Thép U80 là thép hình U với chiều cao bụng là 80mm, được biết đến với nhiều tên gọi như thép hình U80, sắt U80, sắt hình U80. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng trong các lĩnh vực khác nhau.
Nổi bật với đặc tính cứng cáp và chịu lực tốt, cùng khả năng chống ăn mòn hiệu quả, thép U80 trở thành vật liệu ưa chuộng cho việc làm chi tiết kết cấu trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, làm khung các loại máy dùng trong nông nghiệp, công nghiệp hay gia công các vật dụng thường ngày trong đời sống.
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép U80
- Quy cách: thép U80 x 38 x 2.5 x 3.8, U80 x 38 x 2.7 x 3.5, U80 x 38 x 3.0, U80 x 38 x 5.7, U80 x 40 x 4.0, U80 x 40 x 4.2, U80 x 42 x 4.7 x 4.5, U80 x 45 x 6
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 23 – 42 kg/6m
- Tiêu chuẩn: 3010, SB410, ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88
- Mác thép: A36, CT3,Q235B, SS400
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép U80
Thép U80 có 8 quy cách thông dụng nhất là: U80 x 38 x 2.5 x 3.8, U80 x 38 x 2.7 x 3.5, U80 x 38 x 3.0, U80 x 38 x 5.7, U80 x 40 x 4.0, U80 x 40 x 4.2, U80 x 42 x 4.7 x 4.5, U80 x 45 x 6
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép U80
Dưới đây là bảng tra quy cách thép U80 mới nhất bao gồm:
- Chiều cao bụng: H (mm)
- Chiều dài cánh: B (mm)
- Độ dày bụng: t1 (mm)
- Độ dày cánh: t2 (mm)
- Chiều dài: L (m)
- Khối lượng: W (kg/6m)
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|
U80 x 38 x 2.5 x 3.8 | 80 | 38 | 2.5 | 3.8 | 6m | 23 |
U80 x 38 x 2.7 x 3.5 | 80 | 38 | 2.7 | 3.5 | 6m | 24 |
U80 x 38 x 3.0 | 80 | 38 | 3.0 | - | 6m | 28.41 |
U80 x 38 x 5.7 | 80 | 38 | 5.7 | - | 6m | 40 |
U80 x 40 x 4.0 | 80 | 40 | 4.0 | - | 6m | 36 |
U80 x 40 x 4.2 | 80 | 40 | 4.2 | - | 6m | 30.48 |
U80 x 42 x 4.7 x 4.5 | 80 | 42 | 4.7 | 4.5 | 6m | 31 |
U80 x 45 x 6.0 | 80 | 45 | 6.0 | - | 6m | 42 |
Sắt hình U80 có 3 loại là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng phổ biến hiện nay.
Sắt U80 đen: Nổi bật với giá rẻ, bề mặt có màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit sắt hình thành sau quá trình làm nguội thép. Mặc dù có khả năng chịu lực cao, nhưng thép U80 đen dễ bị rỉ sét trong điều kiện môi trường tự nhiên.
Sắt U80 mạ kẽm: Bề mặt sáng bóng và lớp hợp kim kẽm được mạ bằng phương pháp mạ kẽm điện phân giúp sản phẩm thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ cao hơn sắt U80 đen.
Sắt U80 mạ kẽm nhúng nóng: Là lựa chọn vượt trội với lớp hợp kim kẽm dày và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Sản phẩm chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết và khí hậu Việt Nam, tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế sau một thời gian sử dụng.
2/ Báo giá thép U80 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng báo giá thép hình U80 mới nhất của các thương hiệu Việt Nhật, VinaOne, An Khánh để tham khảo. Bảng giá thép hình U80 đầy đủ quy cách các loại sắt hình U80 đen, mạ kẽm, nhúng kẽm như sau.
- Giá thép U80 đen dao động từ: 299.000 – 672.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U80 mạ kẽm dao động từ: 333.000 – 756.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U80 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 397.000 – 882.000 đồng/cây 6m
2.1/ Bảng giá sắt U80 đen
Quy cách | Kg/ 6m | Việt Nhật (đ/ 6m) | VinaOne (đ/ 6m) | An Khánh (đ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
U80 x 38 x 2.5 x 3.8 | 23 | 315.100 | 368.000 | 299.000 |
U80 x 38 x 2.7 x 3.5 | 24 | 328.800 | 384.000 | 312.000 |
U80 x 38 x 3.0 | 28.41 | 389.217 | 454.560 | 369.330 |
U80 x 38 x 5.7 | 40 | 548.000 | 640.000 | 520.000 |
U80 x 40 x 4.0 | 36 | 493.200 | 576.000 | 468.000 |
U80 x 40 x 4.2 | 30.48 | 417.576 | 487.680 | 396.240 |
U80 x 42 x 4.7 x 4.5 | 31 | 424.700 | 496.000 | 403.000 |
U80 x 45 x 6 | 42 | 575.400 | 672.000 | 546.000 |
2.2/ Bảng giá thép hình U80 mạ kẽm
Quy cách | Kg/ 6m | Việt Nhật (đ/ 6m) | VinaOne (đ/ 6m) | An Khánh (đ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
U80 x 38 x 2.5 x 3.8 | 23 | 345.000 | 414.000 | 333.500 |
U80 x 38 x 2.7 x 3.5 | 24 | 360.000 | 432.000 | 348.000 |
U80 x 38 x 3.0 | 28,41 | 426.150 | 511.380 | 411.945 |
U80 x 38 x 5.7 | 40 | 600.000 | 720.000 | 580.000 |
U80 x 40 x 4.0 | 36 | 540.000 | 648.000 | 522.000 |
U80 x 40 x 4.2 | 30,48 | 457.200 | 548.640 | 441.960 |
U80 x 42 x 4.7 x 4.5 | 31 | 465.000 | 558.000 | 449.500 |
U80 x 45 x 6 | 42 | 630.000 | 756.000 | 609.000 |
2.3/ Bảng giá thép U80 mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Kg/ 6m | Việt Nhật (đ/ 6m) | VinaOne (đ/ 6m) | An Khánh (đ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
U80 x 38 x 2.5 x 3.8 | 23 | 418.600 | 483.000 | 397.900 |
U80 x 38 x 2.7 x 3.5 | 24 | 436.800 | 504.000 | 415.200 |
U80 x 38 x 3.0 | 28,41 | 517.062 | 596.610 | 491.493 |
U80 x 38 x 5.7 | 40 | 728.000 | 840.000 | 692.000 |
U80 x 40 x 4.0 | 36 | 655.200 | 756.000 | 622.800 |
U80 x 40 x 4.2 | 30,48 | 554.736 | 640.080 | 527.304 |
U80 x 42 x 4.7 x 4.5 | 31 | 564.200 | 651.000 | 536.300 |
U80 x 45 x 6 | 42 | 764.400 | 882.000 | 726.600 |
Lưu ý: Bảng giá thép U80 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt U80 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Thép hình U80 trên thị trường hiện nay được cung cấp bởi các nhà máy trong nước và nhập khẩu nước ngoài. Các sản phẩm sắt U80 đều được sản xuất và kiểm định chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế. Giá thép hình U80 nhập khẩu thường cao hơn thép nội địa, do đó khách hàng nên tham khảo chi tiết về tiêu chuẩn chất lượng và tham khảo giá để đưa ra lựa chọn tối ưu nhất.
- Thép hình An Khánh
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Posco
- Thép hình Trung Quốc
3/ Địa chỉ bán thép U80 chính hãng, chất lượng, giá ưu đãi 3-7% – Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà tự tin là đại lý cung cấp thép U80 chính hãng, giá cạnh tranh, được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng vì:
- Chúng tôi cam kết đem lại cho khách hàng các sản phẩm thép hình U80 được nhập trực tiếp tại nhà máy.
- Sắt hình U80 chính hãng Á Châu, VinaOne, An Khánh,… hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng nhiệt tình.
- Hệ thống xe tải giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, đủ số lượng.
- Giá thép U80 là lợi thế cạnh tranh của Mạnh Hà.
- Có nhiều chương trình ưu đãi và chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn.
Nếu còn bất cứ thắc mắc nào về thép U80, hãy liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và báo giá sớm nhất.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Giao hàng nhanh, trong ngày