Sản phẩm thép U100 đang là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng cũng như gia công cơ khí. Với chiều cao bụng là 100mm và được sản xuất bởi thép có hàm lượng cacbon cao, thép hình U100 cứng cáp, chịu được va chạm lớn cũng như rung lắc mạnh mà không làm ảnh hưởng đến kết cấu công trình.
Ngoài ra, sự đa dạng về quy cách, chủng loại và giá cả phải chăng, bề mặt có tính thẩm mỹ cao cũng là lý do sắt hình U100 trở thành vật liệu phổ biến hiện nay.
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép U100
- Quy cách: thép U100 x 42 x 3.3, U100 x 45 x 3.8, U100 x 45 x 4.8 x 5, U100 x 43 x 3 x 4.5, U100 x 45 x 5, U100 x 46 x 5.5, U100 x 50 x 5.8 x 6.8, U100 x 42.5 x 3.3, U100 x 42 x 3, U100 x 42 x 4 .5, U100 x 50 x 3.8, U100 x 50 x 3.8, U100 x 50 x 5
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 31 – 56.16 kg/6m
- Tiêu chuẩn: 3010, JIS G3101, GOST 380 – 88, SB410, ASTM A36
- Mác thép: A36, SS400, CT3,Q235B
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép hình U100
Thép U100 được sản xuất với 13 quy cách khác nhau, bao gồm: U100 x 42 x 3.3, U100 x 45 x 3.8, U100 x 45 x 4.8 x 5, U100 x 43 x 3 x 4.5, U100 x 45 x 5, U100 x 46 x 5.5, U100 x 50 x 5.8 x 6.8, U100 x 42.5 x 3.3, U100 x 42 x 3, U100 x 42 x 4 .5, U100 x 50 x 3.8, U100 x 50 x 3.8, U100 x 50 x 5
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép U100
Dưới đây là bảng tra quy cách thép U100 mới nhất bao gồm:
- Chiều cao bụng: H (mm)
- Chiều dài cánh: B (mm)
- Độ dày bụng: t1 (mm)
- Độ dày cánh: t2 (mm)
- Chiều dài: L (m)
- Khối lượng: W (kg/m)
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|
U100 x 42 x 3.3 | 100 | 42 | 3.3 | - | 6m | 31,00 |
U100 x 45 x 3.8 | 100 | 45 | 3.8 | - | 6m | 43,00 |
U100 x 45 x 4.8 x 5 | 100 | 45 | 4.8 | 5 | 6m | 43,00 |
U100 x 43 x 3 x 4.5 | 100 | 43 | 3 | 4.5 | 6m | 33,00 |
U100 x 45 x 5 | 100 | 45 | 5 | - | 6m | 46,00 |
U100 x 46 x 5.5 | 100 | 46 | 5.5 | - | 6m | 47,00 |
U100 x 50 x 5.8 x 6.8 | 100 | 50 | 5.8 | 6.8 | 6m | 56,00 |
U100 x 42.5 x 3.3 | 100 | 42.5 | 3.3 | - | 6m | 31,00 |
U100 x 42 x 3 | 100 | 42 | 3 | - | 6m | 33,00 |
U100 x 42 x 4.5 | 100 | 42 | 4.5 | - | 6m | 42,00 |
U100 x 50 x 3.8 | 100 | 50 | 3.8 | - | 6m | 44,00 |
U100 x 50 x 3.8 | 100 | 50 | 3.8 | - | 6m | 45,00 |
U100 x 50 x 5 | 100 | 50 | 5 | - | 6m | 56,16 |
Các loại thép hình U100 trên thị trường gồm có sắt U100 đen, thép U100 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng phù hợp với đặc tính sản phẩm. Để đưa ra lựa chọn tối ưu nhất, khách hàng nên tìm hiểu kỹ về cấu tạo, phương pháp sản xuất, đặc điểm nổi bật của từng loại thép hình U100 đã được Tôn thép Mạnh Hà tổng hợp và cung cấp dưới đây.
- Thép U đen
- Thép U mạ kẽm
- Thép U mạ kẽm nhúng nóng
2/ Báo giá thép U100 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng báo giá thép U100 tại Tôn thép Mạnh Hà được chúng tôi cập nhật mới nhất và gửi đến quý khách hàng để tham khảo. Bảng giá thép hình U100 bao gồm các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm của các thương hiệu Việt Nhật, VinaOne, An Khánh.
- Giá thép U100 đen dao động từ: 403.000 – 898.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U100 mạ kẽm dao động từ: 449.000 – 1.010.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U100 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 536.000 – 1.179.000 đồng/cây 6m
2.1/ Bảng giá sắt U100 đen
Quy cách | Kg/ 6m | Việt Nhật (đ/ 6m) | VinaOne (đ/ 6m) | An Khánh (đ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
U100 x 42 x 3.3 | 31,00 | 424.700 | 496.000 | 403.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,00 | 589.100 | 688.000 | 559.000 |
U100 x 45 x 4.8 x 5 | 43,00 | 589.100 | 688.000 | 559.000 |
U100 x 43 x 3 x 4.5 | 33,00 | 452.100 | 528.000 | 429.000 |
U100 x 45 x 5 | 46,00 | 630.200 | 736.000 | 598.000 |
U100 x 46 x 5.5 | 47,00 | 643.900 | 752.000 | 611.000 |
U100 x 50 x 5.8 x 6.8 | 56,00 | 767.200 | 896.000 | 728.000 |
U100 x 42.5 x 3.3 | 31,00 | 424.700 | 496.000 | 403.000 |
U100 x 42 x 3 | 33,00 | 452.100 | 528.000 | 429.000 |
U100 x 42 x 4 .5 | 42,00 | 575.400 | 672.000 | 546.000 |
U100 x 50 x 3.8 | 44,00 | 602.800 | 704.000 | 572.000 |
U100 x 50 x 3.8 | 45,00 | 616.500 | 720.000 | 585.000 |
U100 x 50 x 5 | 56,16 | 769.392 | 898.560 | 730.080 |
2.2/ Bảng giá thép hình U100 mạ kẽm
Quy cách | Kg/ 6m | Việt Nhật (đ/ 6m) | VinaOne (đ/ 6m) | An Khánh (đ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
U100 x 42 x 3.3 | 31,00 | 465.000 | 558.000 | 449.500 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,00 | 645.000 | 774.000 | 623.500 |
U100 x 45 x 4.8 x 5 | 43,00 | 645.000 | 774.000 | 623.500 |
U100 x 43 x 3 x 4.5 | 33,00 | 495.000 | 594.000 | 478.500 |
U100 x 45 x 5 | 46,00 | 690.000 | 828.000 | 667.000 |
U100 x 46 x 5.5 | 47,00 | 705.000 | 846.000 | 681.500 |
U100 x 50 x 5.8 x 6.8 | 56,00 | 840.000 | 1.008.000 | 812.000 |
U100 x 42.5 x 3.3 | 31,00 | 465.000 | 558.000 | 449.500 |
U100 x 42 x 3 | 33,00 | 495.000 | 594.000 | 478.500 |
U100 x 42 x 4 .5 | 42,00 | 630.000 | 756.000 | 609.000 |
U100 x 50 x 3.8 | 44,00 | 660.000 | 792.000 | 638.000 |
U100 x 50 x 3.8 | 45,00 | 675.000 | 810.000 | 652.500 |
U100 x 50 x 5 | 56,16 | 842.400 | 1.010.880 | 814.320 |
2.3/ Bảng giá thép U100 mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Kg/ 6m | Việt Nhật (đ/ 6m) | VinaOne (đ/ 6m) | An Khánh (đ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
U100 x 42 x 3.3 | 31,00 | 564.200 | 651.000 | 536.300 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,00 | 782.600 | 903.000 | 743.900 |
U100 x 45 x 4.8 x 5 | 43,00 | 782.600 | 903.000 | 743.900 |
U100 x 43 x 3 x 4.5 | 33,00 | 600.600 | 693.000 | 570.900 |
U100 x 45 x 5 | 46,00 | 837.200 | 966.000 | 795.800 |
U100 x 46 x 5.5 | 47,00 | 855.400 | 987.000 | 813.100 |
U100 x 50 x 5.8 x 6.8 | 56,00 | 1.019.200 | 1.176.000 | 968.800 |
U100 x 42.5 x 3.3 | 31,00 | 564.200 | 651.000 | 536.300 |
U100 x 42 x 3 | 33,00 | 600.600 | 693.000 | 570.900 |
U100 x 42 x 4 .5 | 42,00 | 764.400 | 882.000 | 726.600 |
U100 x 50 x 3.8 | 44,00 | 800.800 | 924.000 | 761.200 |
U100 x 50 x 3.8 | 45,00 | 819.000 | 945.000 | 778.500 |
U100 x 50 x 5 | 56,16 | 1.022.112 | 1.179.360 | 971.568 |
Lưu ý: Bảng giá thép U100 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt U100 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp đến quý khách hàng thông tin chi tiết các nhà máy sản xuất thép hình U100 được ưa chuộng nhất hiện nay. Đây là những nhà máy sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại, chất lượng được kiểm định theo tiêu chuẩn quốc tế, giá cả hợp lý, được nhiều nhà thầu, kỹ sư lựa chọn sử dụng cho công trình của mình.
- Thép hình An Khánh
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Posco
- Thép hình Trung Quốc
3/ Tôn Thép Mạnh Hà bán thép U100 chính hãng, chất lượng, giá ưu đãi 3-7%
Đại lý Tôn thép Mạnh Hà là địa chỉ uy tín mà bạn đang tìm kiếm để cung cấp thép U100 cho công trình của mình. Có nhiều lý do tại sao khách hàng nên mua thép hình U100 tại tôn thép Mạnh Hà, đó là vì:
- Thép U100 tại Mạnh Hà được nhập từ các nhà máy Đại Việt, Á Châu, An Khánh đảm bảo chất lượng, độ bền.
- Chúng tôi còn nhập khẩu thép hình U100 từ các nhà máy Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,… để đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng.
- Có nhiều ưu đãi hấp dẫn, giá cả cạnh tranh khi mua sắt U100 tại Mạnh Hà.
- Nhân viên hỗ trợ tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, có chuyên môn và rất nhiệt tình.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi, đảm bảo tiến độ thi công, miễn phí tại nội thành TPHCM và hỗ trợ 50% cho các tỉnh phía Nam.
Ngay bây giờ hãy gọi ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá và tư vấn các loại thép U100 hiện có tại đại lý.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Thép đúng kích thước, nhân viên hỗ trợ tốt