
I120 x 64 x 3.8 | 3.8 | - | 50.2 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 5 | 7 | 84 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 4.5 | 7 | 109.2 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 5.5 | 8 | 127.8 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 5 | 8 | 154.2 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 6 | 9 | 177.6 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 5.5 | 8 | 192 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 6.5 | 9 | 220.2 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 6 | 9 | 248.4 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 7 | 11 | 297.6 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 7 | 11 | 339.6 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 8 | 13 | 396 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 8 | 12 | 397.2 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 9 | 14 | 456 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 11 | 15 | 684 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 11 | 18 | 768 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 9 | 14 | 477 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 10 | 16 | 537.6 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 17 | 822 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 20 | 906 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 11 | 17 | 636 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 13 | 24 | 1.110 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 14 | 26 | 1.260 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 16 | 28 | 1.458 |
3/ Thép hình H nhập khẩu Thái Lan
Thép hình H nhập khẩu Thái Lan, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ khép kín, với chiều dài thân và chiều dài cạnh bằng nhau, có mặt cắt giống với hình chữ H. Thép hình H Thái Lan đảm bảo chất lượng ổn định và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng phức tạp. Với thiết kế cân bằng và độ cứng cao, thép H Thái Lan, chịu lực tốt, chống rung lắc và chấn động từ ngoại lực bên ngoài như bão, lũ lụt, nước biển.
Thép hình H Thái Lan được sử dụng nhiều trong xây dựng cầu đường, đường sắt, khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, mái đỡ…. Ngoài ra, thép H Thái Lan cũng được sử dụng làm tháp truyền hình, đòn cân, thanh cẩu trục và các ứng dụng khác trong xây dựng công nghiệp, dân dụng.
Thông số kỹ thuật thép hình H nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: TIS, JIS, BS, ASTM, KSD,…
- Độ dài thân và cánh: 100 – 400mm
- Độ dày cánh: 8 – 19mm
- Độ dày thân: 6 – 12mm
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Phân loại: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra quy cách thép hình H Thái Lan
Chiều dài thân và cánh (mm) | Độ dày thân (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
100 | 6 | 8 | 17.2 |
125 | 6.5 | 9 | 23.6 |
150 | 7 | 10 | 31.5 |
175 | 7.5 | 11 | 40.4 |
200 | 8 | 12 | 49.9 |
250 | 9 | 14 | 72.4 |
300 | 10 | 15 | 94 |
350 | 12 | 19 | 137 |
400 | 12 | 19 | 172 |
3/ Thép hình V nhập khẩu Thái Lan
Thép hình V nhập khẩu Thái Lan với mặt cắt tương tự hình chữ V, chiều dài hai cạnh bằng nhau. Nguyên liệu sản xuất thép hình V Thái Lan được chọn lọc kỹ càng, tạo nên những thanh thép có độ bền chắc, cứng cáp, chống ăn mòn, rỉ sét nhờ bề mặt được mạ kẽm theo phương pháp hiện đại.
Hiện nay, thép V Thái Lan được sử dụng làm nguyên liệu xây dựng kết cấu công trình, mái lớp, hay làm khung máy móc công nghiệp, nông nghiệp nhờ giả cả phải chăng và chất lượng vượt trội.
Thông số kỹ thuật thép hình V nhập khẩu Thái Lan
- Tiêu chuẩn: BS, ASTM, TIS, JIS, EURONORM, AS/NZS,…
- Độ dài cạnh: 25 – 150mm
- Độ dày: 3.0 – 19.0mm
- Chiều dài cây thép: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Phân loại: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra quy cách thép hình V Thái Lan
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 6m (kg) |
---|---|---|
25 x 25 | 3.0 | 6.72 |
30 x 30 | 3.0 | 8.16 |
40 x 40 | 3.0 | 11.04 |
40 x 40 | 4.0 | 14.52 |
40 x 40 | 5.0 | 17.82 |
50 x 50 | 4.0 | 18.36 |
50 x 50 | 5.0 | 22.62 |
50 x 50 | 6.0 | 26.82 |
60 x 60 | 5.0 | 27.42 |
60 x 60 | 6.0 | 32.52 |
60 x 60 | 8.0 | 42.54 |
65 x 65 | 6.0 | 35.46 |
65 x 65 | 8.0 | 46.38 |
70 x 70 | 6.0 | 38.28 |
70 x 70 | 7.0 | 44.28 |
75 x 75 | 6.0 | 41.1 |
75 x 75 | 8.0 | 53.94 |
80 x 80 | 6.0 | 44.04 |
80 x 80 | 8.0 | 57.78 |
80 x 80 | 10.0 | 71.4 |
90 x 90 | 7.0 | 57.66 |
90 x 90 | 8.0 | 65.4 |
90 x 90 | 9.0 | 73.2 |
90 x 90 | 10.0 | 90 |
100 x 100 | 8.0 | 73.2 |
100 x 100 | 10.0 | 90 |
100 x 100 | 13.0 | 106.8 |
120 x 120 | 8.0 | 88.2 |
130 x 130 | 9.0 | 107.4 |
130 x 130 | 12.0 | 140.4 |
130 x 130 | 15.0 | 172.8 |
150 x 150 | 12.0 | 163.8 |
150 x 150 | 15.0 | 201.6 |
150 x 150 | 19.0 | 251.4 |
Mua thép hình Thái Lan chất lượng cao, giá rẻ tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà, ưu đãi 3-7%
Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là địa chỉ đáng tin cậy cho quý khách hàng khi có nhu cầu mua thép hình Thái Lan từ nhà máy Siam Yamato. Chúng tôi cam kết mang đến những lợi ích sau đây:
- Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp sắt thép hình Thái Lan với đầy đủ kích thước, chủng loại và tiêu chuẩn, phục vụ mọi yêu cầu của công trình cao cấp.
- Chúng tôi cam kết cập nhật giá thép hình Thái Lan liên tục để đảm bảo khách hàng có thể mua được vật tư chất lượng với giá hợp lý nhất trên thị trường.
- Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp đầy đủ chứng từ đảm bảo chất lượng sản phẩm, kèm theo hóa đơn, hợp đồng để quý khách hàng an tâm và thuận tiện trong quá trình giao dịch.
- Sắt hình Thái Lan luôn có sẵn trong kho, dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp, đảm bảo đến tận nơi trong thời gian ngắn nhất.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi luôn nhiệt tình và chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và đảm bảo tuổi thọ vật tư.
Nhấc máy và liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Thái Lan theo yêu cầu thi công của khách hàng, đảm bảo hàng chất lượng, bền bỉ, cùng với đó là nhận nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn từ cửa hàng của chúng tôi.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Nên mua, 5 sao chất lượng, dịch vụ