Thép Việt Nhật Vina Kyoei là sản phẩm của công ty Thép Vina Kyoei (hợp tác giữa 3 công ty Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP). Thép Việt Nhật đạt tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản, có độ cứng cao, chịu lực tốt, sản xuất trên dây chuyền hiện đại, quy mô nhà máy lớn, năng suất cao, đáp ứng tốt nhu cầu thị trường.
Hiện nay, tôn thép Mạnh Hà là đại lý uy tín cung cấp thép Việt Nhật chính hãng, đa dạng lựa chọn. Chúng tôi mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép Việt Nhật chất lượng với giá tốt nhất. Gọi cho tôn thép Mạnh Hà để nhận CK hấp dẫn cho đơn hàng lớn ngay hôm nay.
Báo giá thép Việt Nhật Vina Kyoei hôm nay 04/10/2024 tại đại lý thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá thép Việt Nhật Vina Kyoei mới nhất tại đại lý để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép thanh vằn và một số loại thép khác sản xuất tại nhà máy thép Việt Nhật Vina Kyoei.
1/ Bảng giá thép cuộn Việt Nhật hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: 6mm, 8mm
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Giá thép cuộn Việt Nhật Vina Kyoei từ 17.100 – 17.500 VNĐ/kg
Đường kính | Giá thép cuộn Việt Nhật Vina Kyoei (VNĐ/kg) | |
CB240-T | CB300-T | |
6mm | 17.100 | 17.500 |
8mm | 17.100 | 17.500 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Việt Nhật hôm nay 04/10/2024
- Đường kính: 10mm – 50mm
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V
- Giá thép thanh vằn Việt Nhật từ 123.000 – 3.157.000 VNĐ/cây
Sản phẩm | Giá thép vằn Việt Nhật Vina Kyoei (VNĐ/ cây 11.7m) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
D10 | 123.000 | 125.000 | 126.000 |
D12 | 178.000 | 180.000 | 182.000 |
D14 | 242.000 | 245.000 | 248.000 |
D16 | 316.000 | 320.000 | 324.000 |
D18 | 400.000 | 405.000 | 410.000 |
D20 | 494.000 | 500.000 | 506.000 |
D22 | 596.000 | 603.000 | 610.000 |
D25 | 770.000 | 779.000 | 788.000 |
D28 | 968.000 | 980.000 | 991.000 |
D32 | 1.262.000 | 1.277.000 | 1.292.000 |
D36 | 1.599.000 | 1.617.000 | 1.636.000 |
D40 | 1.973.000 | 1.996.000 | 2.019.000 |
D50 | 3.085.000 | 3.121.000 | 3.157.000 |
3/ Báo giá các loại thép Việt Nhật khác
Tôn thép Mạnh Hà còn cung cấp thép hình V Việt Nhật đầy đủ quy cách, chủng loại, khách hàng có thể tham khảo bảng giá thép V Việt Nhật bên dưới.
Bảng giá thép hình V Việt Nhật mới nhất, CK 3 – 7%
Các loại thép Việt Nhật
Nhà máy thép Việt Nhật Vina Kyoei hiện đang sản xuất và cung cấp 5 loại thép đó là thép cuộn, thép vằn, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn và thép hình V.
1/ Sắt thép cuộn Việt Nhật
Sắt thép cuộn Việt Nhật có bề mặt trơn nhẵn, được đóng gói thành cuộn, có 2 đường kính là 6mm và 8mm. Thép cuộn Việt Nhật bền chắc, được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN, đảm bảo đáp ứng được mọi điều kiện môi trường ở Việt Nam.
Thép cuộn Việt Nhật mác thép CB240-T, CB300-T được sử dụng trong xây dựng. Còn với thép cuộn Việt Nhật sản xuất theo mác thép SWRM 10 được dùng trong gia công.
Thông số kỹ thuật thép cuộn Việt Nhật
- Đường kính: 6mm, 8mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2018
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
Ta có bảng đặc tính cơ lý và thành phần hóa học thép cuộn Việt Nhật như sau:
2/ Thép thanh vằn Việt Nhật Vinakyoei
Thép thanh vằn Việt Nhật Vinakyoei chất lượng với bề mặt có các gân vằn nổi, chống rỉ sét tốt, độ bền cao, đường kính đa dạng từ 10mm đến 51mm. Việc ứng dụng thép thanh vằn Việt Nhật vào các công trình thường dựa vào mác thép
- Mác thép CB300-V, SD 295 và G 40 sử dụng chủ yếu cho các công trình nhà ở dân dụng, nhà phố,…
- Mác thép CB400-V, CB500-V, SD 390, SD 490 và G 60 ứng dụng cho các công trình yêu cầu thép cường độ cao như tòa nhà cao tầng, đường cao tốc, công trình thủy điện, cầu vượt,….
Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Việt Nhật Vinakyoei
- Đường kính: D10 – D50
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2:2018, JIS G 3112:2020, ASTM A615M – 20
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295, SD 390, SD 490, G 40, G60.
- Chiều dài cây thép: 11.7m
Bảng tra trọng lượng thép vằn Việt Nhật theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018 như sau:
Tên sản phẩm | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng/mét (kg) | Khối lượng/cây (kg) | Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
---|---|---|---|---|---|---|
D10 | 10 | 11.7 | 0.617 | 7.22 | 300 | 2.165 |
D12 | 12 | 11.7 | 0.888 | 10.39 | 260 | 2.701 |
D14 | 14 | 11.7 | 1.21 | 14.16 | 190 | 2.689 |
D16 | 16 | 11.7 | 1.58 | 18.49 | 150 | 2.772 |
D18 | 18 | 11.7 | 2.0 | 23.4 | 115 | 2.691 |
D20 | 20 | 11.7 | 2.47 | 28.9 | 95 | 2.745 |
D22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.649 |
D25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
D28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.63 | 48 | 2.718 |
D32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
D36 | 36 | 11.7 | 7.99 | 93.48 | 28 | 2.617 |
D40 | 40 | 11.7 | 9.86 | 115.36 | 24 | 2.768 |
D50 | 50 | 11.7 | 15.42 | 180.41 | 15 | 2.706 |
Đặc tính cơ lý thép vằn Việt Nhật:
3/ Sắt thép gân ren và khớp nối
Sắt thép gân ren và khớp nối của Việt Nhật là một sản phẩm tối ưu trong việc lắp ráp, gia công. Với thiết kế gân dạng ren dọc theo thân thép, việc kết nối trở nên dễ dàng ở bất kỳ vị trí nào trên thân thép bằng khớp nối phù hợp.
Ren trên thân thép được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, không cần xử lý sau khi cán, có độ chính xác cao nên rất thuận tiện trong việc kết nối. Thép gân ren Việt Nhật có đường kính đa dạng từ 19mm đến 51mm và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN.
Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Việt Nhật Vinakyoei
- Đường kính: 19mm – 50.8mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2: 2018, JIS G3112-2010, ASTM A615/A 615M – 12
- Mác thép CB400-V, CB500-V, SD 390, SD 490 và G 6
- Chiều dài cây thép: 11.7m
Bảng tra trọng lượng thép gân ren Việt Nhật:
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng/m (kg) | Khối lượng/cây (kg) | Cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
---|---|---|---|---|---|---|
TR19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.633 |
TR22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.650 |
TR25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
TR28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.63 | 48 | 2.718 |
TR32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
TR35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 88.34 | 30 | 2.650 |
TR36 | 36 | 11.7 | 7.99 | 93.48 | 28 | 2.617 |
TR38 | 38 | 11.7 | 8.90 | 104.13 | 26 | 2.707 |
TR41 | 41.3 | 11.7 | 10.50 | 122.85 | 22 | 2.612 |
TR43 | 43 | 11.7 | 11.40 | 133.38 | 20 | 2.667 |
TR51 | 50.8 | 11.7 | 15.90 | 186.03 | 15 | 2.790 |
Đặc tính cơ lý thép gân ren Việt Nhật Vina Kyoei
4/ Thép tròn trơn
Thép tròn trơn Việt Nhật chịu được va đập mạnh và tải trọng cao mà không bị gãy đứt hay móp méo. Độ bền kéo tốt, dễ dàng gia công thành nhiều hình dạng khác nhau theo yêu cầu. Thép tròn trơn Việt Nhật có tính đàn hồi cao, thuận tiẹn uốn và gia công.
Thép tròn trơn Việt Nhật sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong dự án cầu đường để tạo các chi tiết trang trí hoa văn. Ngoài ra, đóng tàu, chế tạo thủy điện và các công trình xây dựng kỹ thuật, gia công các chi tiết máy móc như đinh, ốc, bu lông, trục truyền động cơ cũng sử dụng thép tròn trơn Việt Nhật.
Thông số kỹ thuật thép tròn trơn Việt Nhật
- Đường kính: P14 – P40
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G 3101:2017
- Mác thép: SS 330, SS 400
- Chiều dài cây thép: 12m
Bảng tra trọng lượng thép tròn trơn Việt Nhật:
Quy cách | Chiều dài cây (m) | Khối lượng/mét (kg) | Khối lượng/cây (kg) | Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
---|---|---|---|---|---|
P 14 | 12 | 1.208 | 14.496 | 138 | 2.000 |
P 16 | 12 | 1.579 | 18.948 | 106 | 2.008 |
P 18 | 12 | 1.998 | 23.976 | 84 | 2.013 |
P 20 | 12 | 2.466 | 29.592 | 68 | 2.012 |
P 22 | 12 | 2.984 | 35.808 | 56 | 2.005 |
P 25 | 12 | 3.854 | 46.248 | 44 | 2.034 |
P 28 | 12 | 4.834 | 58.008 | 36 | 2.088 |
P 30 | 12 | 5.549 | 66.588 | 30 | 1.997 |
P 32 | 12 | 6.313 | 75.756 | 28 | 2.121 |
P 36 | 12 | 7.99 | 95.88 | 22 | 2.109 |
P 38 | 12 | 8.903 | 106.836 | 20 | 2.136 |
P 40 | 12 | 9.865 | 118.38 | 18 | 2.13 |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn Việt Nhật
5/ Thép góc đều cạnh (hình V)
Thép góc đều Việt Nhật có độ chắc chắn cao, bền bỉ trong mọi điều kiện môi trường nhờ bề mặt chống ăn mòn vượt trội. Thép hinh V được dùng trong gia công khung máy móc công nghiệp, nông nghiệp, hàng rào, cổng cửa, ban công, lan can, kết cấu công trình đảm bảo an toàn và độ bền cao.
Quy cách:
- Tiêu chuẩn mác thép: TCVN 7571-1: 2019
- Mác thép: SS400
- Quy cách: V40x40x3 – V100x100x12
- Chiều dài: 6m/cây
- Khối lượng: 11.04 – 106.8 kg/cây 6m
Bảng tra trọng lượng thép góc đều Việt Nhật:
Quy cách (mm) | Khối lượng (kg/m) | Chiều dài (m) | Khối lượng/cây |
V 40 x 40 x 3 | 1.84 | 6 | 11.04 |
V 40 x 40 x 4 | 2.42 | 6 | 14.52 |
V 50 x 50 x 4 | 3.06 | 6 | 18.36 |
V 50 x 50 x 5 | 3.77 | 6 | 22.62 |
V 60 x 60 x 5 | 4.57 | 6 | 27.42 |
V 60 x 60 x 6 | 5.42 | 6 | 32.52 |
V 65 x 65 x 6 | 5.91 | 6 | 35.46 |
V 70 x 70 x 6 | 6.38 | 6 | 38.28 |
V 70 x 70 x 7 | 7.38 | 6 | 44.28 |
V 75 x 75 x 6 | 6.85 | 6 | 41.1 |
V 75 x 75 x 8 | 8.99 | 6 | 53.94 |
V 80 x 80 x 6 | 7.34 | 6 | 44.04 |
V 80 x 80 x 8 | 9.63 | 6 | 57.78 |
V 90 x 90 x 8 | 10.9 | 6 | 65.4 |
V 90 x 90 x 9 | 12.2 | 6 | 73.2 |
V 90 x 90 x 10 | 13.4 | 6 | 80.4 |
V 100 x 100 x 8 | 12.2 | 6 | 73.2 |
V 100 x 100 x 10 | 15 | 6 | 90 |
V 100 x 100 x 12 | 17.8 | 6 | 106.8 |
Sắt thép Việt Nhật có ưu điểm gì nổi bật?
Các ưu điểm của sắt thép Việt Nhật có thể kể đến như:
- Nhà máy thép Vina Kyoei có diện tích hơn 17 ha và sở hữu trang thiết bị đồng bộ theo công nghệ hiện đại của Nhật Bản, đảm bảo khả năng sản xuất lượng thép lớn và chất lượng cao.
- Sắt thép Việt Nhật được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, bao gồm các tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam và tiêu chuẩn quốc tế. Việc nhận chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và Chứng nhận JIS của Nhật Bản.
- Quá trình sản xuất thép tại Vina Kyoei được giám sát và điều khiển bởi phòng điều khiển trung tâm, đảm bảo quy trình sản xuất được thực hiện một cách chính xác, chất lượng sản phẩm đúng tiêu chuẩn.
- Các sản phẩm sắt thép Việt Nhật chất lượng, có độ bền cao và đa dạng, đáp ứng được mọi yêu cầu theo các tiêu chuẩn chất lượng.
- Thép Vina Kyoei là đơn vị đầu tiên trong ngành thép tại Việt Nam có được chứng nhận JIS từ Tổ chức Đảm bảo Chất lượng Nhật Bản – tiêu chuẩn nghiêm ngặt và uy tín trong ngành công nghiệp thép.
Những thông tin hữu ích cần biết về thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật là sản phẩm chất lượng, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Sự đa dạng về chủng loại, kích thước sản phẩm giúp thép Việt Nhật đáp ứng được mọi nhu cầu khách hàng. Bên cạnh đó, cũng cần có kiến thức để nhận biết sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng, tránh ảnh hưởng chất lượng công trình.
Khách hàng có thể tìm hiểu thêm về một số thông tin hữu ích về thép Việt Nhật Vina Kyoei bên dưới.
Các ký hiệu thép Việt Nhật – Nhận biết thép Việt Nhật thật, giả
So sánh thép Hòa Phát và Việt Nhật – Nên chọn loại nào?
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép Việt Nhật đầy đủ, chính xác
Tôn thép Mạnh Hà là đại lý thép Việt Nhật uy tín tphcm, giao hàng toàn Miền Nam, ưu đãi 3-7%
Thép Việt Nhật chính hãng cung cấp tại đại lý tôn thép Mạnh Hà với giá cả phải chăng, nhiều chiết khấu hấp dẫn. Tôn thép Mạnh Hà đã có hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực tôn thép, cung ứng các sản phẩm chất lượng, được nhiều khách hàng tin tưởng vì:
- Thép Việt Nhật được nhập trực tiếp từ nhà máy, có chứng từ rõ ràng.
- Đa dạng loại thép và kích thước để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Tôn thép Mạnh Hà là đại lý cấp 1 của công ty thép Vina Kyoei nên giá thép Việt Nhật luôn rẻ hơn nhiều đơn vị khác.
- Hỗ trợ vận chuyển thép Việt Nhật tận công trình, có xe tải lớn và chi phí hợp lý.
- Nhân viên tư vấn có chuyên môn, kinh nghiệm, đảm bảo hỗ trợ khách hàng tốt nhất.
Khách hàng cần thông tin chi tiết về các sản phẩm thép Việt Nhật Vina Kyoei và báo giá mới nhất, vui lòng liên hệ đến hotline của tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ và nhận chiết khấu 3 – 7%.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Thép có thông tin rõ ràng, giá rẻ