Thép U300 với mặt cắt hình chữ U và chiều cao bụng 300mm, là vật liệu xây dựng có độ cứng và độ bền cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Ưu điểm sắt U300 là khả năng chịu lực tốt, không bắt lửa, không bị cong vênh hoặc biến dạng khi tiếp xúc với trọng lực lớn, hạn chế tình trạng hoen gỉ, mối mọt, đa dạng về kích thước.
Với nhiều ưu điểm nổi bật, thép hình U300 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng như nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực, công nghiệp, sản xuất khung máy móc, dây chuyền sản xuất,…
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép U300
- Quy cách: thép
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- Tiêu chuẩn: 3010, SB410, ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88
- Mác thép: A36, CT3,Q235B, SS400
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép hình U300
Thép U300 được sản xuất với 4 quy cách là U300 x 82 x 7, U300 x 82 x 7.5, U300 x 87 x 9.5, U300 x 85 x 7.5
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép U300
Dưới đây là bảng tra quy cách thép U300 mới nhất bao gồm:
- Chiều cao bụng: H (mm)
- Chiều dài cánh: B (mm)
- Độ dày bụng: t1 (mm)
- Độ dày cánh: t2 (mm)
- Chiều dài: L (m)
- Khối lượng: W (kg/m)
Các nhà máy hiện nay sản xuất 3 loại thép hình U300 là thép U300 đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Giá thép hình U300 đen rẻ hơn loại mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng, nhưng tuổi thọ thấp, bề mặt dễ bị rỉ sét trong không khí. Loại thép U300 mạ kẽm và nhúng kẽm phù hợp với các công trình yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
- Sắt U đen
- Thép U mạ kẽm
- Thép U mạ kẽm nhúng nóng
2/ Báo giá thép U300 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Báo giá thép U300 được tôn thép Mạnh Hà cập nhật mới nhất để khách hàng tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép hình U300 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ quy cách của các nhà máy VinaOne, Á Châu, Việt Nhật, Trung Quốc.
- Giá thép U300 đen dao động từ: 2.419.000 – 3.995.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U300 mạ kẽm dao động từ: 2.698.000 – 4.465.000 đồng/cây 6m
- Giá thép U300 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 3.219.000 – 5.170.000 đồng/cây 6m
2.1/ Bảng giá thép U300 x 82 x 7
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U300 x 82 x 7 | 2.549.844 | 2.791.800 | 3.387.384 |
VinaOne | U300 x 82 x 7 | 2.977.920 | 3.350.160 | 3.908.520 |
Á Châu | U300 x 82 x 7 | 2.605.680 | 2.977.920 | 3.629.340 |
An Khánh | U300 x 82 x 7 | 2.419.560 | 2.698.740 | 3.219.876 |
Trung Quốc | U300 x 82 x 7 | 3.164.040 | 3.536.280 | 4.094.640 |
2.2/ Bảng giá thép U300 x 82 x 7.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U300 x 82 x 7.5 | 2.581.080 | 2.826.000 | 3.428.880 |
VinaOne | U300 x 82 x 7.5 | 3.014.400 | 3.391.200 | 3.956.400 |
Á Châu | U300 x 82 x 7.5 | 2.637.600 | 3.014.400 | 3.673.800 |
An Khánh | U300 x 82 x 7.5 | 2.449.200 | 2.731.800 | 3.259.320 |
Trung Quốc | U300 x 82 x 7.5 | 3.202.800 | 3.579.600 | 4.144.800 |
2.3/ Bảng giá thép U300 x 85 x 7.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U300 x 85 x 7.5 | 2.827.680 | 3.096.000 | 3.756.480 |
VinaOne | U300 x 85 x 7.5 | 3.302.400 | 3.715.200 | 4.334.400 |
Á Châu | U300 x 85 x 7.5 | 2.889.600 | 3.302.400 | 4.024.800 |
An Khánh | U300 x 85 x 7.5 | 2.683.200 | 2.992.800 | 3.570.720 |
Trung Quốc | U300 x 85 x 7.5 | 3.508.800 | 3.921.600 | 4.540.800 |
2.3/ Bảng giá thép U300 x 87 x 9.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Việt Nhật | U300 x 87 x 9.5 | 3.219.774 | 3.525.300 | 4.277.364 |
VinaOne | U300 x 87 x 9.5 | 3.760.320 | 4.230.360 | 4.935.420 |
Á Châu | U300 x 87 x 9.5 | 3.290.280 | 3.760.320 | 4.582.890 |
An Khánh | U300 x 87 x 9.5 | 3.055.260 | 3.407.790 | 4.065.846 |
Trung Quốc | U300 x 87 x 9.5 | 3.995.340 | 4.465.380 | 5.170.440 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình U300 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt U300 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Một số nhà máy cung cấp thép hình U300 được nhiều chuyên gia, nhà thầu đánh giá cao về chất lượng, giá cả được Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bên dưới. Đây là những thương hiệu cung cấp sắt U300 phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và điều kiện môi trường của các công trình tại Việt Nam.
- Thép hình An Khánh
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Posco
- Thép hình Trung Quốc
Đại lý Tôn thép Mạnh Hà cung cấp thép U300 giá rẻ, chất lượng, CK 3-7%
Bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp thép hình U300 chất lượng với giá cả phải chăng? Tôn Thép Mạnh Hà tự tin đáp ứng tốt mọi yêu cầu của bạn vì:
- Chúng tôi cung cấp sắt hình U300 của nhiều nhà máy uy tín như Á Châu, VinaOne, An Khánh,….
- Giá thép U300 có nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Đáp ứng tốt mọi nhu cầu khách hàng về quy cách, chủng loại.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tốt nhất.
- Giao hàng tận công trình, đúng hẹn, miễn phí tại TPHCM.
- Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ để đối chiếu khi nhận hàng.
Liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép U300 mới nhất cùng nhiều cơ hội nhận ưu đãi 3-7% ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
chất lượng, giá cả 10 điểm