Thép hình Malaysia được nhập khẩu trực tiếp tại các nhà máy uy tín tại Malaysia, với giá cả phải chăng và chất lượng ổn định. Vì vậy các loại thép hình Malaysia rất được quan tâm và ứng dụng phổ biến tại nhiều trong các công trình xây dựng nhà xưởng, kết cấu khung chịu lực, bảng quảng cáo,…
Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những đơn vị phân phối thép hình Malaysia chất lượng, uy tín tại TPHCM và các tỉnh phía Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sắt hình Malaysia với giá tốt nhất, ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn. Gọi ngay đến hotline của Mạnh Hà để được báo giá thép hình Malaysia chi tiết, chính xác nhất.
Chúng tôi cung cấp thép hình Malaysia theo quy cách:
- Các loại thép hình: Thép H, I
- Mác thép: S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, ASTM A36, JIS G3101 SS400, A572 Gr50, Q235, Q235B, Q345, Q345B, SM490A, SM490B,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010, EN 10025:2, GOST 380-88, GB/T700, ASTM, DIN, ANSI
- Chiều dài cây thép tiêu chuẩn: 6m/12m
- Xử lý bề mặt: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép hình Malaysia cập nhật 04/10/2024
Bảng giá thép hình Malaysia mới nhất 04/10/2024 được nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật để gửi đến khách hàng. Bảng giá bao gồm giá thép hình H, I các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng nhập khẩu Malaysia. Tôn Thép Mạnh Hà hy vọng bảng giá thép hình Malaysia có thể giúp khách hàng dự toán được chi phí thi công của mình và so sánh với giá thép hình của các nhà máy trong nước để đưa ra lựa chọn phù hợp.
Xin lưu ý: Đơn giá thép hình Malaysia H, I có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại bề mặt, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, phí hải quan. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Malaysia chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
1/ Bảng giá thép hình H Malaysia
- Quy cách: H100x100x6x8 – H440x300x11x18
- Khối lượng: 103,2 kg – 744 kg/cây 6m
- Giá thép hình H Malaysia giao động từ: 1.857.000 – 15.996.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 1.857.600 | 2.064.000 | 2.218.800 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.548.800 | 2.832.000 | 3.044.400 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.402.000 | 3.780.000 | 4.063.500 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.389.200 | 5.988.000 | 6.437.100 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 7.819.200 | 8.688.000 | 9.339.600 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 10.152.000 | 11.280.000 | 12.126.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 14.796.000 | 16.440.000 | 17.673.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 18.576.000 | 20.640.000 | 22.188.000 |
2/ Bảng giá thép hình I Malaysia
- Quy cách: I100x55x3.6 – I900x300x16x28
- Khối lượng: 40,3 kg – 1458 kg/cây 6m
- Giá thép hình I Malaysia giao động từ: 664.000 – 30.618.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 40,3 | 664.950 | 785.850 | 846.300 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 828.300 | 978.900 | 1.054.200 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.386.000 | 1.638.000 | 1.764.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.801.800 | 2.129.400 | 2.293.200 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.108.700 | 2.492.100 | 2.683.800 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.544.300 | 3.006.900 | 3.238.200 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 2.930.400 | 3.463.200 | 3.729.600 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.168.000 | 3.744.000 | 4.032.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 3.633.300 | 4.293.900 | 4.624.200 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.098.600 | 4.843.800 | 5.216.400 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 4.910.400 | 5.803.200 | 6.249.600 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.603.400 | 6.622.200 | 7.131.600 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 6.534.000 | 7.722.000 | 8.316.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.553.800 | 7.745.400 | 8.341.200 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 7.524.000 | 8.892.000 | 9.576.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 11.286.000 | 13.338.000 | 14.364.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 12.672.000 | 14.976.000 | 16.128.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 7.870.500 | 9.301.500 | 10.017.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 8.870.400 | 10.483.200 | 11.289.600 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 13.563.000 | 16.029.000 | 17.262.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 14.949.000 | 17.667.000 | 19.026.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 10.494.000 | 12.402.000 | 13.356.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 18.315.000 | 21.645.000 | 23.310.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1260 | 20.790.000 | 24.570.000 | 26.460.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 24.057.000 | 28.431.000 | 30.618.000 |
Thép hình Malaysia có tốt không? Đặc điểm, ứng dụng?
Thép hình Malaysia luôn được chọn là vật liệu tốt, chất lượng cho các công trình xây dựng hiện nay. Thép hình Malaysia từ các thương hiệu uy tín, đạt nhiều giải thưởng danh giá tại Malaysia, có chứng nhận chất lượng rõ ràng, đa dạng sự lựa chọn về sản phẩm và giá bán ra trên thị trường cũng rất cạnh tranh với các thương hiệu nội địa. Bên cạnh đó, sắt hình Malaysia khi cung cấp cho khách hàng luôn có giấy tờ rõ ràng, chế độ bảo hành tốt khi có vấn đề về sản phẩm cũng là lý do nên lựa chọn sử dụng.
1/ Đặc điểm sắt hình Malaysia
Các đặc điểm nổi bật của sắt hình Malaysia có thể kể đến là:
- Kết cấu thép có tính ổn định cao, đảm bảo chắc chắn và an toàn cho công trình.
- Các đặc tính cơ lý như giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài được đánh giá cao, nên có khả năng chịu lực tốt và gia công dễ dàng thành nhiều hình dạng khác nhau.
- Thép hình Malaysia có tuổi thọ lên đến 60 năm đối với những sản phẩm có bề mặt được mạ kẽm chất lượng.
- Khả năng chống biến dạng, chống ăn mòn, chống va đập tốt, duy trì công trình luôn bền vững theo thời gian.
- Dây chuyền và quy trình sản xuất thép hình Malaysia được nhập từ các nước mạnh về công nghiệp như Trung Quốc, Mỹ,… chất lượng được kiểm định bởi các chuyên viên có chuyên môn cao.
2/ Ứng dụng của thép hình Malaysia
Thép hình Malaysia là nguyên liệu phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, cụ thể là:
- Sử dụng trong xây dựng các nhà máy, xưởng sản xuất, kho bãi, nhà thép tiền chế,..
- Xây dựng hạ tầng giao thông như đường xá, cầu cống, hầm chui, cầu đường sắt,….
- Các dự án nhà phố, biệt thự đến chung cư, nhà ở, biệt thự, căn hộ,… cũng sử dụng sắt hình Malaysia làm vật liệu làm khung chịu lực.
- Ứng dụng xây dựng các công trình công cộng, giải trí như khu vui chơi, công viên, sân vận động, nhà ga, sân bay, nhà chờ xe buýt,…
Các loại thép hình Malaysia thông dụng
Thép hình Malaysia có hai loại thông dụng nhất, có mặt tại hầu hết các công trình tại Việt Nam là sắt hình I và sắt hình H Malaysia.
1/ Sắt hình I Malaysia
Sắt hình I Malaysia với kết cấu bao gồm một cạnh giữa (bụng thép) làm trụ liên kết với 2 cánh có chiều dài thường bằng ½ hoặc ⅓ cạnh bụng. Mặt cắt ngang thép hình I Malaysia khá giống với chữ I in hoa, thép nguyên liệu dùng để sản xuất được chọn lọc kỹ càng, chịu lực tốt, dễ gia công.
Thông số kỹ thuật thép hình I Malaysia:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, GOST, BS EN,…
- Chiều dài bụng: 100 – 900mm
- Chiều cao cánh: 55 – 300mm
- Độ dày bụng: 3.6mm – 16mm
- Độ dày cánh: 7.0mm – 28mm
- Chiều dài: 6m đến 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Phân loại: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Bảng tra trọng lượng thép hình I Malaysia
Quy cách (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng 1m (kg) |
---|---|---|---|---|
I 100x55 | 3.6 | - | 6 | 7.1 |
I 120x64 | 3.8 | - | 6 | 9 |
I 150x75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I 198x99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I 200x100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I 248x124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I 250x125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I 298x149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I 300x150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I 346x174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I 350x175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I 396x199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I 400x200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I 446x199 | 8 | 12 | 12 | 66.2 |
I 450x200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I 500x200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I 596x199 | 10 | 15 | 12 | 94.6 |
I 588x300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I 600x200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I 700x300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
I 800x300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
I 900x300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
2/ Sắt hình H Malaysia
Sắt hình H Malaysia được đúc từ phôi thép chất lượng thành dạng hình chữ H in hoa với hai cánh song song và một cạnh nối ở giữa với kích thước bằng nhau. Thép hình H Malaysia có kết cấu cân bằng hơn thép hình I nên chịu lực, chống uốn, chống nén và chịu tải tốt hơn. Vì vậy mà sắt hình H Malaysia thường dùng trong xây dựng cột, dầm, khung kết cấu, và các công trình cầu đường.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình H Malaysia:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS EN,…
- Chiều dài bụng và cánh thép: 100mm – 400mm
- Độ dày bụng thép: 6mm -12mm
- Độ dày cánh thép: 8mm – 19mm
- Chiều dài: 6m đến 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Phân loại: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Bảng tra trọng lượng thép hình H Malaysia
Quy cách | Độ dày bụng thép (mm) | Độ dày cánh thép (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|
H 100x100 | 6 mm | 8 mm | 6m - 12m | 17.2 |
H 125x125 | 6.5 mm | 9 mm | 6m - 12m | 23.6 |
H 150x150 | 7 mm | 10 mm | 6m - 12m | 31.5 |
H 175x175 | 7.5 mm | 11 mm | 6m - 12m | 40.4 |
H 200x200 | 8 mm | 12 mm | 6m - 12m | 49.9 |
H 250x250 | 9 mm | 14 mm | 6m - 12m | 72.4 |
H 300x300 | 10 mm | 15 mm | 6m - 12m | 94 |
H 350x350 | 12 mm | 19 mm | 6m - 12m | 137 |
H 400x400 | 12 mm | 19 mm | 6m - 12m | 172 |
Mua thép hình Malaysia chính hãng, giá gốc ưu đãi 3-7% tại đại lý thép Mạnh Hà
Để tìm được một địa chỉ mua thép hình Malaysia tại TPHCM không khó, nhưng làm sao biết đại lý nào uy tín, sản phẩm chất lượng? Nếu bạn đang đau đầu về vấn đề này thì hãy tham khảo ngay Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép hình Malaysia và các loại tôn thép uy tín cho các công trình lớn nhỏ hơn 10 năm qua và được nhiều nhà thầu tin tưởng vì:
- Các loại thép hình Malaysia cung cấp bởi Mạnh hà đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng, hóa đơn xuất nhập hàng từ nhà máy.
- Thép hình Malaysia rất đa dạng từ chủng loại đến quy cách, đáp ứng tốt mọi yêu cầu sử dụng.
- Chương trình ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn diễn ra liên tục, đặc biệt áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn, khách hàng thân thiết của đại lý.
- Khi mua hàng đều có hóa đơn và hợp đồng rõ ràng, đầy đủ đảm bảo tính chính xác và minh bạch.
- Hệ thống xe tải giao hàng đúng hẹn đến tận công trình, miễn phí các địa điểm nội thành TPHCM và các tỉnh lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước,….
- Nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn mọi thắc mắc của khách hàng, có chuyên môn về lĩnh vực sắt thép.
Liên hệ Mạnh Hà qua hotline hoặc email để nhận báo giá thép hình Malaysia theo yêu cầu thi công của khách hàng và nhận nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn lên đến 7% từ cửa hàng của chúng tôi.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Được chiết khấu khi mua số lượng lớn, 5 sao