Thép hình U250 hay thép U250, sắt U250 là lựa chọn của nhiều công trình xây dựng, gia công cơ khí, đóng tàu,… nhờ sở hữu nhiều đặc tính cơ lý tốt. Thép U250 được đúc từ phôi thép chất lượng, ít tạp chất, kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế tạo ra những thanh thép chịu lực tốt, cứng cáp, độ bền cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu kỹ thuật cao. Có nhiều nhà máy cung cấp sắt hình U250 chất lượng với quy cách, chủng loại đa dạng, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng.
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép U250 x 76 x 6.5, U250 x 78 x 7.0, U250 x 78 x 8, U250 x 90 x 9 x 13
- Quy cách: thép U250 x 76 x 6.5, U250 x 78 x 7.0, U250 x 78 x 8, U250 x 90 x 9 x 13
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 136.8 – 207.6 kg/6m
- Tiêu chuẩn: GOST 380 – 88, 3010, ASTM A36, SB410, JIS G3101
- Mác thép: A36, Q235B, SS400, CT3
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép hình U250 x 76 x 6.5, U250 x 78 x 7.0, U250 x 78 x 8, U250 x 90 x 9 x 13
Thép U250 có 4 quy cách là U250 x 76 x 6.5, U250 x 78 x 7.0, U250 x 78 x 8, U250 x 90 x 9 x 13
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép U250 x 76 x 6.5, U250 x 78 x 7.0, U250 x 78 x 8, U250 x 90 x 9 x 13
Dưới đây là bảng tra quy cách thép hình U250 mới nhất bao gồm:
- Chiều cao bụng: H (mm)
- Chiều dài cánh: B (mm)
- Độ dày bụng: t1 (mm)
- Độ dày cánh: t2 (mm)
- Chiều dài: L (m)
- Khối lượng: W (kg/m)
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|
U250 x 76 x 6.5 | 250 | 76 | 6.5 | - | 6m | 136,8 |
U250 x 78 x 7.0 | 250 | 78 | 7.0 | - | 6m | 141,0 |
U250 x 78 x 8 | 250 | 78 | 8.0 | - | 6m | 147,60 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 250 | 90 | 9.0 | 13 | 6m | 207,6 |
Thép hình U250 hiện nay có 3 loại là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. So với sắt U250 đen thì thép hình U250 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ cao hơn nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội của bề mặt. Tuy nhiên cả 3 loại đều sở hữu đặc tính cứng cáp và khả năng chịu lực tốt của thép hình U250. Tham khảo chi tiết ngay dưới đây.
- Sắt U250 đen
- Thép U250 mạ kẽm
- Thép U250 mạ kẽm nhúng nóng
2/ Báo giá thép U250 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Báo giá thép U250 được cập nhật mới nhất hôm nay tại đại lý tôn thép Mạnh Hà. Báo giá bao gồm bảng giá thép hình U250 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ quy cách của các nhà máy Việt Nhật, VinaOne, Á Châu, Trung Quốc.
- Giá thép U250 đen dao động từ: 1.778.000 – 3.529.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U250 mạ kẽm dao động từ: 1.983.000 – 3.944.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U250 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 2.366.000 – 4.567.000 đồng/cây 6m
2.1/ Bảng giá thép U250 x 76 x 6.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U250 x 76 x 6.5 | 1.874.160 | 2.052.000 | 2.489.760 |
VinaOne | U250 x 76 x 6.5 | 2.188.800 | 2.462.400 | 2.872.800 |
Á Châu | U250 x 76 x 6.5 | 1.915.200 | 2.188.800 | 2.667.600 |
An Khánh | U250 x 76 x 6.5 | 1.778.400 | 1.983.600 | 2.366.640 |
Trung Quốc | U250 x 76 x 6.5 | 2.325.600 | 2.599.200 | 3.009.600 |
2.2/ Bảng giá thép U250 x 78 x 7.0
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U250 x 78 x 7.0 | 1.931.700 | 2.115.000 | 2.566.200 |
VinaOne | U250 x 78 x 7.0 | 2.256.000 | 2.538.000 | 2.961.000 |
Á Châu | U250 x 78 x 7.0 | 1.974.000 | 2.256.000 | 2.749.500 |
An Khánh | U250 x 78 x 7.0 | 1.833.000 | 2.044.500 | 2.439.300 |
Trung Quốc | U250 x 78 x 7.0 | 2.397.000 | 2.679.000 | 3.102.000 |
2.2/ Bảng giá thép U250 x 78 x 8.0
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U250 x 78 x 8.0 | 2.022.120 | 2.214.000 | 2.686.320 |
VinaOne | U250 x 78 x 8.0 | 2.361.600 | 2.656.800 | 3.099.600 |
Á Châu | U250 x 78 x 8.0 | 2.066.400 | 2.361.600 | 2.878.200 |
An Khánh | U250 x 78 x 8.0 | 1.918.800 | 2.140.200 | 2.553.480 |
Trung Quốc | U250 x 78 x 8.0 | 2.509.200 | 2.804.400 | 3.247.200 |
2.3/ Bảng giá thép U250 x 90 x 9 x 13
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U250 x 90 x 9 x 13 | 2.844.120 | 3.114.000 | 3.778.320 |
VinaOne | U250 x 90 x 9 x 13 | 3.321.600 | 3.736.800 | 4.359.600 |
Á Châu | U250 x 90 x 9 x 13 | 2.906.400 | 3.321.600 | 4.048.200 |
An Khánh | U250 x 90 x 9 x 13 | 2.698.800 | 3.010.200 | 3.591.480 |
Trung Quốc | U250 x 90 x 9 x 13 | 3.529.200 | 3.944.400 | 4.567.200 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình U250 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt U250 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Khách hàng có thể tham khảo một số thương hiệu thép hình U250 uy tín và có lượng tiêu thụ cao trên thị trường được Mạnh Hà cung cấp dưới đây để lựa chọn thương hiệu cung cấp phù hợp ngân sách và yêu cầu công trình của mình.
- Thép hình An Khánh
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Posco
- Thép hình Trung Quốc
- Thép hình Nhật Bản
3/ Đại lý cung cấp thép U250 giá rẻ, chất lượng, CK 3-7% – Tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ cung cấp thép U250 uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm sắt hình U250 chất lượng, chính hãng cùng nhiều ưu đãi như:
- Giá sắt U250 là giá tốt nhất thị trường, nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Có đầy đủ quy cách và chủng loại đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Nhân viên có chuyên môn, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Giao hàng tận công trình và miễn phí tại TPHCM, hỗ trợ 50% cho các tỉnh phía Nam.
- Quy trình mua hàng đơn giản và có đầy đủ hóa đơn, chứng từ để đối chiếu khi cần.
Liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ báo giá thép U250 mới nhất cùng nhiều cơ hội nhận ưu đãi 3-7% ngay hôm nay.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Nên mua, giá rẻ, chất lượng ổn, nhân viên thân thiện