Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng cách nhúng toàn bộ ống vào bể kẽm nóng chảy. Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ ống thép khỏi bị ăn mòn và rỉ sét, kéo dài tuổi thọ của ống trong môi trường khắc nghiệt.
Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng ống thép mạ kẽm nhúng nóng chính hãng các thương hiệu sau đây:
Ống kẽm nhúng nóng: Ưu điểm, ứng dụng và quy trình sản xuất
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng cách đưa thép ống vào bể dung dịch kẽm nóng chảy. Trong quá trình này, thép ống và bề mặt dung dịch phản ứng với nhau, hình thành một lớp mạ kẽm chắc chắn bám vào mặt trong và ngoài ống thép. Lớp mạ dày dặn làm tăng khả năng chịu lực, kháng ăn mòn, độ thẩm mỹ công trình cao hơn, đảm bảo tuổi thọ kéo dài hơn 50 năm.
1/ Ưu nhược điểm
Ưu điểm nổi trội giúp thép ống mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng rộng rãi trên thị trường hiện nay:
- Lớp mạ kẽm có độ dày từ 40-80μm, vượt trội so với lớp kẽm điện phân (20-30μm).
- Lớp phủ dày dặn nhưng không trơn nhẵn như loại mạ kẽm thường, không sợ trầy xước trong quá trình thi công.
- Bề mặt rắn chắc, độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn, gỉ sét vượt trội.
- Ống thép nhúng kẽm có độ bền chảy khoảng 195 Mpa và độ bền kéo dao động từ 320 đến 520 Mpa.
- Tuổi thọ kéo dài hơn 50 năm tùy theo môi trường sử dụng, nếu ở các khu vực ven biển sẽ nhanh hư hỏng hơn.
Ngoài các ưu điểm nổi trội, ống thép nhúng kẽm nóng vẫn tồn đọng một số hạn chế như:
- Quá trình nhúng kẽm khiến lớp mạ bên trong và bên ngoài dày dặn, dễ gây sẹo xước trên bề mặt ống kẽm.
- Nếu nguyên liệu sản xuất có độ tinh khiết kém thì ống thép sau khi sản xuất sẽ có tạp chất, đốm đen bề mặt rất mất thẩm mỹ.
- Giá thép ống nhúng kẽm khá đắt đỏ, tăng chi phí công trình.
2/ Ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Nhờ hàng loạt các ưu thế nổi bật, ống mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rộng rãi ngoài thực tế:
- Làm tay vịn, lan can, công trình biển, giàn giáo…
- Thi công hệ thống ống dẫn dầu, khí, nước thải…
- Ứng dụng làm hàng rào bảo vệ, chuồng trại…
- Linh kiện máy móc cơ khí, điện tử…
- Nguyên liệu trong ngành sản xuất ô tô, xe máy…
- Làm tủ, bàn, ghế, kệ đựng hàng, đồ gia dụng nhà bếp…
3/ Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng:
- Làm sạch bề mặt: Ống thép được làm sạch kỹ lưỡng để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác.
- Tẩy gỉ: Ống thép được tẩy gỉ bằng dung dịch axit để loại bỏ lớp gỉ sét trên bề mặt.
- Nhúng trợ dung: Ống thép được nhúng vào dung dịch trợ dung để tạo lớp bảo vệ và giúp kẽm bám dính tốt hơn.
- Sấy khô: Ống thép được sấy khô để loại bỏ hoàn toàn nước.
- Nhúng kẽm: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C.
- Làm nguội: Ống thép được làm nguội trong không khí hoặc nước.
- Kiểm tra: Ống thép được kiểm tra chất lượng lớp mạ kẽm.
4/ Phân biệt thép ống kẽm nhúng nóng và thép ống mạ kẽm
Nhìn chung, ống thép mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng có khá nhiều đặc điểm tương đồng. Quý khách hàng nên phân biệt 2 loại để chọn mua cho đúng:
Tiêu chí | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng | Ống thép mạ kẽm điện phân |
Thành phẩm trước khi mạ kẽm | Ống thép đen | Ống thép cán nóng/cán nguội |
Đặc điểm | Độ dày lớp mạ 40-80μm
Bề mặt hơi xù xì Lớp kẽm có độ bám chắc chắn hơn Khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao hơn |
Độ dày lớp mạ 20-30μm
Bề mặt mịn, bóng, nhìn thấy hoa kẽm khi soi dưới ánh mặt trời Độ bám thấp hơn |
Các thành phần mạ | Kẽm nóng chảy nguyên chất | Dung dịch chứa kẽm và các nguyên tố khác |
Quy trình sản xuất | Ống thép được hàn và tạo hình, đưa vào bể kẽm nóng chảy | Mạ kẽm trực tiếp mặt ngoài. |
Thông số kỹ thuật ống nhúng kẽm nóng
Thông số ống kẽm nhúng nóng bao gồm đầy đủ các thông số như tiêu chuẩn sản xuất, quy cách, độ dày, trọng lượng để khách hàng dễ dàng tham khảo:
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn Anh (BSI) | |
BS EN 10255:2004 | Tiêu chuẩn ống thép hàn |
BS 1387 – 1985 | Tiêu chuẩn ống thép hàn |
BS 4504 | Tiêu chuẩn mặt bích |
BS 21 | Tiêu chuẩn đường ren |
Tiêu chuẩn ASTM Hoa Kỳ | |
ASTM A53/A53M-10 | Tiêu chuẩn ống thép |
A530 – A530/A530M-99 | Tiêu chuẩn ống thép carbon và hợp kim chuyên dụng |
Tiêu chuẩn QLCL ISO 9001 | |
Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng ISO 9001 | Ban hành bởi Tổ Chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc Tế |
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) | |
JIS G3444:2015 | Ống thép carbon cho cấu trúc chung |
JIS G3466:2015 | Ống hình vuông và hình chữ nhật bằng thép cacbon cho cấu trúc chung |
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) | |
TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999) | Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992) | Lớp phủ kim loại, lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt, xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích |
TCVN 12514:2018 | Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông |
2. Kích thước
- Đường kính ngoài (OD): Thường được biểu thị bằng mm hoặc inch. Ống thép có nhiều kích cỡ đường kính khác nhau, từ nhỏ đến lớn, ví dụ như phi 21 (Ø21.3 mm), phi 27 (Ø26.9 mm), phi 34 (Ø33.7 mm), phi 42 (Ø42.2 mm), phi 49 (Ø48.3 mm), và nhiều kích thước lớn hơn.
- Độ dày (WT): Được đo bằng mm hoặc inch. Độ dày thành ống ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, áp suất và độ bền của ống.
- Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, nhưng có thể thay đổi theo yêu cầu.
3. Mác thép
Mác thép xác định thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép. Các mác thép phổ biến cho ống thép nhúng nóng bao gồm:
- SS400: Thép cacbon kết cấu thông dụng.
- SPHC: Thép cán nguội.
- GR.B: Thép theo tiêu chuẩn API 5L.
4. Trọng lượng
Quý khách hàng có thể tham khảo barem quy cách, trọng lượng thép ống chi tiết dưới đây:
Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hôm nay 11/01/2025
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật tới quý khách hàng, nhà thầu bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tại đại lý của chúng tôi. Cam kết các sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng chính hãng, giá rẻ nhất. Đối với đơn hàng với và đối tác thân thiết, đại lý hỗ trợ CK thêm từ 3 – 7%.
- Thương hiệu: Hoa Sen, Hòa Phát, Nhật Quang
- Đường kính: phi 12,7 – 141,3 (mm)
- Độ dày: 1 – 6 ly
- Chiều dài ống: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 44.980 – 3.657.360 VNĐ/ cây 6m
Đường kính | Độ dày | Hoa Sen | Hòa Phát | Nhật Quang |
---|---|---|---|---|
12,7 | 1,0 | 48.440 | 45.845 | 44.980 |
12,7 | 1,1 | 52.920 | 50.085 | 49.140 |
12,7 | 1,2 | 57.120 | 54.060 | 53.040 |
15,9 | 1,0 | 61.600 | 58.300 | 57.200 |
15,9 | 1,1 | 67.480 | 63.865 | 62.660 |
15,9 | 1,2 | 73.080 | 69.165 | 67.860 |
15,9 | 1,4 | 84.000 | 79.500 | 78.000 |
15,9 | 1,5 | 89.600 | 84.800 | 83.200 |
15,9 | 1,8 | 105.280 | 99.640 | 97.760 |
21,2 | 1,0 | 83.720 | 79.235 | 77.740 |
21,2 | 1,1 | 91.560 | 86.655 | 85.020 |
21,2 | 1,2 | 99.400 | 94.075 | 92.300 |
21,2 | 1,4 | 114.800 | 108.650 | 106.600 |
21,2 | 1,5 | 122.360 | 115.805 | 113.620 |
21,2 | 1,8 | 144.760 | 137.005 | 134.420 |
21,2 | 2,0 | 159.040 | 150.520 | 147.680 |
21,2 | 2,3 | 180.040 | 170.395 | 167.180 |
21,2 | 2,5 | 193.760 | 183.380 | 179.920 |
26,7 | 1,0 | 106.400 | 100.700 | 98.800 |
26,7 | 1,1 | 116.480 | 110.240 | 108.160 |
26,7 | 1,2 | 126.560 | 119.780 | 117.520 |
26,7 | 1,4 | 146.440 | 138.595 | 135.980 |
26,7 | 1,5 | 156.240 | 147.870 | 145.080 |
26,7 | 1,8 | 185.360 | 175.430 | 172.120 |
26,7 | 2,0 | 204.120 | 193.185 | 189.540 |
26,7 | 2,3 | 232.120 | 219.685 | 215.540 |
26,7 | 2,5 | 250.040 | 236.645 | 232.180 |
33,5 | 1,0 | 134.680 | 127.465 | 125.060 |
33,5 | 1,1 | 147.560 | 139.655 | 137.020 |
33,5 | 1,2 | 160.720 | 152.110 | 149.240 |
33,5 | 1,4 | 186.200 | 176.225 | 172.900 |
33,5 | 1,5 | 198.800 | 188.150 | 184.600 |
33,5 | 1,8 | 236.320 | 223.660 | 219.440 |
33,5 | 2,0 | 260.960 | 246.980 | 242.320 |
33,5 | 2,3 | 297.360 | 281.430 | 276.120 |
33,5 | 2,5 | 321.160 | 303.955 | 298.220 |
33,5 | 2,8 | 356.160 | 337.080 | 330.720 |
33,5 | 3,0 | 379.120 | 358.810 | 352.040 |
33,5 | 3,2 | 401.800 | 380.275 | 373.100 |
38,1 | 1,0 | 153.720 | 145.485 | 142.740 |
38,1 | 1,1 | 168.560 | 159.530 | 156.520 |
38,1 | 1,2 | 183.400 | 173.575 | 170.300 |
38,1 | 1,4 | 212.800 | 201.400 | 197.600 |
38,1 | 1,5 | 227.360 | 215.180 | 211.120 |
38,1 | 1,8 | 270.760 | 256.255 | 251.420 |
38,1 | 2,0 | 299.040 | 283.020 | 277.680 |
38,1 | 2,3 | 341.040 | 322.770 | 316.680 |
38,1 | 2,5 | 368.760 | 349.005 | 342.420 |
38,1 | 2,8 | 409.640 | 387.695 | 380.380 |
38,1 | 3,0 | 436.240 | 412.870 | 405.080 |
38,1 | 3,2 | 462.840 | 438.045 | 429.780 |
42,2 | 1,1 | 187.320 | 177.285 | 173.940 |
42,2 | 1,2 | 203.840 | 192.920 | 189.280 |
42,2 | 1,4 | 236.600 | 223.925 | 219.700 |
42,2 | 1,5 | 252.840 | 239.295 | 234.780 |
42,2 | 1,8 | 301.280 | 285.140 | 279.760 |
42,2 | 2,0 | 333.200 | 315.350 | 309.400 |
42,2 | 2,3 | 380.240 | 359.870 | 353.080 |
42,2 | 2,5 | 411.320 | 389.285 | 381.940 |
42,2 | 2,8 | 456.960 | 432.480 | 424.320 |
42,2 | 3,0 | 487.200 | 461.100 | 452.400 |
42,2 | 3,2 | 517.160 | 489.455 | 480.220 |
48,1 | 1,2 | 233.240 | 220.745 | 216.580 |
48,1 | 1,4 | 270.760 | 256.255 | 251.420 |
48,1 | 1,5 | 289.520 | 274.010 | 268.840 |
48,1 | 1,8 | 345.240 | 326.745 | 320.580 |
48,1 | 2,0 | 381.920 | 361.460 | 354.640 |
48,1 | 2,3 | 436.520 | 413.135 | 405.340 |
48,1 | 2,5 | 472.360 | 447.055 | 438.620 |
48,1 | 2,8 | 525.560 | 497.405 | 488.020 |
48,1 | 3,0 | 560.560 | 530.530 | 520.520 |
48,1 | 3,2 | 595.280 | 563.390 | 552.760 |
59,9 | 1,4 | 339.360 | 321.180 | 315.120 |
59,9 | 1,5 | 362.880 | 343.440 | 336.960 |
59,9 | 1,8 | 433.160 | 409.955 | 402.220 |
59,9 | 2,0 | 479.640 | 453.945 | 445.380 |
59,9 | 2,3 | 548.800 | 519.400 | 509.600 |
59,9 | 2,5 | 594.440 | 562.595 | 551.980 |
59,9 | 2,8 | 662.480 | 626.990 | 615.160 |
59,9 | 3,0 | 707.280 | 669.390 | 656.760 |
59,9 | 3,2 | 751.800 | 711.525 | 698.100 |
75,6 | 1,5 | 460.600 | 435.925 | 427.700 |
75,6 | 1,8 | 1.390.480 | 1.315.990 | 1.291.160 |
75,6 | 2,0 | 609.840 | 577.170 | 566.280 |
75,6 | 2,3 | 698.600 | 661.175 | 648.700 |
75,6 | 2,5 | 757.120 | 716.560 | 703.040 |
75,6 | 2,8 | 844.480 | 799.240 | 784.160 |
75,6 | 3,0 | 902.440 | 854.095 | 837.980 |
75,6 | 3,2 | 959.840 | 908.420 | 891.280 |
88,0 | 1,5 | 539.560 | 510.655 | 501.020 |
88,0 | 1,8 | 645.120 | 610.560 | 599.040 |
88,0 | 2,0 | 715.120 | 676.810 | 664.040 |
88,0 | 2,3 | 819.560 | 775.655 | 761.020 |
88,0 | 2,5 | 888.720 | 841.110 | 825.240 |
88,0 | 2,8 | 991.760 | 938.630 | 920.920 |
88,0 | 3,0 | 1.060.360 | 1.003.555 | 984.620 |
88,0 | 3,2 | 1.128.400 | 1.067.950 | 1.047.800 |
108,0 | 1,8 | 792.120 | 749.685 | 735.540 |
108,0 | 2,0 | 878.360 | 831.305 | 815.620 |
108,0 | 2,3 | 1.007.160 | 953.205 | 935.220 |
108,0 | 2,5 | 1.092.840 | 1.034.295 | 1.014.780 |
108,0 | 2,8 | 1.284.080 | 1.215.290 | 1.192.360 |
108,0 | 3,0 | 1.305.080 | 1.235.165 | 1.211.860 |
108,0 | 3,2 | 1.389.360 | 1.314.930 | 1.290.120 |
113,5 | 1,8 | 833.000 | 788.375 | 773.500 |
113,5 | 2,0 | 924.000 | 874.500 | 858.000 |
113,5 | 2,3 | 1.059.520 | 1.002.760 | 983.840 |
113,5 | 2,5 | 1.149.680 | 1.088.090 | 1.067.560 |
113,5 | 2,8 | 1.284.080 | 1.215.290 | 1.192.360 |
113,5 | 3,0 | 1.373.400 | 1.299.825 | 1.275.300 |
113,5 | 3,2 | 1.462.440 | 1.384.095 | 1.357.980 |
113,5 | 4,0 | 1.814.680 | 1.717.465 | 1.685.060 |
126,8 | 1,8 | 932.120 | 882.185 | 865.540 |
126,8 | 2,0 | 1.034.040 | 978.645 | 960.180 |
126,8 | 2,3 | 1.186.360 | 1.122.805 | 1.101.620 |
126,8 | 2,5 | 1.287.440 | 1.218.470 | 1.195.480 |
126,8 | 2,8 | 1.522.360 | 1.440.805 | 1.413.620 |
126,8 | 3,0 | 1.538.880 | 1.456.440 | 1.428.960 |
126,8 | 3,2 | 1.638.560 | 1.550.780 | 1.521.520 |
141,3 | 4,0 | 2.252.880 | 2.132.190 | 2.091.960 |
141,3 | 4,8 | 2.703.120 | 2.558.310 | 2.510.040 |
141,3 | 5,6 | 3.126.480 | 2.958.990 | 2.903.160 |
141,3 | 6,4 | 3.657.360 | 3.461.430 | 3.396.120 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng chính xác nhất.
Mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại đại lý tôn thép mạnh hà – CK 3-7%
Nếu quý khách hàng, nhà thầu đang tìm kiếm địa chỉ mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng chính hãng, tốt nhất hiện nay thì hãy liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật tư, chúng tôi cam kết với quý khách hàng chọn mua ống thép mạ kẽm nóng tại đại lý:
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng chính hãng 100%, không nhập qua trung gian.
- Giá thép ống nhúng kẽm nóng rẻ nhất thị trường.
- Cung cấp đủ chứng từ nguồn gốc.
- Hàng luôn có sẵn tại kho, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu.
- Miễn phí vận chuyển khu vực HCM, các tỉnh khác giảm 50%.
Liên hệ ngay với hotline Tôn Thép Mạnh Hà hôm nay để được tư vấn, báo giá chi tiết ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Nhân viên kinh doanh có thâm niên lâu năm luôn sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi vấn đề của quý khách hàng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Ống thép tốt, đa dạng quy cách, giá tổt