Ống thép phi 406 là loại ống thép cỡ lớn, kích thước 406mm, cấu tạo rỗng ruột. Ống thép phi 406 sản xuất bởi hợp kim sắt, cacbon và nhiều nguyên tố khác theo tỷ lệ nhất định với chiều dài từ 6 – 12m. Thép ống phi 406 có kết cấu cứng cáp, có khả năng chịu được lực nén và áp suất lớn nên được sử dụng phổ biến làm đường ống dẫn dầu, dẫn nước, dẫn khí, làm cột, cọc, trụ và nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật ống sắt phi 406
Đại lý Mạnh Hà xin gửi đến quý khách hàng thông tin về thông số kỹ thuật và barem ống sắt phi 406. Đây là những thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp và nghiên cứu dựa trên các công bố chính thức của các nhà máy Hòa Phát, SeAH…Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn có thể đưa ra quyết định lựa chọn vật liệu phù hợp với dự án của mình.
- Đường kính: 406mm
- Độ dày: 3.96ly, 4.78ly, 5.5ly, 6.35ly, 7.01ly, 8.35ly, 9.53ly
- Chiều dài: 6m hoặc 12m, khách hàng có thể yêu cầu cắt theo chiều dài mong muốn
- Trọng lượng:
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN (Việt Nam), BS EN (Anh), ASTM (Mỹ), GB/T (Trung Quốc), JIS (Nhật Bản)
Xin lưu ý: Mỗi nhà máy sẽ có những tiêu chuẩn, mác thép riêng cho sản phẩm ống sắt phi 406. Tuy nhiên, về quy cách, ống thép phi 406 sẽ được sản xuất với các độ dày tương đồng. Dưới đây là barem ống thép phi 406 chi tiết được Mạnh Hà cập nhật tại các nhà máy.
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép phi 406 chi tiết
Kích thước | Độ dày (ly) | Khối lượng (kg/m) |
Ống phi 406 | 3,96 | 39,32 |
4,78 | 47,29 | |
5,5 | 54,37 | |
6,35 | 62,64 | |
7,01 | 69,04 | |
7,93 | 77,88 | |
8,35 | 81,96 | |
9,53 | 93,27 | |
10,05 | 98,23 | |
11,13 | 108,49 | |
12,7 | 123,3 | |
13,49 | 130,71 | |
15,88 | 152,93 | |
16,66 | 160,12 | |
20,62 | 196,16 | |
21,44 | 203,53 | |
25,4 | 238,64 | |
26,19 | 245,56 | |
30,96 | 286,64 | |
36,53 | 333,19 | |
40,49 | 365,36 |
Bảng tra trọng lượng ống thép phi 355 chi tiết
Báo giá ống thép phi 406 hôm nay 31/10/2024 – Ưu đãi 3-7% tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà
Đại lý tôn thép Mạnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá ống thép phi 406, bảng giá luôn được chúng tôi cập nhật thường xuyên để đảm bảo giá sát nhất thị trường. Dưới đây là giá của ống thép đen phi 406, ống thép mạ kẽm phi 406 và ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 406.
- Giá thép ống đen phi 406 dao động từ: 688.100 – 6.941.840 (vnđ/m)
- Giá thép ống mạ kẽm phi 406 dao động từ: 747.080 – 6.941.840 (vnđ/m)
- Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 406 dao động từ: 1.100.960 – 10.230.080 (vnđ/m).
1/ Bảng giá thép ống đen phi 406
Độ dày (ly) | Khối lượng (kg/ m) | SeAH (vnđ/ m) | SENDO (vnđ/ m) | Hòa Phát (vnđ/ m) |
---|---|---|---|---|
3,96 | 39,3 | 688.100 | 707.760 | 747.080 |
4,78 | 47,3 | 827.575 | 851.220 | 898.510 |
5,50 | 54,4 | 951.475 | 978.660 | 1.033.030 |
6,35 | 62,6 | 1.096.200 | 1.127.520 | 1.190.160 |
7,01 | 69,0 | 1.208.200 | 1.242.720 | 1.311.760 |
7,93 | 77,9 | 1.362.900 | 1.401.840 | 1.479.720 |
8,35 | 82,0 | 1.434.300 | 1.475.280 | 1.557.240 |
9,53 | 93,3 | 1.632.225 | 1.678.860 | 1.772.130 |
10,05 | 98,2 | 1.719.025 | 1.768.140 | 1.866.370 |
11,13 | 108,5 | 1.898.575 | 1.952.820 | 2.061.310 |
12,70 | 123,3 | 2.157.750 | 2.219.400 | 2.342.700 |
13,49 | 130,7 | 2.287.425 | 2.352.780 | 2.483.490 |
15,88 | 152,9 | 2.676.275 | 2.752.740 | 2.905.670 |
16,66 | 160,1 | 2.802.100 | 2.882.160 | 3.042.280 |
20,62 | 196,2 | 3.432.800 | 3.530.880 | 3.727.040 |
21,44 | 203,5 | 3.561.775 | 3.663.540 | 3.867.070 |
25,40 | 238,64 | 4.176.200 | 4.295.520 | 4.534.160 |
26,19 | 245,56 | 4.297.300 | 4.420.080 | 4.665.640 |
30,96 | 286,64 | 5.016.200 | 5.159.520 | 5.446.160 |
36,53 | 333,19 | 5.830.825 | 5.997.420 | 6.330.610 |
40,49 | 365,36 | 6.393.800 | 6.576.480 | 6.941.840 |
2/ Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 406
Độ dày( ly ) | Khối lượng (kg/m) | Hòa Phát (vnđ/m) | Nam Kim (vnđ/m) | Hoa Sen (vnđ/m) |
---|---|---|---|---|
3,96 | 39,3 | 786.400 | 747.080 | 825.720 |
4,78 | 47,3 | 945.800 | 898.510 | 993.090 |
5,50 | 54,4 | 1.087.400 | 1.033.030 | 1.141.770 |
6,35 | 62,6 | 1.252.800 | 1.190.160 | 1.315.440 |
7,01 | 69,0 | 1.380.800 | 1.311.760 | 1.449.840 |
7,93 | 77,9 | 1.557.600 | 1.479.720 | 1.635.480 |
8,35 | 82,0 | 1.639.200 | 1.557.240 | 1.721.160 |
9,53 | 93,3 | 1.865.400 | 1.772.130 | 1.958.670 |
10,05 | 98,2 | 1.964.600 | 1.866.370 | 2.062.830 |
11,13 | 108,5 | 2.169.800 | 2.061.310 | 2.278.290 |
12,70 | 123,3 | 2.466.000 | 2.342.700 | 2.589.300 |
13,49 | 130,7 | 2.614.200 | 2.483.490 | 2.744.910 |
15,88 | 152,9 | 3.058.600 | 2.905.670 | 3.211.530 |
16,66 | 160,1 | 3.202.400 | 3.042.280 | 3.362.520 |
20,62 | 196,2 | 3.923.200 | 3.727.040 | 4.119.360 |
21,44 | 203,5 | 4.070.600 | 3.867.070 | 4.274.130 |
25,40 | 238,64 | 4.772.800 | 4.534.160 | 5.011.440 |
26,19 | 245,56 | 4.911.200 | 4.665.640 | 5.156.760 |
30,96 | 286,64 | 5.732.800 | 5.446.160 | 6.019.440 |
36,53 | 333,19 | 6.663.800 | 6.330.610 | 6.996.990 |
40,49 | 365,36 | 7.307.200 | 6.941.840 | 7.672.560 |
3/ Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 406
Độ dày( ly ) | Khối lượng (kg/ m) | Hoa Sen (vnđ/ m) | Hòa Phát (vnđ/ m) | Nhật Quang (vnđ/ m) |
---|---|---|---|---|
3,96 | 39,3 | 1.100.960 | 1.041.980 | 1.022.320 |
4,78 | 47,3 | 1.324.120 | 1.253.185 | 1.229.540 |
5,50 | 54,4 | 1.522.360 | 1.440.805 | 1.413.620 |
6,35 | 62,6 | 1.753.920 | 1.659.960 | 1.628.640 |
7,01 | 69,0 | 1.933.120 | 1.829.560 | 1.795.040 |
7,93 | 77,9 | 2.180.640 | 2.063.820 | 2.024.880 |
8,35 | 82,0 | 2.294.880 | 2.171.940 | 2.130.960 |
9,53 | 93,3 | 2.611.560 | 2.471.655 | 2.425.020 |
10,05 | 98,2 | 2.750.440 | 2.603.095 | 2.553.980 |
11,13 | 108,5 | 3.037.720 | 2.874.985 | 2.820.740 |
12,70 | 123,3 | 3.452.400 | 3.267.450 | 3.205.800 |
13,49 | 130,7 | 3.659.880 | 3.463.815 | 3.398.460 |
15,88 | 152,9 | 4.282.040 | 4.052.645 | 3.976.180 |
16,66 | 160,1 | 4.483.360 | 4.243.180 | 4.163.120 |
20,62 | 196,2 | 5.492.480 | 5.198.240 | 5.100.160 |
21,44 | 203,5 | 5.698.840 | 5.393.545 | 5.291.780 |
25,40 | 238,64 | 6.681.920 | 6.323.960 | 6.204.640 |
26,19 | 245,56 | 6.875.680 | 6.507.340 | 6.384.560 |
30,96 | 286,64 | 8.025.920 | 7.595.960 | 7.452.640 |
36,53 | 333,19 | 9.329.320 | 8.829.535 | 8.662.940 |
40,49 | 365,36 | 10.230.080 | 9.682.040 | 9.499.360 |
Lưu ý: Các bảng giá ống thép phi 406 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu về giá của vật liệu, vui lòng liên hệ qua số hotline của Mạnh Hà để được tư vấn.
Tham khảo giá ống thép mới nhất tại Mạnh Hà – Ck 3 – 7%
Các loại sắt ống phi 406 thông dụng
Hiện nay các nhà máy sản xuất sắt ống phi 406 gồm nhiều loại khác nhau như ống sắt phi 406 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có những đặc điểm riêng và được sản xuất theo phương pháp hàn hoặc đúc từ phôi thép chất lượng.
Ống thép đen phi 406
- Ống thép đen phi 406 không có lớp phủ bảo vệ bề mặt, có màu đen tự nhiên sau quá trình sản xuất, bề mặt nhẵn. Do không có lớp bảo vệ, ống sắt đen phi 406 dễ bị oxy hóa và ăn mòn trong các điều kiện môi trường ẩm ướt.
- Ống thép đen phi 406 còn có khả năng chịu nhiệt tốt, ổn định về mặt cơ học, và không bị biến dạng dưới tác động lực lớn.
- So với các loại ống thép mạ kẽm hoặc ống mạ kẽm nhúng nóng, ống thép đen có giá thành rẻ hơn, phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
Ống thép mạ kẽm phi 406
- Ống thép carbon với lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt ống khỏi bị ăn mòn được gia công bằng phương pháp mạ điện phân.
- Lớp mạ kẽm có màu bạc sáng bóng và mỏng hơn so với mạ nhúng nóng, hạn chế được quá trình ăn mòn thép từ các yếu tố môi trường như nước mưa và không khí có độ ẩm cao.
- Mặc dù có chi phí cao hơn ống thép đen phi 406, nhưng vẫn là lựa chọn tiết kiệm so với mạ kẽm nhúng nóng trong môi trường không quá khắc nghiệt.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 406
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 406 được phủ một lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng nóng trong bể kẽm ở nhiệt độ khoảng 450°C.
- Lớp mạ kẽm không chỉ bao phủ toàn bộ bề mặt ống mà còn tạo ra một lớp hợp kim kẽm tại bề mặt tiếp xúc, giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 406 có thể sử dụng được trong các môi trường khắc nghiệt, bao gồm môi trường ven biển, tiếp xúc các loại hóa chất công nghiệp mà vẫn đảm bảo hiệu suất sử dụng trong thời gian dài
Các thương hiệu sắt ống phi 406 chất lượng
Dưới đây là những thương hiệu cung cấp sắt ống phi 406 chất lượng, giá tốt trên thị trường. Theo các kỹ sư, chủ thầu là những người có kiến thức và kinh nghiệm trong việc chọn mua vật liệu xây dựng chất lượng cho các công trình, họ thường quan tâm và sử dụng thép ống phi 406 của các thương hiệu như:
Lưu ý khi lựa chọn ống thép phi 406:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: Đảm bảo ống thép đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, API 5L, JIS,…
- Thương hiệu: Ưu tiên các thương hiệu thép uy tín như Hòa Phát, SeAH, Hoa Sen,…
- Độ dày: Chọn độ dày ống phù hợp với mục đích sử dụng, đảm bảo khả năng chịu lực, áp suất,…
- Nhà cung cấp: Lựa chọn nhà cung cấp có uy tín, đảm bảo cung cấp sản phẩm đúng chất lượng, có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ).
Ưu điểm, ứng dụng thực tế của sắt ống phi 406
Sắt ống phi 406 đem lại nhiều ưu điểm nổi trội như:
- Khả năng chịu lực tốt, giảm tình trạng cong vênh khi chịu tác động ngoại lực.
- Có kích thước lớn phù hợp sử dụng trong các công trình có quy mô lớn và các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí.
- Các loại ống thép mạ kẽm phi 406 chống gỉ sét tốt trong môi trường độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Sắt ống phi 406 đa dạng độ dày (từ 3,96 – 40.49mm) và được sản xuất thành nhiều loại khác nhau.
Ứng dụng của ống thép phi 406:
- Làm khung kết cấu công trình, nhà thép tiền chế.
- Hệ thống ống dẫn dầu, dẫn khí cho các khu công nghiệp hóa chất.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC).
- Đường ống dẫn nước sinh hoạt và nước thải tại các khu dân cư.
- Làm khung xe tải và cần trục.
- Khung máy móc kích thước lớn.
Ưu điểm, ứng dụng thép ống phi 457 trong thực tế
Đại lý cung cấp ống thép phi 406 uy tín, ưu đãi 3-7% – Tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà là đại lý chuyên cung cấp ống thép phi 406 chính hãng, cam kết đem đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp với những lợi ích nổi bật như:
- Thép ống phi 406 nhập từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Nam Kim…, kèm theo giấy tờ và chứng từ rõ ràng để đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng.
- Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng ngay khi cần, đảm bảo tư vấn chi tiết và hiệu quả.
- Giá thép ống thép phi 406 cạnh tranh và có nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3-7% cho đơn hàng số lượng lớn.
- Vận chuyển hàng hóa miễn phí khu vực TPHCM và hỗ trợ 50% phí vận chuyển cho các khu vực ngoại thành.
Quý khách hàng hãy liên hệ với hotline của tôn thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn báo giá ống thép phi 406 và có cơ hội nhận ưu đãi đặc biệt đến 7%.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Khang
Giao hàng nhanh, giá cả hợp lý