Thép hộp Hòa Phát là một trong những sản phẩm chủ lực của Tập đoàn Hòa Phát, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe. Với ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực tốt cùng bề mặt sáng bóng, thép hộp Hòa Phát mang đến giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm đa dạng về kích thước và chủng loại, bao gồm thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Không chỉ là vật liệu xây dựng đáng tin cậy, thép hộp Hòa Phát còn khẳng định vị thế của thương hiệu Việt trên thị trường quốc tế.

Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là đại lý cấp 1 chuyên phân phối các sản phẩm thép hộp Hòa Phát chính hãng, chất lượng cao. Chúng tôi cung cấp sắt hộp Hòa Phát theo quy cách:

    • Bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
    • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A500, ASTM A53, BS EN 10255:2004, BS 1387:1985, TCVN 3783 – 83 
    • Kích thước: 12×12 – 90x90mm (vuông), 10×30 – 60x120mm (chữ nhật)
    • Độ dày: 0.7 – 4.0mm
    • Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.

Báo giá thép hộp Hòa Phát hôm nay 04/10/2024

Báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà được cập nhật bên dưới để khách hàng tham khảo. Báo giá bao gồm thép hộp Hòa Phát đen vuông, đen chữ nhật, mạ kẽm vuông, mạ kẽm chữ nhật và giá thép ống Hòa Phát có đầy đủ quy cách, độ dày.

Cập nhật bảng báo giá sắt hộp vuông mới nhất từ đại lý Mạnh Hà
Cập nhật bảng báo giá sắt hộp vuông mới nhất từ đại lý Mạnh Hà
Cập nhật giá sắt hộp đầy đủ, CK 3 - 7% khi mua tại Tôn Thép Mạnh Hà!

1/ Bảng giá thép hộp Hòa Phát đen vuông mới nhất

    • Quy cách: 12x12 - 90x90
    • Độ dày: 0.7 - 4.0 mm
    • Giá thép hộp Hòa Phát đen vuông dao động từ: 22.000 - 995.000 đồng/cây 6m

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Giá thép hộp đen Hòa Phát (VND/cây)
12×120,722.785
12×120,825.730
12×120,928.675
12×12131.465
12×121,134.255
12×121,237.045
12×121,442.160
14×140,726.970
14×140,830.535
14×140,933.945
14×14137.355
14×141,140.765
14×141,244.020
14×141,450.375
14×141,553.475
16×160,731.000
16×160,835.185
16×160,939.215
16×16143.245
16×161,147.120
16×161,250.995
16×161,458.590
16×161,562.155
20×200,739.215
20×200,844.485
20×200,949.755
20×20154.870
20×201,159.985
20×201,265.100
20×201,474.865
20×201,579.670
20×201,893.775
20×202102.765
25×250,749.445
25×250,856.110
25×250,962.930
25×25169.440
25×251,176.105
25×251,282.615
25×251,495.325
25×251,5101.680
25×251,8120.125
25×252132.060
30×300,759.675
30×300,867.890
30×300,975.950
30×30184.165
30×301,192.070
30×301,2100.130
30×301,4115.785
30×301,5123.535
30×301,8146.320
30×302161.200
30×302,3182.900
30×302S197.160
30×302,8217.775
30×303231.260
40×400,779.980
40×400,891.140
40×400,9102.300
40×401113.305
40×401,1124.310
40×401,2135.160
40×401,4156.705
40×401,5167.400
40×401,8198.865
40×402219.635
40×402,3250.170
40×402,5270.165
40×402,8299.615
40×403318.835
50×501142.445
50×501,1156.395
50×501,2170.190
50×501,4197.470
50×501,5211.110
50×501,8251.410
50×502278.070
50×502,3317.285
50×502,5343.170
50×502,8381.300
50×503406.565
50×503,2431.365
50×503,5468.100
60×601,1188.480
60×601,2205.220
60×601,4238.390
60×601,5254.975
60×601,8303.955
60×602336.350
60×602,3384.400
60×602,5416.175
60×602,8463.140
60×603494.140
60×603,2524.830
60×603,5570.245
90×901,5386.415
90×901,8461.745
90×902511.655
90×902,3585.900
90×902,5635.190
90×902,8708.350
90×903756.865
90×903,2805.070
90×903,5876.990
90×903,8948.135
90×904995.255

2/ Bảng giá sắt hộp Hòa Phát đen chữ nhật mới nhất

    • Quy cách: 10x30 - 60x120
    • Độ dày: 0.7 - 4.0 mm
    • Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát vuông dao động từ: 39.000 - 995.000 đồng/cây 6m

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Giá thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát (VND/cây)
10×300,739.215
10×300,844.485
10×300,949.755
10×30154.870
10×301,159.985
10×301,265.100
10×301,474.865
13×260,738.130
13×260,843.245
13×260,948.360
13×26153.475
13×261,158.435
13×261,263.240
13×261,472.850
13×261,577.500
12×320,726.970
12×320,830.535
12×320,933.945
12×32137.355
12×321,140.765
12×321,244.020
12×321,450.375
12×321,553.475
20×250,744.330
20×250,850.375
20×250,956.265
20×25162.155
20×251,168.045
20×251,273.780
20×251,485.095
20×251,590.675
20×251,8106.950
20×252117.335
20×300,749.445
20×300,856.110
20×300,962.930
20×30169.440
20×301,176.105
20×301,282.615
20×301,495.325
20×301,5101.680
20×301,8120.125
20×302132.060
15×350,749.445
15×350,856.110
15×350,962.930
15×35169.440
15×351,176.105
15×351,282.615
15×351,495.325
15×351,5101.680
15×351,8120.125
15×352132.060
20×400,759.675
20×400,867.890
20×400,975.950
20×40184.165
20×401,192.070
20×401,2100.130
20×401,4115.785
20×401,5123.535
20×401,8146.320
20×402161.200
20×402,3182.900
20×402S197.160
20×402,8217.775
20×403231.260
25×400,764.790
25×400,873.625
25×400,982.615
25×40191.450
25×401,1100.130
25×401,2108.810
25×401,4126.015
25×401,5134.540
25×401,8159.495
25×402175.770
25×402,3199.795
25×500,774.865
25×500,885.405
25×500,995.790
25×501106.020
25×501,1116.250
25×501,2126.325
25×501,4146.475
25×501,5156.395
25×501,8185.690
25×502205.065
25×502,3233.275
25×502,5251.875
25×502,8279.155
25×503296.980
25×503,2314.495
30×500,779.980
30×500,891.140
30×500,9102.300
30×501113.305
30×501,1124.310
30×501,2135.160
30×501,4156.705
30×501,5167.400
30×501,8191.115
30×502219.635
30×502,3250.170
30×502,5270.165
30×502,8299.615
30×503318.835
30×600,8102.920
30×600,9115.475
30×601127.875
30×601,1140.275
30×601,2152.675
30×601,4177.165
30×601,5189.255
30×601,8225.215
30×602248.775
30×602,3283.650
30×602,5306.590
30×602,8340.535
30×603362.700
40×601142.445
40×601,1156.395
40×601,2170.190
40×601,4197.470
40×601,5211.110
40×601,8251.410
40×602278.070
40×602,3317.285
40×602,5343.170
40×602,8381.300
40×603406.565
40×603,2431.365
40×603,5468.100
40×801,1188.480
40×801,2205.220
40×801,4238.390
40×801,5254.975
40×801,8303.955
40×802336.350
40×802,3384.400
40×802,5416.175
40×802,8463.140
40×803494.140
40×803,2524.830
40×803,5570.245
45×901,2231.415
45×901,4269.080
45×901,5287.835
45×901,8343.480
45×902380.215
45×902,3434.775
45×902,5470.890
45×902,8524.520
45×903559.860
45×903,2594.890
45×903,5646.970
40×1001,4279.310
40×1001,5298.685
40×1001,8356.655
40×1002394.785
40×1002,3451.670
40×1002,5489.180
40×1002,8544.825
40×1003581.715
40×1003,2618.295
40×1003,5672.545
40×1003,8726.175
40×1004761.515
50×1001,4299.770
50×1001,5320.695
50×1001,8382.850
50×1002424.080
50×1002,3485.150
50×1002,5525.605
50×1002,8585.745
50×1003625.580
50×1003,2664.950
50×1003,5723.695
50×1003,8781.665
50×1004819.950
60×1201,5386.415
60×1201,8461.745
60×1202511.655
60×1202,3585.900
60×1202,5635.190
60×1202,8708.350
60×1203756.865
60×1203,2805.070
60×1203,5876.990
60×1203,8948.135
60×1204995.255

3/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát vuông

    • Quy cách: 12x12 - 90x90
    • Độ dày: 0.7 - 4.0 mm
    • Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát vuông dao động từ: 28.000 - 1.252.000 đồng/cây 6m

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát (VND/cây)
12×120,728.665
12×120,832.370
12×120,936.075
12×12139.585
12×121,143.095
12×121,246.605
12×121,453.040
14×140,733.930
14×140,838.415
14×140,942.705
14×14146.995
14×141,151.285
14×141,255.380
14×141,463.375
14×141,567.275
16×160,739.000
16×160,844.265
16×160,949.335
16×16154.405
16×161,159.280
16×161,264.155
16×161,473.710
16×161,578.195
20×200,749.335
20×200,855.965
20×200,962.595
20×20169.030
20×201,175.465
20×201,281.900
20×201,494.185
20×201,5100.230
20×201,8117.975
20×202129.285
25×250,762.205
25×250,870.590
25×250,979.170
25×25187.360
25×251,195.745
25×251,2103.935
25×251,4119.925
25×251,5127.920
25×251,8151.125
25×252166.140
30×300,775.075
30×300,885.410
30×300,995.550
30×301105.885
30×301,1115.830
30×301,2125.970
30×301,4145.665
30×301,5155.415
30×301,8184.080
30×302202.800
30×302,3230.100
30×302S248.040
30×302,8273.975
30×303290.940
40×400,7100.620
40×400,8114.660
40×400,9128.700
40×401142.545
40×401,1156.390
40×401,2170.040
40×401,4197.145
40×401,5210.600
40×401,8250.185
40×402276.315
40×402,3314.730
40×402,5339.885
40×402,8376.935
40×403401.115
50×501179.205
50×501,1196.755
50×501,2214.110
50×501,4248.430
50×501,5265.590
50×501,8316.290
50×502349.830
50×502,3399.165
50×502,5431.730
50×502,8479.700
50×503511.485
50×503,2542.685
50×503,5588.900
60×601,1237.120
60×601,2258.180
60×601,4299.910
60×601,5320.775
60×601,8382.395
60×602423.150
60×602,3483.600
60×602,5523.575
60×602,8582.660
60×603621.660
60×603,2660.270
60×603,5717.405
90×901,5486.135
90×901,8580.905
90×902643.695
90×902,3737.100
90×902,5799.110
90×902,8891.150
90×903952.185
90×903,21.012.830
90×903,51.103.310
90×903,81.192.815
90×9041.252.095

4/ Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát chữ nhật

    • Quy cách: 10x30 - 60x120
    • Độ dày: 0.7 - 4.0 mm
    • Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát chữ nhật dao động từ: 49.000 - 1.252.000 đồng/cây 6m

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát (VND/cây)
10×300,749.335
10×300,855.965
10×300,962.595
10×30169.030
10×301,175.465
10×301,281.900
10×301,494.185
13×260,747.970
13×260,854.405
13×260,960.840
13×26167.275
13×261,173.515
13×261,279.560
13×261,491.650
13×261,597.500
12×320,733.930
12×320,838.415
12×320,942.705
12×32146.995
12×321,151.285
12×321,255.380
12×321,463.375
12×321,567.275
20×250,755.770
20×250,863.375
20×250,970.785
20×25178.195
20×251,185.605
20×251,292.820
20×251,4107.055
20×251,5114.075
20×251,8134.550
20×252147.615
20×300,762.205
20×300,870.590
20×300,979.170
20×30187.360
20×301,195.745
20×301,2103.935
20×301,4119.925
20×301,5127.920
20×301,8151.125
20×302166.140
15×350,762.205
15×350,870.590
15×350,979.170
15×35187.360
15×351,195.745
15×351,2103.935
15×351,4119.925
15×351,5127.920
15×351,8151.125
15×352166.140
20×400,775.075
20×400,885.410
20×400,995.550
20×401105.885
20×401,1115.830
20×401,2125.970
20×401,4145.665
20×401,5155.415
20×401,8184.080
20×402202.800
20×402,3230.100
20×402S248.040
20×402,8273.975
20×403290.940
25×400,781.510
25×400,892.625
25×400,9103.935
25×401115.050
25×401,1125.970
25×401,2136.890
25×401,4158.535
25×401,5169.260
25×401,8200.655
25×402221.130
25×402,3251.355
25×500,794.185
25×500,8107.445
25×500,9120.510
25×501133.380
25×501,1146.250
25×501,2158.925
25×501,4184.275
25×501,5196.755
25×501,8233.610
25×502257.985
25×502,3293.475
25×502,5316.875
25×502,8351.195
25×503373.620
25×503,2395.655
30×500,7100.620
30×500,8114.660
30×500,9128.700
30×501142.545
30×501,1156.390
30×501,2170.040
30×501,4197.145
30×501,5210.600
30×501,8240.435
30×502276.315
30×502,3314.730
30×502,5339.885
30×502,8376.935
30×503401.115
30×600,8129.480
30×600,9145.275
30×601160.875
30×601,1176.475
30×601,2192.075
30×601,4222.885
30×601,5238.095
30×601,8283.335
30×602312.975
30×602,3356.850
30×602,5385.710
30×602,8428.415
30×603456.300
40×601179.205
40×601,1196.755
40×601,2214.110
40×601,4248.430
40×601,5265.590
40×601,8316.290
40×602349.830
40×602,3399.165
40×602,5431.730
40×602,8479.700
40×603511.485
40×603,2542.685
40×603,5588.900
40×801,1237.120
40×801,2258.180
40×801,4299.910
40×801,5320.775
40×801,8382.395
40×802423.150
40×802,3483.600
40×802,5523.575
40×802,8582.660
40×803621.660
40×803,2660.270
40×803,5717.405
45×901,2291.135
45×901,4338.520
45×901,5362.115
45×901,8432.120
45×902478.335
45×902,3546.975
45×902,5592.410
45×902,8659.880
45×903704.340
45×903,2748.410
45×903,5813.930
40×1001,4351.390
40×1001,5375.765
40×1001,8448.695
40×1002496.665
40×1002,3568.230
40×1002,5615.420
40×1002,8685.425
40×1003731.835
40×1003,2777.855
40×1003,5846.105
40×1003,8913.575
40×1004958.035
50×1001,4377.130
50×1001,5403.455
50×1001,8481.650
50×1002533.520
50×1002,3610.350
50×1002,5661.245
50×1002,8736.905
50×1003787.020
50×1003,2836.550
50×1003,5910.455
50×1003,8983.385
50×10041.031.550
60×1201,5486.135
60×1201,8580.905
60×1202643.695
60×1202,3737.100
60×1202,5799.110
60×1202,8891.150
60×1203952.185
60×1203,21.012.830
60×1203,51.103.310
60×1203,81.192.815
60×12041.252.095

Lưu ý: bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát chính xác nhất.

Xem báo giá thép hộp Hoà Phát chi tiết (file excel) tại đây: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1SGdNbUAOnARjDCcdioICO4bhv1K9rwcBWsW4UY3biyU/edit?usp=sharing

5/ Bảng giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Giá thép ống Hòa Phát hiện nay dao động từ: 23.000 - 2.842.000 đồng/cây 6m, Quý khách xem báo giá chi tiết tại đây: Báo giá thép ống Hòa Phát đầy đủ, chi tiết nhất 2024

Sắt hộp Hòa Phát là gì ? ưu điểm, ứng dụng và những thông tin cần biết

Sắt hộp Hòa Phát là một sản phẩm của nhà máy thép Hòa Phát có dạng hộp vuông, hộp chữ nhật, được sản xuất từ thép chất lượng cao với nhiều kích thước và chủng loại khác nhau. Thép hộp Hòa Phát hiện nay là vật liệu quen thuộc tại nhiều công trình nhờ vào nhiều đặc điểm vượt trội và giá cả phải chăng, đem lại hiệu quả về kinh tế và tuổi thọ khi sử dụng.

Thép hộp Hoà Phát có chất lượng tốt, đa dạng quy cách, giá thành phải chăng
Thép hộp Hoà Phát có chất lượng tốt, đa dạng quy cách, giá thành phải chăng

1/ Sắt hộp Hòa Phát có ưu điểm gì?

Thép hộp Hòa Phát không chỉ được ưa chuộng rộng rãi mà còn là giải pháp tối ưu cho mọi công trình nhờ vào những ưu điểm vượt trội sau:

1. Chất lượng vượt trội, đạt chuẩn quốc tế

    • Quy trình sản xuất khép kín, hiện đại: Mỗi công đoạn đều được kiểm soát nghiêm ngặt, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng đồng đều và ổn định.
    • Công nghệ tiên tiến: Ứng dụng công nghệ cán nguội và mạ kẽm nhúng nóng liên tục, mang đến sản phẩm có độ chính xác cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội.
    • Đạt tiêu chuẩn quốc tế: Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu) và TCVN (Việt Nam), chứng minh chất lượng và độ tin cậy.
    • Quản lý chất lượng chặt chẽ: Hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo quy trình sản xuất và sản phẩm luôn đáp ứng yêu cầu cao nhất.

2. Đa dạng sản phẩm, đáp ứng mọi nhu cầu

    • Kích thước đa dạng: Cung cấp thép hộp vuông (12x12mm đến 150x150mm) và chữ nhật (10x20mm đến 100x200mm), phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
    • Độ dày linh hoạt: Từ 0.7mm đến 4.5mm, đáp ứng các yêu cầu về khả năng chịu lực và tải trọng của công trình.
    • Chủng loại phong phú: Bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng.

3. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

    • Thép hộp mạ kẽm: Lớp mạ kẽm dày (40 - 70 µm) tạo thành lớp bảo vệ hiệu quả, chống lại sự ăn mòn từ môi trường, đặc biệt là môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt.
    • Thép hộp đen: Được xử lý bề mặt để hạn chế quá trình oxy hóa, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

4. Dễ dàng thi công và lắp đặt

    • Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm tải trọng công trình, tiết kiệm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
    • Tính linh hoạt: Dễ dàng cắt, uốn, hàn, tạo hình theo yêu cầu thiết kế, rút ngắn thời gian thi công.

5. Tính thẩm mỹ cao

    • Thép hộp mạ kẽm: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, không cần sơn phủ thêm, phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.
    • Thép hộp đen: Có thể sơn phủ để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt.

6. Giá thành cạnh tranh: Nhà máy sản xuất quy mô lớn với công suất lên đến 750.000 tấn/năm, đảm bảo nguồn cung ổn định và giá thành cạnh tranh.

2/ Ứng dụng

Thép hộp Hoà Phát làm cầu thang
Thép hộp Hoà Phát làm cầu thang

Hiện nay, không khó để thấy được các ứng dụng thép hộp Hòa Phát trong đời sống. Một số ứng dụng phổ biến nhất là:

    • Kết cấu chính: Khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng.
    • Hạng mục phụ trợ: Mái che, mái hiên, cửa cổng, lan can, cầu thang, ban công, hàng rào.
    • Kết cấu máy móc: Khung máy, hệ thống băng tải, giàn giáo, giá kệ nhà xưởng.
    • Phương tiện vận tải: Khung sườn xe tải, container, chi tiết ô tô.
    • Nội thất: Khung bàn ghế, giường tủ, kệ trang trí, vách ngăn.
    • Đồ gia dụng: Khung máy giặt, tủ lạnh, lò nướng.
    • Kết cấu nhà kính: Khung nhà kính, giàn trồng cây, mái che.
    • Chăn nuôi: Chuồng trại gia súc, gia cầm.
    • Quảng cáo: Biển quảng cáo, khung backdrop, gian hàng triển lãm.
    • Hạ tầng: Cột đèn chiếu sáng, cột điện, trạm biến áp.
Thép hộp Hoà Phát làm nội thất, bàn ghế
Thép hộp Hoà Phát làm nội thất, bàn ghế

3/ Quy cách thép hộp Hòa Phát

    • Quy cách: 12x12 - 90x90, 10x30 - 60x120
    • Độ dày: 0.7 - 4.0 ly
    • Trọng lượng: 1.47 - 64.21 kg/cây
    • Chủng loại: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
    • Quy cách đóng gói: 16 - 100 cây/bó
    • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A500 (Mỹ), JIS G3302:2010 (Nhật Bản), TCVN 3783-83 (Việt Nam), BS EN 10255:2004 (Anh)

Bảng tra barem thép hộp Hòa Phát khách hàng có thể tham khảo chi tiết trong bài viết bên dưới.

Phân loại thép hộp Hòa Phát

Tại nhà máy thép Hòa Phát, sản phẩm thép hộp Hòa Phát được sản xuất gồm 3 loại chính là sắt hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.

Sắt hộp đen Hòa Phát

Thép hộp đen Hoà Phát
Thép hộp đen Hoà Phát

Sắt hộp đen Hòa Phát được sản xuất theo quy trình cắt thép nguyên liệu → uốn nóng → phủ dầu. Bề mặt thép có màu đen của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất thép nguyên liệu. Thép hộp đen Hòa Phát được phủ dầu bề mặt sau khi gia công nên có độ bền cao hơn thép hộp đen của các thương hiệu khác.

Đặc điểm

    • Bề mặt không được phủ lớp mạ bảo vệ, có màu đen đặc trưng của thép.
    • Được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, thông qua quy trình cán nguội hiện đại.
    • Giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm và nhúng nóng.

Thông số kỹ thuật

    • Tiêu chuẩn: TCVN 3783-83, JIS G3466, ASTM A500, EN 10219
    • Mác thép: SS400, CT3
    • Hình dạng: Vuông, chữ nhật
    • Kích thước: Từ 12x12mm đến 150x150mm (vuông), từ 10x20mm đến 100x200mm (chữ nhật)
    • Độ dày: 0.7 - 4.5mm

Ứng dụng

    • Kết cấu khung nhà xưởng, nhà kho.
    • Mái che, cửa cổng, hàng rào (nếu được sơn phủ bảo vệ).
    • Gia công cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị.
    • Ứng dụng trong nhà, nơi ít tiếp xúc với môi trường.

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm Hoà Phát
Thép hộp mạ kẽm Hoà Phát

Đặc điểm

    • Được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp điện phân.
    • Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
    • Chống ăn mòn, gỉ sét tốt hơn thép hộp đen.
    • Giá thành cao hơn thép hộp đen.

Thông số kỹ thuật

    • Tiêu chuẩn: TCVN 3783-83, JIS G3466, ASTM A500, EN 10219
    • Mác thép: SS400, CT3
    • Hình dạng: Vuông, chữ nhật
    • Kích thước: Từ 12x12mm đến 150x150mm (vuông), từ 10x20mm đến 100x200mm (chữ nhật)
    • Độ dày: 0.7 - 4.5mm
    • Độ dày lớp mạ kẽm: 8 - 20 µm

Ứng dụng

    • Kết cấu khung nhà xưởng, nhà kho, mái che.
    • Hàng rào, lan can, cầu thang, cửa cổng.
    • Nội thất, trang trí.
    • Ứng dụng ngoài trời, môi trường ẩm ướt.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng hoà phát
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Đặc điểm

    • Được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng.
    • Lớp mạ kẽm dày và bám dính tốt hơn so với mạ kẽm điện phân.
    • Khả năng chống ăn mòn vượt trội.
    • Giá thành cao nhất trong các loại thép hộp Hòa Phát.

Thông số kỹ thuật

    • Tiêu chuẩn: TCVN 3783-83, JIS G3466, ASTM A500, EN 10219
    • Mác thép: SS400, CT3
    • Hình dạng: Vuông, chữ nhật
    • Kích thước: Từ 12x12mm đến 150x150mm (vuông), từ 10x20mm đến 100x200mm (chữ nhật)
    • Độ dày: 0.7 - 4.5mm
    • Độ dày lớp mạ kẽm: 40 - 70 µm

Ứng dụng

    • Kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp.
    • Hệ thống đường ống dẫn nước, khí, hóa chất.
    • Công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt, vùng biển.
    • Các công trình yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao.

Cách nhận biết sản phẩm thép hộp Hòa Phát

Theo thông tin cung cấp của nhà máy thép Hòa Phát, các dấu hiệu nhận biết ống thép Hòa Phát chính hãng bao gồm:

Tem đầu ống:

Thể hiện đầy đủ các thông tin về quy cách, chất lượng sản phẩm như tiêu chuẩn, kích thước, ngày sản xuất, ca sản xuất, người kiểm soát chất lượng, số lượng cây/bó.

Khoá đai:

    • Màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt.
    • Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống mạ kẽm) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Nhận biết thép hộp Hòa Phát thông qua khóa đai
Nhận biết thép hộp Hòa Phát thông qua khóa đai

Chữ điện tử in trên thanh ống:

    • Bao gồm logo Tập đoàn Hòa Phát, tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat Pipe), thông tin về chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.
    • Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa, bằng giả lau hoặc hóa chất thông thường.
Nhận biết thép hộp Hòa Phát thông qua chữ in thành ống
Nhận biết thép hộp Hòa Phát thông qua chữ in thành ống

Nút bịt đầu:

    • Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21,2- Ø113,5, được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.
    • Nút bịt màu xanh lam, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát.
Nhận biết thép hộp Hòa Phát thông qua nắp bị đầu ống
Nhận biết thép hộp Hòa Phát thông qua nắp bị đầu ống

Bề mặt ống:

    • Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều.
    • Kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, hoặc hộp chữ nhật).

Mua thép hộp Hoà Phát chính hãng, giá gốc tại đại lý tôn thép Mạnh Hà

Tôn Thép Mạnh Hà, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép, tự hào là một trong những đại lý cấp 1 chính hãng của Thép Hòa Phát. Chúng tôi đã xây dựng niềm tin với khách hàng nhờ chất lượng và giá cả hợp lý. Dưới đây là những lý do giúp Mạnh Hà được nhiều nhà thầu ưu lựa chọn:

Mua thép hộp Hòa Phát giá rẻ, chiết khấu cao lên đến 3-7% tại tôn thép Mạnh Hà
Mua thép hộp Hòa Phát giá rẻ, chiết khấu cao lên đến 3-7% tại tôn thép Mạnh Hà
Liên hệ ngay Mạnh Hà để được tư vấn về sản phẩm, nhận giá mới nhất thép hộp Hòa Phát
Liên hệ ngay Mạnh Hà để được tư vấn về sản phẩm, nhận giá mới nhất thép hộp Hòa Phát
Miễn phí vận chuyển khi quý khách hàng mua thép hộp Hòa Phát ngay hôm nay
Miễn phí vận chuyển khi quý khách hàng mua thép hộp Hòa Phát ngay hôm nay
    • Sản phẩm chính hãng từ Hòa Phát, chất lượng sản phẩm được kiểm định để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.
    • Cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh, phù hợp với đa dạng đối tượng khách hàng. 
    • Mạng lưới đại lý Thép Mạnh Hà phân phối rộng khắp, giúp người dùng dễ dàng tiếp cận sản phẩm, mang lại sự thuận tiện và linh hoạt trong quá trình mua sắm.
    • Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô ráo, trong môi trường chống oxy hóa và rỉ sét, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng với chất lượng tốt nhất.
    • Trong quá trình vận chuyển, sản phẩm được che chắn cẩn thận để tránh làm biến dạng. Xe tải giao hàng công suất lớn, vận chuyển sản phẩm nhanh chóng đến công trình.

Hãy liên hệ ngay với Mạnh Hà để nhận báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất. Chúng tôi cam kết đem lại giải pháp tốt nhất cho dự án của bạn.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện