Thép U – Giá Sắt U: U40 – U500  Mới Nhất Hôm Nay 10/01/2025

Thép U là loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ “U”, gồm một thân và hai cánh song song. Với độ bền cao, chịu lực tốt, thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, cơ khí chế tạo, làm xà gồ, dầm, khung cửa…

Nhà máy thép Mạnh Hà cung cấp thép hình U chất lượng, uy tín tại TPHCM và khu vực Miền Nam:

  • Đa dạng kích thước: U50 – U380
  • Độ dày: 2.5 – 13.5mm
  • Trọng lượng: 15 – 327 kg/6m
  • Chiều dài: 6m – 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
  • Xuất xứ: Posco, An Khánh, Đại Việt, …

Sắt U là gì? Có đặc điểm và ứng dụng gì?

Sắt U là loại thép hình được đúc theo hình chữ U. Thép hình U được sản xuất bằng phương pháp đúc phôi thép, tạo hình dạng chữ U với một cạnh bụng ở dưới nối liền hai cánh song song. Thép U đa dạng về quy cách và phương pháp gia công bề mặt, tạo nên sự đa dạng để ứng dụng tốt trong mọi lĩnh vực.

Thép U là loại thép có mặt cắt tương tự chữ U
Thép U là loại thép có mặt cắt tương tự chữ U

1/ Sắt U có đặc điểm gì nổi bật?

Sắt U là sản phẩm có nhiều đặc điểm nổi bật nhờ vào cấu tạo, hình dạng như:

  • Thép hình U có độ cứng cao, đảm bảo tính chắc chắn và không dễ bị cong vênh dưới tác động của tải trọng. 
  • Độ bền của thép hình U cũng là điểm mạnh vì có lớp mạ kẽm chống được rỉ sét gây ra do nước mưa, nước biển, hóa chất.
  • Tính thẩm mỹ tốt nhờ bề mặt thép U được gia công kỹ càng, nhẵn mịn và có độ sáng bóng.
  • Thép hình U có sẵn trong nhiều kích thước từ U50 - U380 và đa dạng chủng loại.
  • Sắt U không dễ bắt lửa do nhiệt độ nóng chảy cao, là vật liệu chống cháy hiệu quả.
  • Khả năng tái chế tốt, không gây ô nhiễm môi trường là điểm cộng của thép hình U.
  • Giá thép hình U phải chăng, tiết kiệm chi phí vật tư khi thi công. 
Thép hình U chống ăn mòn tốt, chịu lực tốt
Thép hình U chống ăn mòn tốt, chịu lực tốt

2/ Sắt hình U thường dùng để  làm gì?

Khả năng chịu lực, độ bền và tính thẩm mỹ của sắt hình U là lý do sản phẩm được ứng rất phổ biến trong đời sống như:

  • Thép U được sử dụng để xây dựng kết cấu thân tàu, các bậc lên xuống, khung giàn tàu và các thành của tàu.
  • Trong ngành truyền thanh, sắt U được dùng để làm cấu trúc chịu lực của các tháp truyền thanh.
  • Thép hình chữ U được sử dụng để sản xuất các khung container chở hàng.
  • Sản xuất các hệ thống nâng đỡ, giá kệ để lưu trữ hàng hóa và thiết bị máy móc.
  • Làm kết cấu chịu lực trong xây dựng các nhà xưởng tiền chế, nhà máy, siêu thị,....
  • Làm dầm cầu trục, bàn cân cho các thiết bị công nghiệp.
  • Trong xây dựng các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà ở cao tầng, các công trình cầu đường, thép hình chữ U được sử dụng để 
  • Xây dựng kết cấu chịu lực chính, như cột, dầm, trụ cho các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, nhà ga, bến xe, sân bay,...

Thông số kỹ thuật thép U

Thông số kỹ thuật thép hình U
Thông số kỹ thuật thép hình U

1/ Tiêu chuẩn mác thép U

Thép U được sản xuất theo các tiêu chuẩn Việt Nam, Mỹ, Nhật Bản, cụ thể là:

  • TCVN 7571-11:2019: tiêu chuẩn Việt Nam
  • TCVN 1654:1975: tiêu chuẩn Việt Nam
  • JIS G 3350: tiêu chuẩn Nhật Bản
  • JIS G 3101: tiêu chuẩn Nhật Bản
  • ASTM A36 / A36M – 19: tiêu chuẩn Mỹ

2/ Quy cách thép U

  • Quy cách: U50 - U380
  • Chiều dài bụng: 50 - 380mm
  • Chiều cao cánh: 32 - 100m
  • Độ dày: 2.5 - 13.5mm
  • Trọng lượng: 15 - 327 kg/6m
  • Chiều dài: 6m - 12m hoặc cắt theo yêu cầu

Bảng tra trọng lượng thép U chi tiết được tôn thép Mạnh Hà cung cấp trong bài viết “Quy cách thép U”. Khách hàng có thể tham khảo quy cách, trọng lượng thép U để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

Các loại sắt U

Có 4 loại sắt U được các nhà máy sản xuất và cung cấp tại các đại lý trên thị trường hiện nay đó là sắt U đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và sắt U đúc.

1/ Sắt U đen

Sắt U đen là loại sắt U không được mạ kẽm bề mặt nên có màu đen, xanh đen của thép sau quá trình sản xuất. Sắt U đen thường được sử dụng trong các ứng dụng không cần tính thẩm mỹ cao và yêu cầu khả năng chịu lực tốt.

Thép U đen
Thép U đen

Giá sắt U đen rẻ nhưng có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt, phù hợp để sử dụng trong xây dựng các kết cấu như nhà xưởng, dầm cầu trục, giá kệ kho hàng, các thiết bị nâng hạ và vận chuyển trong ngành công nghiệp.

Tuy nhiên, do không có lớp phủ bảo vệ chống gỉ, sắt U đen có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường ẩm ướt và dễ bị gỉ sét. Vì vậy, khi sử dụng sắt U đen, cần quan tâm đến điều kiện môi trường và có biện pháp xử lý bề mặt để tăng độ bền sản phẩm.

2/ Sắt U mạ kẽm

Sắt U mạ kẽm là sắt U được mạ lớp kẽm (với thành phần 99% Zn) bảo vệ bề mặt khỏi quá trình ăn mòn và gỉ sét trong tự nhiên. Phương pháp mạ kẽm điện phân được sử dụng để tạo thành lớp kẽm bảo vệ, lớp kẽm mỏng, đều, sáng bóng.

Thép U mạ kẽm
Thép U mạ kẽm

Ưu điểm của thép U mạ kẽm là khả năng chống oxy hóa tốt, tăng độ bền của kết cấu.  Thép hình U mạ kẽm cũng có khả năng chịu lực tốt và ít bị ảnh hưởng bởi môi trường ngoài như độ ẩm, điều kiện thời tiết. Do đó mà giá thép U mạ kẽm thường cao hơn sắt U đen.

Ứng dụng của sắt U mạ kẽm rất phổ biến trong xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng, nhà xưởng, cầu đường, kệ kho hàng,.... Nhờ lớp kẽm bảo vệ mà thép U mạ kẽm vừa tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm, vừa nâng cao độ bền cho sản phẩm.

3/ Sắt U mạ kẽm nhúng nóng

Sắt U mạ kẽm nhúng nóng được phủ kẽm bằng cách ngâm sắt U vào bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng tạo ra một lớp mạ kẽm dày và bền trên bề mặt sắt U, giúp ngăn chặn hiện tượng ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt như nước biển, các loại hóa chất,..

Thép U mạ kẽm nhúng nóng
Thép U mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm của sắt U mạ kẽm nhúng nóng là khả năng chống ăn mòn và gỉ sét tốt hơn so với các phương pháp mạ kẽm điện phân nhờ lớp mạ kẽm dày. Ngoài ra, thép hình U mạ kẽm nhúng nóng chống cong vênh, hạn chế tình trạng nứt gãy và sở hữu đầy đủ đặc tính cơ lý của thép U.

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng sử dụng cho các công trình yêu cầu tính bền vững và chịu mài mòn cao như cầu đường, nhà xưởng, nhà máy hóa chất, giàn khoan,... 

4/ Sắt U đúc

Sắt U đúc được sản xuất bằng quá trình đúc nóng chảy kim loại sau đó đổ vào khuôn để tạo hình dạng chữ U. Quá trình đúc thép U tạo ra sản phẩm có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng, bề mặt mịn và đồng đều.

Ưu điểm của sắt U đúc có độ cứng cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới tác động của tải trọng lớn. Tính thẩm mỹ cao của thép U đúc giúp sản phẩm ứng dụng tốt trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, khu công nghiệp các kết cấu nhà cao tầng, hệ thống cột dầm và các ứng dụng cần đòi hỏi sự chính xác và độ bền cao. 

Sắt U đúc
Sắt U đúc

5/ Các loại sắt thép U được ưa chuộng

Các thương hiệu thép U hiện nay được ưa chuộng có thể kể đến là An Khánh, Á Châu, VinaOne, Đại Việt…. Bên cạnh những thương hiệu trong nước thì thép hình U được nhập khẩu từ Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia cũng là những lựa chọn ưu tiên của khách hàng. 

  • Thép hình U An Khánh
  • Thép hình U Á Châu
  • Thép hình U Đại Việt
  • Thép hình U Trung Quốc
  • Thép hình U Thái Lan

Báo giá sắt U mới nhất hôm nay 10/01/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà

Tôn thép Mạnh Hà cập nhật báo giá sắt U mới nhất hôm nay 10/01/2025. Báo giá thép U đầy đủ quy cách, đến từ các thương hiệu VinaOne, Việt Nhật, Á Châu để khách hàng tham khảo. Báo giá sắt hình U chi tiết bao gồm:

  • Chủng loại: thép U đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
  • Quy cách: U50 - U380
  • Giá sắt U đen dao động từ: 205.000 - 5.232.000 VND/6m
  • Giá thép U mạ kẽm dao động từ: 225.000 - 5.886.000 VND/6m
  • Giá thép U nhúng kẽm nóng dao động từ: 273.000 - 6.867.000 VND/6m

Bảng giá thép hình U đen mới nhất

Loại hàngKg/câyViệt Nhật (đ/6m)VinaOne (đ/6m)Á Châu (đ/6m)
U50 x 32 x 2.515,0205.500240.000210.000
U80 x 38 x 3.531,0424.700496.000434.000
U80 x 43 x 4.542,0575.400672.000588.000
U100 x 45 x 3.843,8600.060700.800613.200
U100 x 48 x 5.351,6706.920825.600722.400
U100 x 50 x 5.056,2769.940899.200786.800
U100 x 50 x 5.0 x 7.556,2769.940899.200786.800
U120 x 50 x 4.745,0616.500720.000630.000
U120 x 52 x 5.455,8764.460892.800781.200
U125 x 65 x 680,41.101.4801.286.4001.125.600
U140 x 52 x 4.254,0739.800864.000756.000
U140 x 53 x 4.760,0822.000960.000840.000
U150 x 75 x 6.5111,61.528.9201.785.6001.562.400
U150 x 75 x 6.5 x 10111,61.528.9201.785.6001.562.400
U160 x 65 x 5.084,01.150.8001.344.0001.176.000
U180 x 65 x 5.390,01.233.0001.440.0001.260.000
U200 x 69 x 5.4102,01.397.4001.632.0001.428.000
U200 x 75 x 8.5141,01.931.7002.256.0001.974.000
U200 x 80 x 7.5 x 11147,62.022.1202.361.6002.066.400
U200 x 90 x 8 x 13.5181,82.490.6602.908.8002.545.200
U250 x 76 x 6.5136,81.874.1602.188.8001.915.200
U250 x 78 x 7.0164,52.253.6502.632.0002.303.000
U250 x 90 x 9 x 13207,62.844.1203.321.6002.906.400
U300 x 85 x 7.5206,82.833.1603.308.8002.895.200
U300 x 90 x 9 x 13228,63.131.8203.657.6003.200.400
U380 x 100 x 10.5327,04.479.9005.232.0004.578.000

Bảng giá thép hình U mạ kẽm mới nhất

Loại hàngKg/câyViệt Nhật (đ/6m)VinaOne (đ/6m)Á Châu (đ/6m)
U50 x 32 x 2.515,0225.000270.000240.000
U80 x 38 x 3.531,0465.000558.000496.000
U80 x 43 x 4.542,0630.000756.000672.000
U100 x 45 x 3.843,8657.000788.400700.800
U100 x 48 x 5.351,6774.000928.800825.600
U100 x 50 x 5.056,2843.0001.011.600899.200
U100 x 50 x 5.0 x 7.556,2843.0001.011.600899.200
U120 x 50 x 4.745,0675.000810.000720.000
U120 x 52 x 5.455,8837.0001.004.400892.800
U125 x 65 x 680,41.206.0001.447.2001.286.400
U140 x 52 x 4.254,0810.000972.000864.000
U140 x 53 x 4.760,0900.0001.080.000960.000
U150 x 75 x 6.5111,61.674.0002.008.8001.785.600
U150 x 75 x 6.5 x 10111,61.674.0002.008.8001.785.600
U160 x 65 x 5.084,01.260.0001.512.0001.344.000
U180 x 65 x 5.390,01.350.0001.620.0001.440.000
U200 x 69 x 5.4102,01.530.0001.836.0001.632.000
U200 x 75 x 8.5141,02.115.0002.538.0002.256.000
U200 x 80 x 7.5 x 11147,62.214.0002.656.8002.361.600
U200 x 90 x 8 x 13.5181,82.727.0003.272.4002.908.800
U250 x 76 x 6.5136,82.052.0002.462.4002.188.800
U250 x 78 x 7.0164,52.467.5002.961.0002.632.000
U250 x 90 x 9 x 13207,63.114.0003.736.8003.321.600
U300 x 85 x 7.5206,83.102.0003.722.4003.308.800
U300 x 90 x 9 x 13228,63.429.0004.114.8003.657.600
U380 x 100 x 10.5327,04.905.0005.886.0005.232.000

Bảng giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng mới nhất

Loại hàngKg/câyViệt Nhật (đ/6m)VinaOne (đ/6m)Á Châu (đ/6m)
U50 x 32 x 2.515,0273.000315.000292.500
U80 x 38 x 3.531,0564.200651.000604.500
U80 x 43 x 4.542,0764.400882.000819.000
U100 x 45 x 3.843,8797.160919.800854.100
U100 x 48 x 5.351,6939.1201.083.6001.006.200
U100 x 50 x 5.056,21.022.8401.180.2001.095.900
U100 x 50 x 5.0 x 7.556,21.022.8401.180.2001.095.900
U120 x 50 x 4.745,0819.000945.000877.500
U120 x 52 x 5.455,81.015.5601.171.8001.088.100
U125 x 65 x 680,41.463.2801.688.4001.567.800
U140 x 52 x 4.254,0982.8001.134.0001.053.000
U140 x 53 x 4.760,01.092.0001.260.0001.170.000
U150 x 75 x 6.5111,62.031.1202.343.6002.176.200
U150 x 75 x 6.5 x 10111,62.031.1202.343.6002.176.200
U160 x 65 x 5.084,01.528.8001.764.0001.638.000
U180 x 65 x 5.390,01.638.0001.890.0001.755.000
U200 x 69 x 5.4102,01.856.4002.142.0001.989.000
U200 x 75 x 8.5141,02.566.2002.961.0002.749.500
U200 x 80 x 7.5 x 11147,62.686.3203.099.6002.878.200
U200 x 90 x 8 x 13.5181,83.308.7603.817.8003.545.100
U250 x 76 x 6.5136,82.489.7602.872.8002.667.600
U250 x 78 x 7.0164,52.993.9003.454.5003.207.750
U250 x 90 x 9 x 13207,63.778.3204.359.6004.048.200
U300 x 85 x 7.5206,83.763.7604.342.8004.032.600
U300 x 90 x 9 x 13228,64.160.5204.800.6004.457.700
U380 x 100 x 10.5327,05.951.4006.867.0006.376.500

Lưu ý: Bảng giá thép U trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép hình U có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép U chính xác nhất.

Mua sắt U chính hãng tại đại lý tôn thép Mạnh Hà, chiết khấu 3-7%

Khách hàng chọn mua sắt U tại đại lý tôn thép Mạnh Hà giúp khách hàng yên tâm về chất lượng, giá cả. Vì Mạnh Hà cam kết với khách hàng:

  • Thép hình U được nhập trực tiếp từ nhà máy Á Châu, An Khánh, Đại Việt, các nhà máy thép uy tín tại Trung Quốc, Thái Lan…
  • Luôn có nhiều lựa chọn về loại thép, kích thước và kho hàng có số lượng lớn để cung cấp các đơn hàng gấp.
  • Có chiết khấu từ 3 - 7% cho đơn hàng lớn, giá cạnh tranh, đảm bảo tốt nhất thị trường.
  • Nhân viên tư vấn luôn sẵn hỗ trợ khách hàng giải đáp thắc mắc, lựa chọn sản phẩm phù hợp.
  • Xe tải giao thép U tận nơi, nhanh chóng và miễn phí cho đơn hàng tại TPHCM.
Địa chỉ bán thép U giá tốt, cạnh tranh - Tôn thép Mạnh Hà
Địa chỉ bán thép U giá tốt, cạnh tranh - Tôn thép Mạnh Hà
Mua thép U được vận chuyển tận nơi, CK 3 - 7%
Mua thép U được vận chuyển tận nơi, CK 3 - 7%
Mạnh Hà hỗ trợ tư vấn nhanh, lựa chọn thép U phù hợp nhu cầu
Mạnh Hà hỗ trợ tư vấn nhanh, lựa chọn thép U phù hợp nhu cầu

Liên hệ với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá sắt U mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn tại đại lý. Gọi ngay để được nhân viên tư vấn.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo